Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 524 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025

1. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 5 trở lên.

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập cấp THPT

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến)

Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.

Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025:

Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY - TỔ HỢP MÔN NĂM 2025

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Phương thức tuyển sinh
1 7140217 Sư phạm Ngữ văn - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 3: (THM: C00, D01, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 4.
2 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lí - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 3: (THM: C00, A07, D14, D15, C03, C04);
- Phương thức 4.
3 7140231 Sư phạm Tiếng Anh:
- Sư phạm Tiếng Anh;
- Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy Tiểu học);
- Sư phạm Tiếng Anh (Giảng dạy THCS, THPT).
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 3: (THM: D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 4.
4 7140209 Sư phạm Toán học - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01);
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, D07, X26, B00, D01);
- Phương thức 4.
5 7140202 Giáo dục Tiểu học - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, C04, C03, C01, B03,C02);
- Phương thức 3: (THM: D01, C04, C03, C01,B03, C02);
- Phương thức 4.
6 7140211 Sư phạm Vật lý - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, A01, A02, C01, X06);
- Phương thức 3: (THM: A00, A01, A02, C01, X06);
- Phương thức 4.
7 7340101 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ)
- Quản trị kinh doanh (Marketing)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06);
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D09, D10, A10, X10, X06);
- Phương thức 4.
8 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14);
- Phương thức 3: (THM: B00, B08, B02, A02, B02, B04, X13, B03, X14);
- Phương thức 4.
9 7440112 Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02);
- Phương thức 3: (THM: A00, B00, D07, X11, X10, A06, C02);
- Phương thức 4.
10 7810201 Quản trị khách sạn - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 4.
11 7810101 Du lịch:
- Du lich;
- Du lịch (Hướng dẫn du lịch)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07);
- Phương thức 3: (THM: C00, D14, D15, D01, D10, D09, A01, D07);
- Phương thức 4.
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị sự kiện).
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 3: (THM: D01, D10, D09, B08, A01, D07, A00);
- Phương thức 4.
13 7310630 Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
14 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
15 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 3: (THM: C00, C19, X70, C20, X74, D01, D14, D15);
- Phương thức 4.
16 7220201 Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)
- Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07);
- Phương thức 3: (THM: D01, A01, D14, D15, D09, D10, D07);
- Phương thức 4.
17 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) - Phương thức 1;
- Phương thức 2: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 3: (THM: D04, D01, D14, D15, D09, D10);
- Phương thức 4.

QUY ƯỚC TỔ HỢP MÔN

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C04; C03; C01; B03; C02 25.97  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; X26; B00; D01 26.41  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01; X06 26.32  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15; C03; C04 26.41  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D09; D10 26.2  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; A07; D14; D15; C03; C04 25.91  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07 18.55  
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D04; D01; D14; D15; D09; D10 22.06  
9 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 22.6  
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 22  
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 20.8  
12 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D09; D10; A00; X10; X06 18.15  
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) B00; B08; B02; A02; B04; X13; B03; X14 15.1  
14 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02 15  
15 7810101 Du lịch C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07 20.45  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 18.75  
17 7810201 Quản trị khách sạn D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 19.7  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; C04; C03; C01; B03; C02 27.97  
2 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; X26; B00; D01 28.41  
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01; X06 28.32  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15; C03; C04 28.41  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D09; D10 28.2  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; A07; D14; D15; C03; C04 27.91  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07 20.55  
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D04; D01; D14; D15; D09; D10 24.06  
9 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 24.6  
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 24  
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; C19; X70; C20; X74; D01; D14; D15 22.8  
12 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) D01; A01; D09; D10; A00; X10; X07 20.15  
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu) B00; B08; B02; A02; B04; X13; B03; X14 17.1  
14 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00; B00; D07; X11; X10; A06; C02 17  
15 7810101 Du lịch C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07 22.45  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 20.75  
17 7810201 Quản trị khách sạn D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00 21.7  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học   922  
2 7140209 Sư phạm Toán học   928  
3 7140211 Sư phạm Vật lý   927  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn   928  
5 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   926  
6 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   919  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)   685  
8 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)   800  
9 7229030 Văn học (Báo chí - Truyền thông)   819  
10 7229040 Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)   798  
11 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch)   757  
12 7340101 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) - Quản trị kinh doanh (Marketing) - Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống)   670  
13 7420203 Sinh học ứng dụng (Dược liệu)   566  
14 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)   560  
15 7810101 Du lịch   748  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   688  
17 7810201 Quản trị khách sạn   721  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 524 lượt xem


Nhắn tin Zalo