Các ngành đào tạo Học viện Quân y năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Học viện Quân y năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 363 lượt xem


Các ngành đào tạo Học viện Quân y năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Học viện Quân y năm 2024 mới nhất

Chỉ tiêu Học viện quân y năm 2024:

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

 

HỌC VIỆN QUÂN Y

YQH

 

 

385

 

Đào tạo đại học quân sự

 

 

 

 

a)

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

 

7720101

1. Toán, Hóa, Sinh

2. Toán, Lý, Hóa

335

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

218

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

197

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

21

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

117

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

106

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

11

b)

Ngành Dược

 

7720201

Toán, Lý, Hóa

40

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

26

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

23

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

03

 

- Thí sinh có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

14

 

+ Thí sinh Nam

 

 

 

13

 

+ Thí sinh Nữ

 

 

 

01

c)

Ngành Y học dự phòng

 

7720110

Toán, Hóa, Sinh

10

 

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc

 

 

 

06

 

Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam

 

 

 

04

B. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2023

C. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 26.1 Miền Bắc, Thí sinh Nam; TCP 1: Môn Toán ³ 8.6; TCP 2: Môn Hoá ³ 9
2 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 28.3 Miền Bắc, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 8.8; TCP 2: Môn Hoá ³ 9.75
3 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 25.5 Miền Nam, Thí sinh Nam
4 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 27.4 Miền Nam, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 9.4
5 7720110 Y học dự phòng B00 23.55 Miền Bắc, Thí sinh Nam
6 7720110 Y học dự phòng B00 24.2 Miền Nam, Thí sinh Nam

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 24.8 Thí sinh Nam, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT
2 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 26.6 Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG Quốc gia
3 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 27.95 Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT
4 7720101 Bác sỹ đa khoa A00; B00 23 Thí sinh Nam, miền Nam; xét tuyển HSG bậc THPT

D. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.35 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc
2 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.35 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
3 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25)
4 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc
5 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 26.45 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
6 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 28.5 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
7 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.25 Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam
8 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 24.25 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam
9 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 25.55 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 25.55 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 8.0)
10 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.68 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam
11 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 27.9 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam
12 7720101 Bác sĩ đa khoa A00; B00 29.43 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam

 

E. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) A00; B00 26.5 Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00)
2 7720101 Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) A00; B00 28.65 Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00)
3 7720101 Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) A00; B00 25.5  
4 7720101 Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) A00; B00 28.3

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 363 lượt xem