Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Vinh năm 2024
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
220 |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh A01: Toán, Lý, Anh
|
2 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
|
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
220 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
220 |
|
5 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Anh
|
6 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
120 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển vả Tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 18 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 20 | |
7 | 78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 15 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D07 | 23 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 23 | |
7 | 78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 17 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 17 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15.2 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 16.1 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15.9 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D07 | 15.05 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;A02;B00 | 15.85 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;D01;C00;D15 | 16.55 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;D01;C00;D15 | 16 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp Vinh năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; D00 | 15 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kỹ thuật điện - điện tử mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?