Học phí Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2023 - 2024
Dựa trên học phí của những năm trước, năm 2023 Tường Đại học Công Nghiệp Vinh sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ sẽ dao động từ 190.000 VNĐ đến 275.000 VNĐ.
B. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022 - 2023
Học phí năm 2022 tăng 10% so với năm 2021, cụ thể như sau:
- Học phí bậc đại học: 250.000 đồng/tín chỉ.
- Học phí bậc cao đẳng: 175.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2021 - 2022
Học phí trung bình áp dụng cho năm học 2021 – 2022: 12.900.000 đồng/sinh viên/năm. Mức học phí này được xem là tương đối thấp so với các trường có cùng hệ đào tạo khác, phù hợp với điều kiện gia đình của nhiều đối tượng sinh viên.
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển vả Tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kỹ thuật điện - điện tử mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?