Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo mức điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) trình độ đại học hệ chính quy năm 2024 cụ thể như sau:
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp và phương thức xét kết quả học tập lớp 12 theo thang điểm 30.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10. [Bậc 3 tương đương 8 điểm], [Bậc 4 tương đương 9 điểm ], [Bậc 5 tương đương 10 điểm].
Thí sinh làm thủ tục nhập học chính thức từ ngày 23 đến 26/8/2024 tại Trụ sở chính (cơ sở 1)Trường Đại học Thủ đô Hà Nội, số 98 Phố Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Chi tiết về thủ tục và hồ sơ nhập học sẽ được gửi kèm Giấy báo trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ và email thí sinh đã cung cấp trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời đăng tải trên các kênh thông tin chính thức của Nhà trường.
B. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023
Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm thi THPT |
Xét học bạ |
Xét theo Chứng chỉ Quốc tế |
||
Điểm trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng |
Điểm trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
23.25 |
<=5 |
26.10 |
<=1 |
Bậc 3 |
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
23.00 |
<=5 |
25.46 |
<=15 |
Bậc 3 |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
25.15 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
4 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
25.50 |
<=1 |
26.81 |
<=7 |
Bậc 3 |
5 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
25.19 |
<=5 |
27.00 |
<=4 |
Bậc 3 |
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.50 |
<=3 |
22.30 |
<=1 |
|
7 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
26.15 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
24.20 |
<=22 |
27.20 |
<=6 |
Bậc 4 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
25.80 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
25.15 |
<=7 |
27.29 |
<=2 |
Bậc 4 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25.22 |
<=2 |
27.20 |
<=1 |
Bậc 4 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25.31 |
<=3 |
26.83 |
<=2 |
Bậc 4 |
13 |
7229030 |
Văn học |
24.59 |
<=2 |
26.30 |
<=3 |
Bậc 3 |
14 |
7229040 |
Văn hóa học |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
15 |
7310201 |
Chính trị học |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
16 |
7310401 |
Tâm lý học |
23.23 |
<=4 |
24.91 |
<=7 |
Bậc 3 |
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
22.25 |
<=4 |
24.50 |
|
Bậc 3 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.06 |
<=8 |
25.84 |
<=2 |
Bậc 3 |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
22.55 |
<=5 |
25.07 |
<=1 |
Bậc 3 |
20 |
7340403 |
Quản lý công |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
21 |
7380101 |
Luật |
23.50 |
<=1 |
24.87 |
<=1 |
Bậc 3 |
22 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
23.55 |
<=1 |
25.43 |
<=3 |
Bậc 3 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22.55 |
<=2 |
24.40 |
<=1 |
Bậc 3 |
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
25 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24.20 |
<=6 |
25.94 |
<=9 |
Bậc 3 |
26 |
7760101 |
Công tác xã hội |
22.00 |
<=2 |
23.84 |
<=1 |
Bậc 3 |
27 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.57 |
<=4 |
25.60 |
<=1 |
Bậc 3 |
28 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
23.25 |
<=4 |
24.68 |
<=4 |
Bậc 3 |
29 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
26.00 |
|
26.00 |
|
Bậc 3 |
C. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 32 | TTNV<=4 |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 29.88 | TTNV<=1 |
3 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 33.5 | TTNV<=2 |
4 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 33.93 | TTNV<=22 |
5 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 30.5 | TTNV<=3 |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 30.35 | TTNV<=1 |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 29.65 | TTNV<=4 |
8 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; D14; D01 | 24.6 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 31.53 | TTNV<=2 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 32.78 | TTNV<=8 |
11 | 7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 25 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 33.4 | TTNV<=7 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 33.02 | TTNV<=3 |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; A00; D90; D01 | 33.95 | TTNV<=9 |
15 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D72 | 29.87 | TTNV<=2 |
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 33.93 | TTNV<=2 |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; C00; D78; D96 | 36 | TTNV<=6 |
18 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D96 | 30.57 | TTNV<=8 |
19 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 30.12 | TTNV<=4 |
20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D96; D78; D72; D01 | 33.7 | TTNV<=1 |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 30.43 | TTNV<=4 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 32.38 | TTNV<=2 |
23 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 25 | |
24 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T09; T10; T05; T08 | 29 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 31.5 | |
2 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 29 | |
3 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 30.5 | |
4 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 35 | |
5 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 25 | |
6 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 34 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 33.8 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; D14; D01 | 25 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 35.8 | |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 36 | |
11 | 7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 25 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 35.23 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 36.5 | |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; A00; D90; D01 | 37.03 | |
15 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D72 | 30.5 | |
16 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 36.25 | |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; C00; D78; D96 | 35 | |
18 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D96 | 30 | |
19 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 34 | |
20 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D96; D78; D72; D01 | 37.25 | |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 25 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 34.5 | |
23 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 25 | |
24 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T09; T10; T05; T08 | 29 |
D. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 22.07 | Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 32.25 | Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
3 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 25.75 | Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D01 | 27.5 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
5 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D01; C00 | 28.42 | Thang điểm 40; TTNV <= 7 |
6 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 26.57 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; D96; D78; D72 | 33.95 | Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 32.8 | Thang điểm 40; TTNV <= 8 |
9 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 32.83 | Thang điểm 40; TTNV <= 6 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 34.55 | Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 35.07 | Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
12 | 7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 20.68 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
13 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 29 | Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; C00; D01 | 32.3 | Thang điểm 40; TTNV <= 12 |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; C00; D01 | 32.33 | Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 32.4 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
17 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D15; D78; D01 | 30.1 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
18 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 34.43 | Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
19 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 34.8 | Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D01 | 29 | Thang điểm 40; TTNV <= 5 |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 24.27 | Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
22 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; C00; D01 | 23.25 | Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
E. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 19 | |
2 | 7140114 | Quản lí Giáo dục | D78; D14; D15; D01 | 20.33 | TTNV <= 4 |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D01; D96; D78; D72 | 20 | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; D96; D78; D72 | 28.78 | TTNV <= 3 |
5 | 7140203 | Giáo dục đặc biệt | D78; D14; D15; D01 | 20 | |
6 | 7140204 | Giáo dục công dân | D14; D15; D78; D01 | 20 | |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 29.03 | TTNV <= 1 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A01; D07; D90; D01 | 28.65 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 28.3 | TTNV <= 2 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D15; D78; D01 | 20 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 29.88 | TTNV <= 1 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 30.02 | TTNV <= 2 |
13 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 18 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học | D15; D78; C00; D01 | 22.08 | TTNV <= 1 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D90; D96; A00; D01 | 29.83 | TTNV <= 2 |
16 | 7340403 | Quản lí công | D90; D96; A00; D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 29.25 | TTNV <= 4 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D90; D01 | 18 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D90; D01 | 29.2 | TTNV <= 1 |
20 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A01; A00; D90; D01 | 18 | |
21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D90; D96; A00; D01 | 29.82 | TTNV <= 3 |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D15; D01 | 18 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; C00; D01 | 29.93 | TTNV <= 2 |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; C00; D01 | 30.2 | TTNV <= 8 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: