Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 cao nhất 24.25 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 cao nhất 24.25 điểm, mời các bạn đón xem:
1 76 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 cao nhất 24.25 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 23.6  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 20.25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 23  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 23.6  
5 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 24.25  
6 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D14;D15 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D14;D15 16  
10 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D14;D15 18  
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D14;D15 15.5  
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D14;D15 20  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 19  
14 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D14;D15 15  
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
16 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 15  
17 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
18 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  
19 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01;D04;D14;D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 25  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 25  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 25  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D14;D15 25  
5 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 26.5  
6 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 16  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 16  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D14;D15 18  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D14;D15 18  
10 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D14;D15 18  
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D14;D15 18  
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D14;D15 20  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D14;D15 19  
14 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D14;D15 19  
15 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
16 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
17 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
18 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
19 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) D01;D04;D14;D15 18

3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học   630  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN)   670  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn   670  
4 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   670  
5 7140202 Giáo dục tiểu học   670  
6 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)   450  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu)   450  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   450  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng)   450  
10 7810201 Quản trị khách sạn   450  
11 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ)   450  
12 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing)   450  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   450  
14 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)   450  
15 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch)   450  
16 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông)   450  
17 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông)   450  
18 7229020 Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)   450

B. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 - 2023

Đối với năm học 2022 – 2023 học phí Đại học Khánh Hòa dự kiến như sau:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước  

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

6.400.000 VND/năm học

Việt Nam học 

Văn hóa học 

5.400.000 VND/năm học

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước 

Quản trị khách sạn

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

12.900.000 VND/năm học

Quản trị kinh doanh

Việt Nam học

Ngôn ngữ Anh

10.800.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng 

Hóa học

12.900.000 VND/năm học

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 19  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 19  
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 19  
5 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15  
6 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 15  
7 7420203 Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 15  
8 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D15;D14 15.5  
11 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D15;D14 15  
12 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D15;D14 15  
13 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D15;D14 16  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 15 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
15 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 15 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
16 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 15  
17 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 15  
18 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  
19 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
4 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 16  
5 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 16  
6 7420203 Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 16  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 16  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D15;D14 18  
11 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D15;D14 18  
12 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D15;D14 18  
13 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D15;D14 20  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên
15 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên
16 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
17 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
18 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
19 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 76 lượt xem