Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 96 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 7
2 7210208 Piano N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 10
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H04; H06; H07; H08 15  
7 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H04; H06; H07; H08 15  
8 7210404 Thiết kế thời trang H01; H04; H06; H07; H08 15  
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H01; H04; H06; H07; H08 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; X78 15  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2; X78 15  
13 7229030 Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 15  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
15 7310401 Tâm lý học B03; B08; C02; D01 15  
16 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 15  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
28 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
29 7380101 Luật C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 15  
30 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 15  
31 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X14; X66 15  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A02; B00; B08; X14; X66 15  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A02; B00; B08; X14; X66 15  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X26 15  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X26 15  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01; D07 15  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X26 15  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01; X26 15  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01; X26 15  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X14; X66 15  
47 7580101 Kiến trúc H02; V00; V01 15  
48 7580108 Thiết kế nội thất H01; H04; H06; H07; H08 15  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 15  
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 15  
51 7720101 Y khoa A00; B00; D07; X09; X10 20.5  
52 7720201 Dược học A00; B00; D07; X09; X10 19  
53 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; X09; X10 17  
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; X09; X10 20.5  
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; X09; X10 15  
56 7810101 Du lịch D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
58 7810201 Quản trị khách sạn D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 8
2 7210208 Piano N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 11
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H04; H06; H07; H08 18  
7 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H04; H06; H07; H08 18  
8 7210404 Thiết kế thời trang H01; H04; H06; H07; H08 18  
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H01; H04; H06; H07; H08 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 18  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; X78 18  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2; X78 18  
13 7229030 Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 18  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
15 7310401 Tâm lý học B03; B08; C02; D01 18  
16 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 18  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
28 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
29 7380101 Luật C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 18  
30 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 18  
31 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X14; X66 18  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A02; B00; B08; X14; X66 18  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A02; B00; B08; X14; X66 18  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X26 18  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X26 18  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01; D07 18  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X26 18  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01; X26 18  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01; X26 18  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X14; X66 18  
47 7580101 Kiến trúc H02; V00; V01 18  
48 7580108 Thiết kế nội thất H01; H04; H06; H07; H08 18  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 18  
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 18  
51 7720101 Y khoa A00; B00; D07; X09; X10 23 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
52 7720201 Dược học A00; B00; D07; X09; X10 23 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
53 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; X09; X10 19 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; X09; X10 23 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; X09; X10 18 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
56 7810101 Du lịch D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  
58 7810201 Quản trị khách sạn D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc   500 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 9
2 7210208 Piano   500 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 12
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình   500 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình   500 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình   500  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
7 7210403 Thiết kế đồ họa   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
8 7210404 Thiết kế thời trang   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   500  
13 7229030 Văn học   500  
14 7310106 Kinh tế quốc tế   500  
15 7310401 Tâm lý học   500  
16 7310608 Đông phương học   500  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500  
18 7320106 Công nghệ truyền thông   500  
19 7320108 Quan hệ công chúng   500  
20 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
21 7340115 Marketing   500  
22 7340116 Bất động sản   500  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
24 7340121 Kinh doanh thương mại   500  
25 7340122 Thương mại điện tử   500  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
27 7340205 Công nghệ tài chính   500  
28 7340301 Kế toán   500  
29 7380101 Luật   500  
30 7380107 Luật kinh tế   500  
31 7420201 Công nghệ sinh học   500  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược   500  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ   500  
34 7460108 Khoa học dữ liệu   500  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   500  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
37 7480104 Hệ thống thông tin   500  
38 7480201 Công nghệ thông tin   500  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   500  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   500  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   500  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   500  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt   500  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không   500  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
47 7580101 Kiến trúc   500  
48 7580108 Thiết kế nội thất   500  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng   500  
50 7580302 Quản lý xây dựng   500  
51 7720101 Y khoa   750 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
52 7720201 Dược học   700 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
53 7720301 Điều dưỡng   600 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt   750 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   600 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
56 7810101 Du lịch   500  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
58 7810201 Quản trị khách sạn   500  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   500  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 200 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 200  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; X78 200  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2; X78 200  
6 7229030 Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 200  
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
8 7310401 Tâm lý học B03; B08; C02; D01 200  
9 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 200  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
11 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
12 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
14 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
15 7340116 Bất động sản A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
20 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
21 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
22 7380101 Luật C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 200  
23 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 200  
24 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X14; X66 200  
25 7420205 Công nghệ sinh học y dược A02; B00; B08; X14; X66 200  
26 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A02; B00; B08; X14; X66 200  
27 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
28 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
30 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X26 200  
33 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X26 200  
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01; D07 200  
35 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
36 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X26 200  
37 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01; X26 200  
38 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01; X26 200  
39 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X14; X66 200  
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 200  
41 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 200  
42 7720101 Y khoa A00; B00; D07; X09; X10 270 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
43 7720201 Dược học A00; B00; D07; X09; X10 250 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
44 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; X09; X10 225 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
45 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; X09; X10 270 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; X09; X10 225 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
47 7810101 Du lịch D01; D09; D10; D14; D15; X26 200  
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; D14; D15; X26 200  
49 7810201 Quản trị khách sạn D01; D09; D10; D14; D15; X26 200  
50 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống D01; D09; D10; D14; D15; X26 200
B. Học phí của trường Đại học Văn Lang năm 2025

Năm 2025, Đại học Văn Lang tiếp tục áp dụng chính sách học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ, tùy theo từng chương trình đào tạo. Mức học phí được xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, ổn định và phù hợp với điều kiện học tập hiện đại của nhà trường. Các chương trình gồm hệ đại trà, chất lượng cao, chuẩn quốc tế và liên kết quốc tế sẽ có mức phí khác nhau, dao động từ khoảng 40 triệu đến hơn 120 triệu đồng/năm tùy theo chương trình đạo tạo. Sau đây là mức học phí Đại học Văn Lang dự kiến trong năm 2025:

Chương trình đào tạo Đơn giá tín chỉ (VND) Tổng tín chỉ/năm Học phí ước tính/năm (VND)
Tiêu chuẩn 1.000.000 – 2.000.000 24–38 tín chỉ (2 học kỳ chính) 40.000.000 – 76.000.000
Chất lượng cao (CLC) 2.000.000 – 2.700.000 24–38 tín chỉ 80.000.000 – 102.600.000
Chương trình quốc tế – Đại học Liverpool John Moores (LJMU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 123.500.000
Năm 2–3: 138.000.000
Năm 4: Đang cập nhật
Chương trình quốc tế – Đại học Waikato (UOW) năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 90.000.000
Năm 3–4: 27.900 NZD
Chương trình quốc tế – Đại học Angelo State (ASU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 90.000.000
Năm 2-3-4: 9,584 USD
Chương trình quốc tế – Đại học Inha năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 90.000.000
Năm 3–4: 5.600.000 KRW
Chương trình quốc tế – Đại học Minh Truyền (MCU) năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 85.000.000
Năm 3–4: 92,402 TWD
Chương trình quốc tế – Đại học Edge Hill (EHU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 80.000.000 – 90.000.000
Năm 2-3-4: 106.500.000 – 116.000.000
Chương trình quốc tế – Đại học Victoria (VU) năm 2022 – 2023 Năm 1: 110.000.000
Năm 2–3: 16,700 AUD

Lưu ý: Mức học phí Đại học Văn Lang được cung cấp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Học phí có thể thay đổi tùy theo quy định từng thời điểm của nhà trường. Để có thông tin chính xác và chi tiết nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Phòng Tuyển sinh của trường.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 96 lượt xem


Nhắn tin Zalo