Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 cao nhất 19 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 cao nhất 19 điểm, mời các bạn đón xem:
1 66 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 cao nhất 19 điểm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 19  
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 19  
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 19  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 19  
5 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15  
6 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 15  
7 7420203 Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 15  
8 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D15;D14 15.5  
11 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D15;D14 15  
12 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D15;D14 15  
13 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D15;D14 16  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 15 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
15 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 15 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
16 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 15  
17 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 15  
18 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  
19 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
2 7140211A Sư phạm Vật lý (KHTN) A00;B00;A01;D07 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
3 7140202 Giáo dục tiểu học A00;D01;C00;D14 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
4 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 16  
5 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 16  
6 7420203 Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 16  
7 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 16  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15;D01 22.5 Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) D01;A01;D15;D14 18  
11 7810201 Quản trị khách sạn D01;A01;D15;D14 18  
12 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) D01;A01;D15;D14 18  
13 7340101B Quản trị kinh doanh (Marketing) D01;A01;D15;D14 20  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên
15 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 19 Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên
16 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
17 7310630A Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00;C19;C20;D01 18  
18 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 18  
19 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 18

B. Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 - 2022

- Học phí Đại học Khánh Hòa thu trong năm 2021 từng ngành khác nhau, cụ thể như bảng dưới đây:

Ngành

Học phí

Hệ A – có sự hỗ trợ của nhà nước  

Các ngành Sư phạm: Toán học, Vật lý, Ngữ Văn, Giáo dục Tiểu học

Được miễn học phí

Quản trị khách sạn

Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

5.800.000 VND/năm học

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)

4.900.000 VND/năm học

- Học phí UKH hệ C như sau:

Hệ C – không có sự hỗ trợ của nhà nước 

Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng)

Quản trị khách sạn

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

11.700.000 VND/năm học

Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ)

Quản trị kinh doanh (Marketing)

Việt Nam học (Văn hoá Du lịch)

Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông)

Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông)

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch)

Ngôn ngữ Anh

9.800.000 VND/năm học

Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp Công nghệ cao)

Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên)

Hóa học (Hóa phân tích môi trường)

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

11.700.000 VND/năm học

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00;B00;A01;D07 18.5  
2 7140211 Sư phạm Vật lý A00;B00;A01;D07 18.5  
3 7440112 Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) A00;B00;A01;D07 15  
4 7440112A Hóa học (Hóa phân tích môi trường) A00;B00;A01;D07 15  
5 7420203 Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) A00;B00;A01;D07 15  
6 7420203A Sinh học ứng dụng (Dược liệu) A00;B00;A01;D07 15  
7 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00;D14;D15;D01 18.5  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01;A01;D15;D14 16.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) D01;A01;D15;D14 17  
10 7340101A Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) D01;A01;D15;D14 17  
11 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) D01;A01;D15;D14 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;A01;D15;D14 17.5 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
13 7220201A Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) D01;A01;D15;D14 17 Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5
14 7310630A Việt Nam học (Văn hoá Du lich) C00;C19;C20;D01 17.5  
15 7229030 Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) C00;C19;C20;D01 15  
16 7229040 Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) C00;C19;C20;D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 66 lượt xem