Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 69 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Năm 2024, Trường Đại học An Giang tuyển sinh tổng cộng 2.660 chỉ tiêu với 37 ngành đào tạo trình độ đại học. Trong đó, Trường dành tối thiểu 45% chỉ tiêu thực hiện xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 và tối thiểu 27% chỉ tiêu để xét tuyển thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT.

 

B. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo mục mầm non M02; M03; M05; M06 23  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26.75  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 26.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 28.75  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 28.35  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 28.6  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 27.1  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 27.15  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 26.95  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 27.5  
11 7140213 Sư phạm sinh học B00; B03; B04; D08 26.65  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 26.5  
13 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 26.75  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 26.2  
15 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 26.64  
16 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 26.61  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C15; D01 25  
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 25.75  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.3  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16; B03; C15; D01 23.4  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C05; C08 24.75  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D07 25.6  
23 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D08 24.6  
24 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 23.5  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 25.6  
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 24.6  
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 24.15  
28 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 26.1  
29 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.87  
30 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 25.45  
31 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 26.25  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C15; D01 25.1  
33 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 24.85  
34 7640101 Thúy y A00; B00; C08; D08 25.8  
35 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; C05; D07 23.75

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   600  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   600  
3 7140205 Giáo dục chính trị   600  
4 7140209 Sư phạm Toán học   684  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   650  
6 7140212 Sư phạm Hóa học   650  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   600  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   600  
9 7140219 Sư phạm Địa lý   600  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   640  
11 7140213 Sư phạm Sinh học   600  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
13 7340115 Markeing   600  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
15 7340301 Kế toán   600  
16 7380101 Luật   600  
17 7420201 Công nghệ sinh học   600  
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
19 7480201 Công nghệ thông tin   600  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   600  
24 7620105 Chăn nuôi   600  
25 7620110 Khoa học cây trồng   600  
26 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
27 7620116 Phát triển nông thôn   600  
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản   600  
29 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
30 7310630 Việt Nam học   600  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
32 7229030 Văn học   600  
33 7229001 Triết học   600  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
35 7640101 Thú y   600

C. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 24.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 24.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 27  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 24.2  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 24.7  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 25.3  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 26.51  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 25.7  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 25  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 23  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 24  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 22.6  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 23.8  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 24.65  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;C15;D01 18.8  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 21.3  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 22.3  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16;B03;C15;D01 17.8  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 16  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D08 16  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 16  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 19.7  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 17.9  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 16  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 23.6  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 21.9  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 20.5  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 22.4  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 16  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 17.2

D. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 20  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 19  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 22  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 19  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 19  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 22  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 20  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 20  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 22.5  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 23  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 23  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 20.5  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 21.5  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 23.5  
16 7420201 Công nghệ sinh học A16;B00;B03;D01 16  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 16  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 19  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 16  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 16  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D01 16  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 16  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 16  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 16  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 16  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 16.5  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 17.5  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 16  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 17  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 16  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 16

2. Xét học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02;M03;M05;M06 18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 18  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 18  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 18  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;C05 18  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;C02;D07 18  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 18  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08;C00;C19;D14 18  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09;C00;C04;D10 18  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D09;D14 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C15;D01 22.5  
12 7340115 Marketing A00;A01;C15;D01 22.5  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C15;D01 18  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C15;D01 18  
15 7380101 Luật A01;C00;C01;D01 20  
16 7420201 Công nghệ sinh học A16;B00;B03;D01 18  
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;C01;D01 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 19  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 21  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00;A01;B00;D07 23  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C05;D01 18  
22 7620105 Chăn nuôi A00;B00;C08;D01 18  
23 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C15;D01 18  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00;B00;C15;D01 20  
25 7620116 Phát triển nông thôn A00;B00;C00;D01 18  
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;D10 18  
27 7310630 Việt Nam học A01;C00;C04;D01 18  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D14 18  
29 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 18  
30 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;C15;D01 18  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 20  
32 7229001 Triết học A01;C00;C01;D01 18

E. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ cao đẳng) M02, M03, M05, M06 16.5  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ đại học) M02, M03, M05, M06 18.5  
3 7140202 GD Tiểu học A00, A01, C00, D01 18.5  
4 7140205 GD Chính trị C00, C19, D01, D66 18.5  
5 7140209 SP Toán học A00, A01, C01, D01 18.5  
6 7140210 SP Tin học A00, A01, C01, D01 18.5  
7 7140211 SP Vật lý A00, A01, C01, C05 18.5  
8 7140212 SP Hóa học A00, B00, C02, D07 18.5  
9 7140213 SP Sinh học B00, B03, B04, D08 18.5  
10 7140217 SP Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5  
11 7140218 SP Lịch sử C00, C19, D09, D14 18.5  
12 7140219 SP Địa lý A09, C00, C04, D10 18.5  
13 7140231 SP Tiếng Anh A01, D01, D09, D14 18.5  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, C15 20  
15 7340115 Marketing A00, A01, D01, C15 18  
16 7340201 Tài chính-Ngân hàng A00, A01, D01, C15 17  
17 7340301 Kế toán A00, A01, D01, C15 18.5  
18 7380101 Luật A01, C00, C01, D01 18  
19 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, A18 15  
20 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, A18 15  
21 7440112 Hóa học A00, B00, C02, D07 15  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, C01 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, C01 18.5  
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 15  
25 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00 15  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 16  
27 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00 15  
28 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00 15  
29 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00 16  
30 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 15  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00 15  
32 7310630 Việt Nam học A01, C00, D01, C04 17.5  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D14 16  
34 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 15  
35 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, C15 17  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00 15  
37 7229001 Triết học A01, C00, C01, D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 69 lượt xem