Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.
+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:
+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 5 trở lên.
Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập cấp THPT
Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến)
Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:
Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:
Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.
Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025:
Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT
Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
2. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY - TỔ HỢP MÔN NĂM 2025
| TT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển | Phương thức tuyển sinh |
| 1 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04); | |||
| - Phương thức 3: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 2 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04); | |||
| - Phương thức 3: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 3 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh: - Sư phạm Tiếng Anh; - Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học); - Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT). |
- Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: D01, D14, D15, D09, D10); | |||
| - Phương thức 3: (THM: D01, D14, D15, D09, D10); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01); | |||
| - Phương thức 3: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: D01, C04, C03, C01, B03,C02); | |||
| - Phương thức 3: (THM: D01, C04, C03, C01,B03, C02); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: A00, A01, A02, C01, X06); | |||
| - Phương thức 3: (THM: A00, A01, A02, C01, X06); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) |
- Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06); | |||
| - Phương thức 3: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 8 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14); | |||
| - Phương thức 3: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 9 | 7440112 | Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02); | |||
| - Phương thức 3: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
| - Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 11 | 7810101 | Du lịch: - Du lich; - Du lịch (Hướng dẫn du lịch) |
- Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07); | |||
| - Phương thức 3: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện). |
- Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
| - Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 13 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
| - Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 14 | 7229030 | Văn học (Báo chí - Truyền thông) | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
| - Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 15 | 7229040 | Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
| - Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh - Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
- Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07); | |||
| - Phương thức 3: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07); | |||
| - Phương thức 4. | |||
| 17 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | - Phương thức 1; |
| - Phương thức 2: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10); | |||
| - Phương thức 3: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10); | |||
| - Phương thức 4. |
QUY ƯỚC TỔ HỢP MÔN

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; C04; C03; C01; B03; C02 | 25.97 | |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; X26; B00; D01 | 26.41 | |
| 3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01; X06 | 26.32 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15; C03; C04 | 26.41 | |
| 5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D09; D10 | 26.2 | |
| 6 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; A07; D14; D15; C03; C04 | 25.91 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07 | 18.55 | |
| 8 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D04; D01; D14; D15; D09; D10 | 22.06 | |
| 9 | 7229030 | Văn học (Báo chí - Truyền thông) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 22.6 | |
| 10 | 7229040 | Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 22 | |
| 11 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 20.8 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D09; D10; A00; X10; X06 | 18.15 | |
| 13 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | B00; B08; B02; A02; B04; X13; B03; X14 | 15.1 | |
| 14 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02 | 15 | |
| 15 | 7810101 | Du lịch | C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07 | 20.45 | |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 | 18.75 | |
| 17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 | 19.7 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; C04; C03; C01; B03; C02 | 27.97 | |
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; X26; B00; D01 | 28.41 | |
| 3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01; X06 | 28.32 | |
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15; C03; C04 | 28.41 | |
| 5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D09; D10 | 28.2 | |
| 6 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; A07; D14; D15; C03; C04 | 27.91 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07 | 20.55 | |
| 8 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D04; D01; D14; D15; D09; D10 | 24.06 | |
| 9 | 7229030 | Văn học (Báo chí - Truyền thông) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 24.6 | |
| 10 | 7229040 | Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 24 | |
| 11 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 | 22.8 | |
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | D01; A01; D09; D10; A00; X10; X07 | 20.15 | |
| 13 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | B00; B08; B02; A02; B04; X13; B03; X14 | 17.1 | |
| 14 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02 | 17 | |
| 15 | 7810101 | Du lịch | C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07 | 22.45 | |
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 | 20.75 | |
| 17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 | 21.7 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 922 | ||
| 2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 928 | ||
| 3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 927 | ||
| 4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 928 | ||
| 5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 926 | ||
| 6 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 919 | ||
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 685 | ||
| 8 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 800 | ||
| 9 | 7229030 | Văn học (Báo chí - Truyền thông) | 819 | ||
| 10 | 7229040 | Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) | 798 | ||
| 11 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 757 | ||
| 12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 670 | ||
| 13 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 566 | ||
| 14 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 560 | ||
| 15 | 7810101 | Du lịch | 748 | ||
| 16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 688 | ||
| 17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 721 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: