Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Việt Đức 2024
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
1 |
Kiến trúc (ARC) |
7580101 |
A00, A01, D26, V00 |
20 |
2 |
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) |
7580201 |
A00, A01, D07, D26 |
18 |
3 |
Quản trị kinh doanh (BBA) |
7340101 |
A00, A01, D01, D03, D05, D07 |
20 |
4 |
Tài chính và Kế toán (BFA) |
7340202 |
A00, A01, D01, D03, D05, D07 |
20 |
5 |
Khoa học máy tính (CSE) |
7480101 |
A00, A01, D07, D26 |
22 |
6 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) |
7520208 |
A00, A01, D07, D26 |
20 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) |
7520103 |
A00, A01, D07, D26 |
20 |
8 |
Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) |
7510104 |
A00, A01, D07, D26 |
19 |
9 |
Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) |
7510206 |
A00, A01, B00, D07 |
19 |
Yêu cầu về Điểm thi theo các tổ hợp và yêu cầu năng lực tiếng Anh như sau:
- Điểm thi theo các tổ hợp môn: dao động từ 18 đến 22 điểm. Theo đó, ngành Khoa học máy tính (CSE) có điểm chuẩn cao nhất là 22 điểm. Hai ngành học mới là Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) và Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững - EPE) đều có điểm trúng tuyển là 19 điểm.
- Yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
- Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên. Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7,0 trở lên
* Lưu ý: Thí sinh đủ điểm tổ hợp trúng tuyển nhưng chưa đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh sẽ được mời dự thi bài thi tiếng Anh đầu vào do VGU tổ chức.
Thủ tục nhập học
Thí sinh trúng tuyển sẽ nhận được Thông báo trúng tuyển qua email và cần xác nhận nhập học trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, thí sinh cần nộp hồ sơ nhập học (bản cứng) tại Trường Đại học Việt Đức trước 17h00 ngày 27/8/2024.
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Việt Đức hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:
Trong năm 2024, trường mở thêm 2 ngành học mới là Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) và Kỹ thuật Quy trình & Môi trường (EPE), nâng tổng số ngành đào tạo lên 9 ngành.
Năm nay là năm thứ 15 trường tiến hành tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng TestAS. Đây tiếp tục là một phương thức tuyển sinh quan trọng của nhà trường với khả năng phân loại cao.
Theo đó mức điểm trúng tuyển năm 2024 cho phương thức TestAS là 90 điểm (tổng hợp từ bài thi cơ bản và bài thi chuyên ngành).
Ngoài việc đạt mức điểm trúng tuyển, các thí sinh còn cần thỏa mãn điều kiện tiếng Anh đầu vào tương đương Ielts học thuật từ 5.0 hoặc điểm tiếng Anh học bạ từ 7.5. Năm 2024, tỷ lệ thí sinh có đầu vào tiếng Anh tốt tiếp tục gia tăng, với 79% các hồ sơ trúng tuyển đã có bằng Ielts đủ điều kiện.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Kiến trúc (ARC) Mã ngành học: 7580101 Tổ hợp môn: A00, A01, V00, V02 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE) Mã ngành học: 7580201 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 18 |
Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (BBA) Mã ngành học: 7340101 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Tài chính và Kế toán (BFA) Mã ngành học: 7340202 Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D03, D05, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE) Mã ngành học: 7480101 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Mã ngành học: 7520208 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN) Mã ngành học: 7520103 Tổ hợp môn: A00, A01, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2023
THÔNG TIN NGÀNH XÉT TUYỂN |
Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính (CSE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 8.0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật cơ khí (MEN) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật xây dựng (BCE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.0 |
Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: ARC Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: BBA Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
Tên chương trình đào tạo: BFA Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 7.5 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 18 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 | |
4 | 7520208 | Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 | |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 | |
6 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 20 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D07; B00 | 7.5 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 7 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 8 | |
4 | 7520208 | Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
6 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 7.5 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 7.5 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; V00; V02 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 19 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
4 | 7340202 | Tài chính và Kế toán (BFA) | A00; A01; D01; D03; D05 | 20 | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00, A01, V00, V02 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00, A01 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
7 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí (MEN) | A00, A01 | 21 | IELTS 5.0 hoặc Tiếng Anh >=7.5 (điểm thi tốt nghiệp THPT) hoặc onSet >=71 điểm |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | 7.55 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | 7.67 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
3 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 8.29 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
4 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | 7.65 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
5 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | 8 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
6 | 7520208 | Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7.85 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7.85 | Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Kỹ thuật giao thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật Cơ khí mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế Toán mới ra trường là bao nhiêu?