Học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2025 - 2026 mới nhất

Học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2025 - 2026 mới nhất
1 1178 lượt xem


Học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Dự kiến mức học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2025 - 2026

Trường Đại học Việt Đức (VGU) áp dụng mức học phí theo học kỳ cho từng chương trình đào tạo, với hai mức phí rõ rệt: dành cho sinh viên Việt Nam  sinh viên quốc tế. Học phí này đã được công bố cho toàn bộ chương trình đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa học.

Mức học phí theo học kỳ được chia thành hai nhóm ngành chính: Kinh tế/Quản lý và Kỹ thuật/Kiến trúc.

Chương trình đào tạo Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VNĐ/Học kỳ) Học phí áp dụng cho sinh viên Quốc tế (VNĐ/Học kỳ)
Quản trị kinh doanh (BBA) 45.400.000 68.100.000
Kế toán tài chính (BFA) 45.400.000 68.100.000
Kinh tế học (BSE) 45.400.000 68.100.000
Kiến trúc (ARC) 42.600.000 63.900.000
Khoa học máy tính (CSE) 42.600.000 63.900.000
Kỹ thuật điện và Máy tính (ECE) 42.600.000 63.900.000
Kỹ thuật môi trường (EPE) 42.600.000 63.900.000
Kỹ thuật và Quản lý xây dựng (BCE) 42.600.000 63.900.000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 42.600.000 63.900.000
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) 42.600.000 63.900.000
Kỹ thuật cơ điện tử (MEC) 42.600.000 63.900.000

Học phí 1 năm (2 học kỳ) cho sinh viên Việt Nam:

+ Nhóm Kỹ thuật/Kiến trúc:  85.200.000 VNĐ

+ Nhóm Kinh tế/Quản lý:  90.800.000 VNĐ

Mức phí này chưa bao gồm các khoản phí bổ sung và chi phí phát sinh khác. VGU là trường đại học công lập, nhưng hoạt động theo mô hình hợp tác quốc tế (Việt-Đức), nên mức học phí cao hơn đáng kể so với các trường công lập tự chủ khác ở Việt Nam

Mức học phí của Trường Đại học Việt Đức (VGU) cho khóa tuyển sinh 2025 là rất cao so với mặt bằng chung các trường đại học công lập và tư thục tại Việt Nam, phản ánh mô hình đào tạo quốc tế chất lượng cao và bằng cấp Đức . Cụ thể, học phí dao động từ 85.2 triệu VNĐ đến 90.8 triệu VNĐ/năm học (tính 2 học kỳ), chưa bao gồm các khoản phí phụ thu bắt buộc như phí quản lý hành chính hay chi phí thực tập/thực địa lên đến 10 triệu VNĐ. Mức phí này đặt VGU vào nhóm các trường có chi phí đào tạo đắt đỏ nhất, tương đương với các chương trình liên kết hoặc chất lượng cao giảng dạy 100% bằng tiếng Anh của các trường đại học hàng đầu khác.

B. Dự kiến mức học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2024 - 2025

Bảng sau dự kiến chỉ áp dụng cho khóa học tuyển sinh năm 2023. Đối với sinh viên các khóa trước thì vẫn áp dụng các mức học phí như ban đầu cho đến khi hoàn thành khóa học.

Chương trình đào tạo

Học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam (VND)

Học phí áp dụng cho sinh viên quốc tế (VND)

Quản trị kinh doanh (BBA) 43.600.000 65.400.000
Kế toán tài chính (BFA) 43.600.000 65.400.000
Kiến trúc (ARC) 40.900.000 61.400.000
Khoa học máy tính (CSE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật điện và Máy tính (ECE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật môi trường (EPE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật và Quản lý xây dựng (BCE) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật cơ khí (MEN) 40.900.000 61.400.000
Kỹ thuật giao thông thông minh (SME) 40.900.000 61.400.000

 

C. Dự kiến mức học phí Trường Đại học Việt Đức năm 2023 - 2024

- Dự kiến mức học phí tại VGU sẽ tăng 10% trong năm học 2023. Tương đương từ 65tr680 ~ 68tr970.

- Đây là những dự kiến của chúng tôi. Để biết thêm thông tin về học phí cũng như chương trình đào tạo tại VGU, học viên có thể ghé thăm trang web của trường.

D. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học (BSE) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 19  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 20  
3 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 20  
4 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X28 21  
5 7510104 Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C01 19  
6 7510206 Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững (SPE) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X28 19  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27 20  
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (MEC) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27; X28; X10; X11; X12; A05; A06; x02; X03; X04; X14; X15; X16 26.5  
9 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2 20  
10 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; V00; A04; V01; H01; V02; H04; C01 20  
11 7580201 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C01 18  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học (BSE) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 19  
2 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 20  
3 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 20  
4 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X28 21  
5 7510104 Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C01 19  
6 7510206 Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững (SPE) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X28 19  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27 20  
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (MEC) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27; X28; X10; X11; X12; A05; A06; x02; X03; X04; X14; X15; X16 26.5  
9 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2 20  
10 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; V00; A04; V01; H01; V02; H04; C01 20  
11 7580201 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C01 18  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm riêng năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học (BSE)   90 Xét TestAS
2 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA)   90 Xét TestAS
3 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA)   90 Xét TestAS
4 7480101 Khoa học máy tính (CSE)   90 Xét TestAS
5 7510104 Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME)   90 Xét TestAS
6 7510206 Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững (SPE)   90 Xét TestAS
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN)   90 Xét TestAS
8 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (MEC)   90 Xét TestAS
9 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)   90 Xét TestAS
10 7580101 Kiến trúc (ARC)   90 Xét TestAS
11 7580201 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)   90 Xét TestAS

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1178 lượt xem


Nhắn tin Zalo