Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức 2021 cao nhất 21 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Việt Đức năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 18 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 23 | |
4 | 7520208 | Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 21 | |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 21 | |
6 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 20 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 20 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (ARC) | A00; A01; D07; B00 | 7.5 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (BCE) | A00; A01; D07 | 7 | |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính (CSE) | A00; A01; D07 | 8 | |
4 | 7520208 | Kỹ thuật điện & máy tính (ECE) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (MEN) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
6 | 7340202 | Tài chính kế toán (BFA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 7.5 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (BBA) | D01; D03; D05; A00; A01 | 7.5 |
B. Học phí đại học Việt Đức năm 2022 - 2023
- Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.
- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.
- Mức học phí vận dụng cho cả khóa học và không đổi trong suốt thời hạn đào tạo và giảng dạy.
- Có nhiều mức học phí khác nhau cho những chương trình Cử nhân, Thạc sĩ toàn thời hạn, Thạc sĩ bán thời hạn và chương trình MBA .Chính sách học phí và học bổng này chỉ vận dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2021. Vì vậy so với sinh viên những khóa trước thì vẫn vận dụng những mức học phí và học bổng như bắt đầu cho đến khi triển khai xong khóa học. Chỉ khi nào sinh viên muốn chuyển từ khóa học trước sang khóa học năm 2021 thì mức học phí này mới được vận dụng .
- VGU quy định mức học phí cho từng ngành học và từng đối tượng sinh viên năm 2021 cụ thể như sau:
* Học phí đại học Việt – Đức vận dụng cho sinh viên / học viên Nước Ta
Chương trình Bậc Đại học |
Học phí / Học kì (VND) |
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) |
33,800,000 |
Khoa học máy tính (CS) |
33,800,000 |
Kỹ thuật cơ khí (ME) |
35,300,000 |
Tài chính và Kế toán (FA) |
37,500,000 |
Quản trị kinh doanh (BA) |
37,500,000 |
Chương trình Thạc sĩ Bán thời gian |
|
Hệ thống thông tin doanh nghiệp (BIS) |
35,900,000 |
Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ (SEPT MBA) |
45,000,000 |
Chương trình Thạc sĩ Toàn thời gian |
|
Tính toán kỹ thuật và mô phỏng trên máy tính (CompEng) |
28,600,000 |
Phát triển đô thị bền vững (SUD) |
28,600,000 |
Cơ điện tử và công nghệ cảm biến (MSST) |
28,600,000 |
Kỹ thuật và quản lý sản xuất toàn cầu (GPEM) |
30,100,000 |
* Phí thực tập cho ngành ME và EEIT trong Năm đại cương:
Ngành học |
Phí thực tập (VND) |
Kỹ thuật cơ khí (ME) |
10,000,000 |
Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin (EEIT) |
7,000,000 |
* Phí lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt trong một học kỳ:
Lưu trú ở Ký túc xá và sử dụng xe buýt |
Phí xe buýt hàng ngày (VND) |
Phí xe buýt hàng tuần (thứ 2 & thứ 6) (VND) |
Phí lưu trú ở Ký túc xá(VND) |
Trước học kì I năm học 2021 – 2021 |
6,000,000 |
2,600,000 |
2,700,000 |
Từ học kì I năm học 2021 – 2021 |
6,500,000 |
3,000,000 |
3,120,000 |
- Như vậy, Đại học Việt Đức là dự án trường đại học được hợp tác bởi chính phủ Việt Nam và chính phủ Đức.
- Học phí được tài trợ đáng kể bởi hai chính phủ và do đó được xem là khá hấp dẫn so với chất lượng đào tạo.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: