Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (DTY) năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720101 |
Y khoa |
B00; D07; D08 |
25.75 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00; D07; D08 |
21.8 |
7720201 |
Dược học |
B00; D07; A00 |
24.8 |
7720301 |
Diều dưỡng |
B00; D07; D08 |
19 |
7720302 |
Hộ sinh |
B00; D07; D08 |
19 |
7720501 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00; D07; D08 |
26.75 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00; D07; D08 |
24.2 |
D. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2021
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
---|---|---|
Y khoa |
B00 |
26,4 |
Y học dự phòng |
B00 |
20,90 |
Dược học |
A00 |
24,85 |
Điều dưỡng |
B00 |
21,00 |
Răng - Hàm - Mặt |
B00 |
26,25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
24,25 |
Dược liên thông |
B00 |
E. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2020
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: