Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 7 |
| 2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 10 |
| 3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
| 4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
| 5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
| 6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
| 8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
| 9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 15 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78 | 15 | |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15; DD2; X78 | 15 | |
| 13 | 7229030 | Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 15 | |
| 14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 15 | 7310401 | Tâm lý học | B03; B08; C02; D01 | 15 | |
| 16 | 7310608 | Đông phương học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 15 | |
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
| 18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 22 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 29 | 7380101 | Luật | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 15 | |
| 30 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 15 | |
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
| 32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
| 33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
| 34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 15 | |
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
| 47 | 7580101 | Kiến trúc | H02; V00; V01 | 15 | |
| 48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 15 | |
| 50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 15 | |
| 51 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 20.5 | |
| 52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 19 | |
| 53 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 17 | |
| 54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 20.5 | |
| 55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 15 | |
| 56 | 7810101 | Du lịch | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 | |
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 | |
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 | |
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 8 |
| 2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 11 |
| 3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
| 4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
| 5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
| 6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
| 8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
| 9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 18 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78 | 18 | |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15; DD2; X78 | 18 | |
| 13 | 7229030 | Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 18 | |
| 14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 15 | 7310401 | Tâm lý học | B03; B08; C02; D01 | 18 | |
| 16 | 7310608 | Đông phương học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 18 | |
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
| 18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 22 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 29 | 7380101 | Luật | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 18 | |
| 30 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 18 | |
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
| 32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
| 33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
| 34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 18 | |
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
| 47 | 7580101 | Kiến trúc | H02; V00; V01 | 18 | |
| 48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 18 | |
| 50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 18 | |
| 51 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 53 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 19 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 18 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 56 | 7810101 | Du lịch | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 | |
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 | |
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 | |
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | 500 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 9 | |
| 2 | 7210208 | Piano | 500 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 12 | |
| 3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 500 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. | |
| 4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 500 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. | |
| 5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 500 | ||
| 6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
| 8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
| 9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 500 | ||
| 13 | 7229030 | Văn học | 500 | ||
| 14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 500 | ||
| 15 | 7310401 | Tâm lý học | 500 | ||
| 16 | 7310608 | Đông phương học | 500 | ||
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
| 18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 500 | ||
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 500 | ||
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 21 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 22 | 7340116 | Bất động sản | 500 | ||
| 23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 500 | ||
| 25 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
| 26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
| 27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 500 | ||
| 28 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 29 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 30 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 500 | ||
| 32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | 500 | ||
| 33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | 500 | ||
| 34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 500 | ||
| 35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 500 | ||
| 36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 500 | ||
| 38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
| 40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
| 41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 500 | ||
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 500 | ||
| 44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 500 | ||
| 45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 500 | ||
| 46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 47 | 7580101 | Kiến trúc | 500 | ||
| 48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 500 | ||
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
| 50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 500 | ||
| 51 | 7720101 | Y khoa | 750 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 52 | 7720201 | Dược học | 700 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 53 | 7720301 | Điều dưỡng | 600 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
| 54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 750 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 600 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
| 56 | 7810101 | Du lịch | 500 | ||
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 500 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 200 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
| 2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 200 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78 | 200 | |
| 5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15; DD2; X78 | 200 | |
| 6 | 7229030 | Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 200 | |
| 7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | B03; B08; C02; D01 | 200 | |
| 9 | 7310608 | Đông phương học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 200 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
| 11 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 14 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 20 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 22 | 7380101 | Luật | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 200 | |
| 23 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 200 | |
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
| 25 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
| 26 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
| 27 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 28 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 30 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 32 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
| 33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
| 34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 200 | |
| 35 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 36 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
| 37 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
| 38 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
| 39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
| 40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 200 | |
| 41 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 200 | |
| 42 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 270 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 43 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 250 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 225 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 45 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 270 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 225 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 47 | 7810101 | Du lịch | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 | |
| 48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 | |
| 49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 | |
| 50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 |
Năm 2025, Đại học Văn Lang tiếp tục áp dụng chính sách học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ, tùy theo từng chương trình đào tạo. Mức học phí được xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, ổn định và phù hợp với điều kiện học tập hiện đại của nhà trường. Các chương trình gồm hệ đại trà, chất lượng cao, chuẩn quốc tế và liên kết quốc tế sẽ có mức phí khác nhau, dao động từ khoảng 40 triệu đến hơn 120 triệu đồng/năm tùy theo chương trình đạo tạo. Sau đây là mức học phí Đại học Văn Lang dự kiến trong năm 2025:
| Chương trình đào tạo | Đơn giá tín chỉ (VND) | Tổng tín chỉ/năm | Học phí ước tính/năm (VND) |
|---|---|---|---|
| Tiêu chuẩn | 1.000.000 – 2.000.000 | 24–38 tín chỉ (2 học kỳ chính) | 40.000.000 – 76.000.000 |
| Chất lượng cao (CLC) | 2.000.000 – 2.700.000 | 24–38 tín chỉ | 80.000.000 – 102.600.000 |
| Chương trình quốc tế – Đại học Liverpool John Moores (LJMU) năm 2025 – 2026 | – | – | Năm 1: 123.500.000 Năm 2–3: 138.000.000 Năm 4: Đang cập nhật |
| Chương trình quốc tế – Đại học Waikato (UOW) năm 2022 – 2023 | – | – | Năm 1–2: 90.000.000 Năm 3–4: 27.900 NZD |
| Chương trình quốc tế – Đại học Angelo State (ASU) năm 2025 – 2026 | – | – | Năm 1: 90.000.000 Năm 2-3-4: 9,584 USD |
| Chương trình quốc tế – Đại học Inha năm 2022 – 2023 | – | – | Năm 1–2: 90.000.000 Năm 3–4: 5.600.000 KRW |
| Chương trình quốc tế – Đại học Minh Truyền (MCU) năm 2022 – 2023 | – | – | Năm 1–2: 85.000.000 Năm 3–4: 92,402 TWD |
| Chương trình quốc tế – Đại học Edge Hill (EHU) năm 2025 – 2026 | – | – | Năm 1: 80.000.000 – 90.000.000 Năm 2-3-4: 106.500.000 – 116.000.000 |
| Chương trình quốc tế – Đại học Victoria (VU) năm 2022 – 2023 | – | – | Năm 1: 110.000.000 Năm 2–3: 16,700 AUD |
Lưu ý: Mức học phí Đại học Văn Lang được cung cấp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Học phí có thể thay đổi tùy theo quy định từng thời điểm của nhà trường. Để có thông tin chính xác và chi tiết nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Phòng Tuyển sinh của trường.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024