Học phí Đại học An Giang năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học An Giang năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 526 lượt xem


Học phí Đại học An Giang năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học An Giang năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Đơn vị tính: VNĐ

STT Ngành học Học phí dự kiến năm học 2023-2024 Học phí dự kiến năm học 2024-2025 Học phí dự kiến năm học 2025-2026 Học phí dự kiến năm học 2026-2027
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 15.200.000 17.100.000 27.020.000 30.397.500
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 16.400.000 18.500.000 29.260.000 32.917.500
5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 15.000.000 16.900.000 26.740.000 30.082.000

B. Học phí Đại học An Giang năm 2024 - 2025

Học phí Đại học An Giang năm 2024 dao động từ 14,1 đến 16,4 triệu đồng.

TT Tên ngành Mã ngành Dự kiến học phí 2024-2025 (đồng)
1 Giáo dục Mầm non 7140201 14,1 triệu
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 14,1 triệu
3 Giáo dục Chính trị 7140205 14,1 triệu
4 Sư phạm Toán học 7140209 14,1 triệu
5 Sư phạm Vật lý 7140211 14,1 triệu
6 Sư phạm Hóa học 7140212 14,1 triệu
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217 14,1 triệu
8 Sư phạm Lịch sử 7140218 14,1 triệu
9 Sư phạm Địa lý 7140219 14,1 triệu
10 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 14,1 triệu
11 Sư phạm Sinh học 7140213 14,1 triệu
12 Quản trị doanh nghiệp 7340101 14,1 triệu
13 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) 7340115 14,1 triệu
14 Tài chính – Ngân hàng 7340201 14,1 triệu
15 Kế toán 7340301 14,1 triệu
16 Ngành Luật 7380101 14,1 triệu
17 Công nghệ sinh học 7420201 15,2 triệu
18 Kỹ thuật phần mềm 7480103 16,4 triệu
19 Công nghệ thông tin 7480201 16,4 triệu
20 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406 16,4 triệu
21 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 16,4 triệu
22 Công nghệ thực phẩm 7540101 16,4 triệu
23 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 16,4 triệu
24 Chăn nuôi 7620105 16,4 triệu
25 Khoa học cây trồng 7620110 16,4 triệu
26 Bảo vệ thực vật 7620112 16,4 triệu
27 Phát triển nông thôn 7620116 16,4 triệu
28 ĐH Nuôi trồng thủy sản 7620301 16,4 triệu
29 Kinh tế quốc tế 7310106 15 triệu
30 Du lịch 7310630 15 triệu
31 Ngôn ngữ Anh 7220201 15 triệu
32 Văn học 7229030 15 triệu
33 Triết học 7229001 15 triệu
34 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15 triệu
35 Thú y 7640101 15 triệu

C. Học phí Đại học An Giang năm 2023 - 2024

STT Ngành học Học phí dự kiếnnăm học 2023-2024
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 14.100.000
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 14.100.000
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 15.200.000

D. Học phí Đại học An Giang năm 2022 - 2023

Dưới đây là bảng học phí dự kiến được chúng tôi tổng hợp từ Đề án Tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học An Giang. Riêng đối với các ngành Sư phạm. Nhà trường sẽ thực hiện chính sách miễn học phí theo quy định hiện hành.

ĐVT: Triệu đồng/sinh viên

  Khối ngành Mức thu dự kiến
Khóa cũ (TS trước NH 2022-2023) Khóa mới (TS từ NH 2023-2024)
Mức thu 60% Mức thu 40%
Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ Năm học Tín chỉ
1 KN I 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
2 KN II 13,50 0,35 16,20 0,42 18,90 0,49
3 KN III 14,10 0,36 16,92 0,44 19,74 0,51
4 KN IV 15,20 0,39 18,24 0,47 21,28 0,55
5 KN V 16,40 0,42 19,68 0,51 22,96 0,59
6 KN VI 20,90 0,54 25,08 0,65 29,26 0,76
7 KN VII 15,00 0,39 18,00 0,46 21,00 0,54

E. Học phí Đại học An Giang 2021 - 2022

Học phí năm 2021 – 2022, Trường Đại học An Giang đã đề ra những quy định cụ thể về mức học phí đối với từng nhóm ngành:

  • Đối với ngành đào tạo giáo viên: miễn học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Các ngành khác sẽ có lộ trình học phí trong 3 năm tiếp theo như sau:
Nhóm ngành Học phí ( VNĐ/ năm)

Hệ đào tạo đại học

Khoa học xã hộikinh tếluậtnông, lâm, thủy sản 10.780.000 đồng/năm
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 12.870.000 đồng/năm

Hệ đào tạo cao đẳng

Khoa học xã hộikinh tếluậtnông, lâm, thủy sản 7.700.000
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch 9.350.000

F. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 23.48 Nhóm 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 23.28 Nhóm 3
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 23.01 Nhóm 1
4 7140205 Giáo dục Chính trị C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 25.13 Nhóm 3
5 7140205 Giáo dục Chính trị A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 25.3 Nhóm 1
6 7140205 Giáo dục Chính trị C00 28 Nhóm 2
7 7140209 Sư phạm Toán học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 25.95 Nhóm 3
8 7140209 Sư phạm Toán học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 26.33 Nhóm 1
9 7140211 Sư phạm Vật lý C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 25.18 Nhóm 3
10 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 25.32 Nhóm 1
11 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 24.92 Nhóm 1
12 7140212 Sư phạm Hóa học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 24.75 Nhóm 3
13 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 23.49 Nhóm 1
14 7140217 Sư phạm Ngữ văn A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 24.71 Nhóm 1
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 24.65 Nhóm 3
16 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 27.68 Nhóm 2
17 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 28.75 Nhóm 2
18 7140218 Sư phạm Lịch sử A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 26.28 Nhóm 1
19 7140218 Sư phạm Lịch sử C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 25.83 Nhóm 3
20 7140219 Sư phạm Địa lý C00 28.25 Nhóm 2
21 7140219 Sư phạm Địa lý A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 25.91 Nhóm 1
22 7140219 Sư phạm Địa lý C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 25.53 Nhóm 3
23 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 23.08 Nhóm 1
24 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 24.4 Nhóm 3
25 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 24.48 Nhóm 1
26 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00 27.75 Nhóm 2
27 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 24.87 Nhóm 3
28 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 25.01 Nhóm 1
29 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16.34 Nhóm 1
30 7229001 Triết học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 21.52 Nhóm 1
31 7229001 Triết học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 22.04 Nhóm 3
32 7229001 Triết học C00 24.8 Nhóm 2
33 7229030 Văn học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 22.72 Nhóm 1
34 7229030 Văn học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 23.04 Nhóm 3
35 7229030 Văn học C00 26 Nhóm 2
36 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
37 7310630 Việt Nam học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 19.8 Nhóm 1
38 7310630 Việt Nam học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 20.75 Nhóm 3
39 7310630 Việt Nam học C00 23.13 Nhóm 2
40 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16.5 Nhóm 1
41 7340115 Marketing A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 17 Nhóm 1
42 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
43 7340301 Kế toán A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16.5 Nhóm 1
44 7380101 Luật A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 19 Nhóm 1
45 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
46 7420201 Công nghệ sinh học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
47 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
48 7480103 Kỹ thuật phần mềm C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
49 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
50 7480201 Công nghệ thông tin C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
52 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
53 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.75 Nhóm 3
54 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16.2 Nhóm 1
55 7540101 Công nghệ thực phẩm C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
56 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
57 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
58 7540104 Công nghệ sau thu hoạch C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
59 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
60 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
61 7620105 Chăn nuôi A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
62 7620105 Chăn nuôi C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
63 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
64 7620110 Khoa học cây trồng C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
65 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
66 7620112 Bảo vệ thực vật C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
67 7620116 Phát triển nông thôn C00 17.75 Nhóm 2
68 7620116 Phát triển nông thôn A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
69 7620116 Phát triển nông thôn C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
70 7620190 Công nghệ nông nghiệp số A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
71 7620191 Kinh doanh nông nghiệp số C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
72 7620191 Kinh doanh nông nghiệp số A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
73 7620301 Nuôi trồng thủy sản C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3
74 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
75 7640101 Thú y A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 18.5 Nhóm 1
76 7640101 Thú y C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 19.5 Nhóm 3
77 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30 16 Nhóm 1
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C01; C02; C03; C04; C08; X17; X70; X74 16.25 Nhóm 3

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   822  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   804  
3 7140205 Giáo dục Chính trị   894  
4 7140209 Sư phạm Toán học   936  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   894  
6 7140212 Sư phạm Hóa học   880  
7 7140213 Sư phạm Sinh học   824  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn   870  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử   931  
10 7140219 Sư phạm Địa lý   913  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   808  
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   859  
13 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   884  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh   513  
15 7229001 Triết học   729  
16 7229030 Văn học   789  
17 7310106 Kinh tế quốc tế   500  
18 7310630 Việt Nam học   656  
19 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
20 7340115 Marketing   600  
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
22 7340301 Kế toán   600  
23 7380101 Luật   720  
24 7420201 Công nghệ sinh học   500  
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
26 7480201 Công nghệ thông tin   500  
27 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   500  
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   501  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
30 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   500  
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   500  
32 7620105 Chăn nuôi   500  
33 7620110 Khoa học cây trồng   500  
34 7620112 Bảo vệ thực vật   500  
35 7620116 Phát triển nông thôn   500  
36 7620190 Công nghệ nông nghiệp số   500  
37 7620191 Kinh doanh nông nghiệp số   500  
38 7620301 Nuôi trồng thủy sản   500  
39 7640101 Thú y   595  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   500  

3. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học B03; C01; C02; C03; C04; D01 28.03 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
2 7140202 Giáo dục Tiểu học B03; C01; C02; C03; C04; D01 26.57 Thí sinh có CCNN
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78 28.88 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
4 7140205 Giáo dục Chính trị A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78 28.19 Thí sinh có CCNN
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01; D07 29.18 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01; D07 28.68 Thí sinh có CCNN
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 28.88 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 28.19 Thí sinh có CCNN
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A06; B00; C02; D07; X10 28.78 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A06; B00; C02; D07; X10 27.84 Thí sinh có CCNN
11 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B02; B03; B08; X14 28.27 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; D14; D15; X70; X74 28.65 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
13 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; D14; D15; X70; X74 27.72 Thí sinh có CCNN
14 7140218 Sư phạm Lịch sử A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70 29.13 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
15 7140219 Sư phạm Địa lý A07; C00; C04; D10; D15; X74 28.97 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 26.61 Thí sinh có CCNN
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 28.06 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
18 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; A03; B00; C01 27.62 Thí sinh có CCNN
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; A03; B00; C01 28.57 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
20 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý A07; C00; C03; D14; X70; X74 28.79 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 24.26 Thí sinh có CCNN
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28 24.82 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
23 7229001 Triết học A00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81 27.4 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
24 7229030 Văn học C00; C03; D14; D15; X70; X74 27.89 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
25 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; X01; X27; X28 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
26 7310630 Việt Nam học C00; C03; D01; D14; D15 24.26 Thí sinh có CCNN
27 7310630 Việt Nam học C00; C03; D01; D14; D15 26.57 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
28 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; X01; X27; X28 24.87 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
29 7340115 Marketing A00; A01; D01; X01; X27; X28 25.03 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; X01; X27; X28 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
31 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X01; X27; X28 24.87 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
32 7340301 Kế toán A00; A01; D01; X01; X27; X28 24.26 Thí sinh có CCNN
33 7380101 Luật A01; D01; D07; D09; D10; X25 26.18 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
34 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
35 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X06; X26 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X06; X26 24.26 Thí sinh có CCNN
37 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; D07; X06 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
38 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A05; A06; B00; C01; D07 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
39 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A05; B00; B03; C01; C02; C04 24.67 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
40 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65 24.26 Thí sinh có CCNN
42 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
43 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
44 7620105 Chăn nuôi A00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
45 7620110 Khoa học cây trồng A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
46 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
47 7620116 Phát triển nông thôn A07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
48 7620190 Công nghệ nông nghiệp số A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
49 7620191 Kinh doanh nông nghiệp số A07; C02; C04; C08; D01; D07; X26; X28 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
50 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B02; B08; C08; D01; D10; X81 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
51 7640101 Thú y A00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65 25.5 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A05; A06; B00; B02; C04; D01 24.53 Thí sinh giỏi; tài năng trong học tập của các trường THPT và TS thuộc 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG TPHCM

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 526 lượt xem


Nhắn tin Zalo