Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2022, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo dục năm 2022
A. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 19.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 15 |
B. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản lý giáo dục | 16.0 |
Tâm lý học giáo dục | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Giáo dục học | 16.0 |
Kinh tế giáo dục | 16.0 |
Quản trị văn phòng | 16.0 |
Ngôn ngữ Anh | 16.0 |
Luật | 16.0 |
Kinh tế | 16.0 |
C. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
2 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; A02 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
4 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
6 | 7140101 | Giáo dục học | A00; B00; C00, D01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
7 | 7140199 | Kinh tế giáo dục | A00; A01; D01; D10 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
8 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; A01 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 15 | Thang điểm 30, chưa nhân hệ số và đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: