Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 113 lượt xem


Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2023

TT

Mã ngành

Ngành học

Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT QG

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

A00; A01; C00; D01

15.0

18.0

2

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00; B00; C00; D01

15.0

18.0

3

7340101

Quản trị văn phòng

A00; A01; D01; C00

15.0

18.0

4

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D10

15.0

18.0

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D10; D14

15.0;

Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên

18.0;

điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

C. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 15  
2 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01 19.5  
3 7340101 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15  
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D10 15

D. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2021

Tên ngành Điểm chuẩn 2021
Quản lý giáo dục 16.0
Tâm lý học giáo dục 16.0
Công nghệ thông tin 16.5
Giáo dục học 16.0
Kinh tế giáo dục 16.0
Quản trị văn phòng 16.0
Ngôn ngữ Anh 16.0
Luật 16.0
Kinh tế 16.0

E. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 15 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
2 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01 15 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A02 15 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
4 7340101 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 15 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
6 7140101 Giáo dục học A00; B00; C00, D01 15 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
7 7140199 Kinh tế giáo dục A00; A01; D01; D10 15 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
8 7380101 Luật A00; C00; D01; A01 15 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 15 Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 113 lượt xem