Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang 5 năm gần đây

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang 5 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 536 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang 5 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 7
2 7210208 Piano N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 10
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H04; H06; H07; H08 15  
7 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H04; H06; H07; H08 15  
8 7210404 Thiết kế thời trang H01; H04; H06; H07; H08 15  
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H01; H04; H06; H07; H08 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; X78 15  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2; X78 15  
13 7229030 Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 15  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
15 7310401 Tâm lý học B03; B08; C02; D01 15  
16 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 15  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
28 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
29 7380101 Luật C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 15  
30 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 15  
31 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X14; X66 15  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A02; B00; B08; X14; X66 15  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A02; B00; B08; X14; X66 15  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X26 15  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X26 15  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01; D07 15  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X26 15  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01; X26 15  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01; X26 15  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X14; X66 15  
47 7580101 Kiến trúc H02; V00; V01 15  
48 7580108 Thiết kế nội thất H01; H04; H06; H07; H08 15  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 15  
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 15  
51 7720101 Y khoa A00; B00; D07; X09; X10 20.5  
52 7720201 Dược học A00; B00; D07; X09; X10 19  
53 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; X09; X10 17  
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; X09; X10 20.5  
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; X09; X10 15  
56 7810101 Du lịch D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
58 7810201 Quản trị khách sạn D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 8
2 7210208 Piano N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 11
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H04; H06; H07; H08 18  
7 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H04; H06; H07; H08 18  
8 7210404 Thiết kế thời trang H01; H04; H06; H07; H08 18  
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H01; H04; H06; H07; H08 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 18  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; X78 18  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2; X78 18  
13 7229030 Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 18  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
15 7310401 Tâm lý học B03; B08; C02; D01 18  
16 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 18  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
28 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
29 7380101 Luật C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 18  
30 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 18  
31 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X14; X66 18  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A02; B00; B08; X14; X66 18  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A02; B00; B08; X14; X66 18  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X26 18  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X26 18  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01; D07 18  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X26 18  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01; X26 18  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01; X26 18  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X14; X66 18  
47 7580101 Kiến trúc H02; V00; V01 18  
48 7580108 Thiết kế nội thất H01; H04; H06; H07; H08 18  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 18  
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 18  
51 7720101 Y khoa A00; B00; D07; X09; X10 23 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
52 7720201 Dược học A00; B00; D07; X09; X10 23 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
53 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; X09; X10 19 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; X09; X10 23 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; X09; X10 18 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
56 7810101 Du lịch D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  
58 7810201 Quản trị khách sạn D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc   500 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 9
2 7210208 Piano   500 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 12
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình   500 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình   500 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình   500  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
7 7210403 Thiết kế đồ họa   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
8 7210404 Thiết kế thời trang   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   500  
13 7229030 Văn học   500  
14 7310106 Kinh tế quốc tế   500  
15 7310401 Tâm lý học   500  
16 7310608 Đông phương học   500  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500  
18 7320106 Công nghệ truyền thông   500  
19 7320108 Quan hệ công chúng   500  
20 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
21 7340115 Marketing   500  
22 7340116 Bất động sản   500  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
24 7340121 Kinh doanh thương mại   500  
25 7340122 Thương mại điện tử   500  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
27 7340205 Công nghệ tài chính   500  
28 7340301 Kế toán   500  
29 7380101 Luật   500  
30 7380107 Luật kinh tế   500  
31 7420201 Công nghệ sinh học   500  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược   500  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ   500  
34 7460108 Khoa học dữ liệu   500  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   500  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
37 7480104 Hệ thống thông tin   500  
38 7480201 Công nghệ thông tin   500  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   500  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   500  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   500  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   500  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt   500  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không   500  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
47 7580101 Kiến trúc   500  
48 7580108 Thiết kế nội thất   500  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng   500  
50 7580302 Quản lý xây dựng   500  
51 7720101 Y khoa   750 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
52 7720201 Dược học   700 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
53 7720301 Điều dưỡng   600 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt   750 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   600 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
56 7810101 Du lịch   500  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
58 7810201 Quản trị khách sạn   500  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   500  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 200 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 200  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; X78 200  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2; X78 200  
6 7229030 Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 200  
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
8 7310401 Tâm lý học B03; B08; C02; D01 200  
9 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 200  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
11 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
12 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
14 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
15 7340116 Bất động sản A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
20 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
21 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
22 7380101 Luật C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 200  
23 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 200  
24 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X14; X66 200  
25 7420205 Công nghệ sinh học y dược A02; B00; B08; X14; X66 200  
26 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A02; B00; B08; X14; X66 200  
27 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
28 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
30 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X26 200  
33 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X26 200  
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01; D07 200  
35 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
36 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X26 200  
37 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01; X26 200  
38 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01; X26 200  
39 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X14; X66 200  
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 200  
41 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 200  
42 7720101 Y khoa A00; B00; D07; X09; X10 270 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
43 7720201 Dược học A00; B00; D07; X09; X10 250 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
44 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; X09; X10 225 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
45 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; X09; X10 270 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; X09; X10 225 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
47 7810101 Du lịch D01; D09; D10; D14; D15; X26 200  
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; D14; D15; X26 200  
49 7810201 Quản trị khách sạn D01; D09; D10; D14; D15; X26 200  
50 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống D01; D09; D10; D14; D15; X26 200

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Đợt 1

Từ ngày 15/01 - 31/03/2024, Trường Đại học Văn Lang nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1 vào 60 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm học bạ THPT. Thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 02 cách tính điểm: xét điểm trung bình năm học lớp 12 hoặc xét điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 01 lớp 12.

Điểm chuẩn trúng tuyển sớm với 60 ngành đào tạo, phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 dao động từ 18 đến 24 điểm. 

-  Ngành Quan hệ Công chúng, ngành Truyền thông Đa phương tiện: 20 điểm (tăng 02 điểm so với mức điểm nhận hồ sơ)

-  Ngành Điều Dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 19.5 điểm và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

-  Ngành Răng Hàm Mặt, ngành Y Khoa, ngành Dược học: 24 điểm và học lực lớp 12 đạt loại Giỏi

-  11 ngành năng khiếu (Piano, Thanh nhạc, Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình, Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình, Kiến trúc, Thiết kế Đồ hoạ, Thiết kế Thời trang, Thiết kế Mỹ thuật số, Thiết kế Nội thất, Thiết kế Công nghiệp, Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình): 24 điểm (điểm năng khiếu nhân hệ số 2).

-  Các ngành học còn lại: 18 điểm

Diem chuan hoc ba Dai hoc Van Lang dot 1 nam 2024

-  Các ngành (*) có tổ hợp V00, V01, H02: môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2

-  Các ngành (*) có tổ hợp H01, H03, H04, H05, H06: môn Vẽ Năng khiếu nhân hệ số 2

-  Các ngành (*) có tổ hợp N00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 1 + điểm môn Năng khiếu Âm nhạc 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Âm nhạc 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn NK Âm nhạc 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm

-  Các ngành (*) có tổ hợp S00: điểm xét tuyển = điểm môn Ngữ văn + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 1 + điểm môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 x 2; trong đó môn Ngữ văn đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn NK Sân khấu điện ảnh 1 đạt tối thiểu 5.00 điểm, môn Năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 đạt tối thiểu 7.00 điểm

-  Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên

-  Các môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ hình họa, Vẽ trang trí: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc 06 trường: Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM, Trường ĐH Mỹ thuật Tp.HCM, Trường ĐH Tôn Đức Thắng, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Trường ĐH Nghệ thuật - ĐH Huế.

-  Các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh được sử dụng kết quả thi tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 04 điểm trường: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp.HCM, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.

-  Các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh được sử dụng kết quả thi năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc tại 02 trường: Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM và Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội

Trước ngày 10/04/2024, thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo chính thức từ Trường Đại học Văn Lang. Bên cạnh đó, thí sinh có thể chủ động tra cứu kết quả trực tuyến qua website: https://tuyensinh.vlu.edu.vn/ 

3. Xét ĐGNL của ĐHQG TPHCM 

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc 750  
2 7210208 Piano 650  
3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình 650  
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình 650  
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình 650  
6 7210402 Thiết kế Công nghiệp 650  
7 7210403 Thiết kế Đồ họa 650  
8 7210404 Thiết kế Thời trang 650  
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số 650  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 650  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 650  
13 7229030 Văn học 650  
14 7310106 Kinh tế Quốc tế 650  
15 7310401 Tâm lý học 650  
16 7310608 Đông phương học 650  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện 650  
18 7320106 Công nghệ Truyền thông 650  
19 7320108 Quan hệ Công chúng 650  
20 7340101 Quản trị Kinh doanh 650  
21 7340115 Marketing 650  
22 7340116 Bất động sản 650  
23 7340120 Kinh doanh Quốc tế 650  
24 7340121 Kinh doanh Thương mại 650  
25 7340122 Thương mại Điện tử 650  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng 650  
27 7340205 Công nghệ Tài chính 650  
28 7340301 Kế toán 650  
29 7380101 Luật 650  
30 7380107 Luật Kinh tế 650  
31 7420201 Công nghệ Sinh học 650  
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược 650  
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ 650  
34 7460108 Khoa học Dữ liệu 650  
35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu 650  
36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm 650  
37 7480104 Hệ thống Thông tin 650  
38 7480201 Công nghệ Thông tin 650  
39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 650  
40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử 650  
41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 650  
42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 650  
43 7520120 Kỹ thuật Hàng không 650  
44 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử 650  
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt 650  
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm 650  
47 7580101 Kiến trúc 650  
48 7580108 Thiết kế Nội thất 650  
49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng 650  
50 7580302 Quản lý Xây dựng 650  
51 7720101 Y khoa 750  
52 7720201 Dược học 750  
53 7720301 Điều dưỡng 700  
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt 750  
55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 700  
56 7810101 Du lịch 650  
57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành 650  
58 7810201 Quản trị Khách sạn 650  
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống 650  

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24  
2 7210208 Piano N00 24  
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 24  
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình S00 24  
5 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 24  
6 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 24  
7 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 24  
8 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24  
9 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24  
10 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 24  
11 7210302 Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình H01; H03; H04; V00 24  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24  
13 7720501 Răng - hàm - mặt A00; B00; D07; D08 24  
14 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 24  
15 7720201 Dược học A00; B00; D07 24  
16 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 20  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 20  
18 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5  
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 19  
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18  
23 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18  
24 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18  
25 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18  
26 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
28 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
29 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
30 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18  
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
32 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18  
33 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18  
34 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
35 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D10 18  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
37 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18  
38 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 18  
39 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18  
40 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 18  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 18  
42 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D10 18  
43 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
45 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 18  
46 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; B00 18  
47 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 18  
48 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 18  
49 7480104 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D07; D10 18  
50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
51 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18  
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 18  
53 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01; D07 18  
54 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
55 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 18  
56 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 18  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 18  
58 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 18  
60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 18  
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 18

D. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18  
2 7210208 Piano N00 18  
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18  
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18  
5 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16  
6 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 18  
7 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 17  
8 7210407 Thiết kế Mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 17  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16  
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16  
12 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16  
13 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16  
14 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 17  
15 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D14 16  
16 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 16  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 18  
18 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 17  
20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 18  
21 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 17  
23 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16  
24 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16  
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 16  
28 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
29 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
30 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 16  
31 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 16  
32 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16  
33 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16  
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 17  
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
37 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16  
39 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; B00 16  
40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16  
41 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00; B00; D07; D08 16  
42 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
43 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 16  
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16  
45 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16  
46 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 16  
49 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
50 7589001 Thiết kế xanh A00; A01; B00; B08 16  
51 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16  
52 7720201 Dược học A00; B00; D07 21  
53 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19  
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 23  
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
56 7760101 Công tác xã hội C00; C14; C20; D01 16  
57 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16  
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D03 16  
59 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16  
60 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16  
61 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24  
2 7210208 Piano N00 24  
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 24  
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình S00 24  
5 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 24  
6 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 24  
7 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 24  
8 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18  
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18  
12 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18  
13 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
14 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18  
15 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18  
16 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 22  
18 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 22  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 20  
21 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
23 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18  
24 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
26 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D10 18  
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18  
28 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
29 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
30 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18  
31 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 18  
32 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18  
33 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 18  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 18  
35 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D10 18  
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
37 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
38 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 18  
39 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; B00 18  
40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
41 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00; B00; D07; D08 18  
42 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
43 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18  
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 18  
45 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24  
46 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 24  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 18  
48 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01; D07 18  
49 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
50 7589001 Thiết kế xanh A00; A01; B00; D08 18  
51 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 18  
52 7720201 Dược học A00; B00; D07 24  
53 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5  
54 7720501 Răng - hàm - mặt A00; B00; D07; D08 24  
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
56 7760101 Công tác xã hội C00; C14; C20; D01 18  
57 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 18  
59 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 18  
60 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 18  
61 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 18

E. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 THANH NHẠC N00 22  
2 7210208 PIANO N00 22  
3 7210402 THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP H03; H04; H05; H06 23  
4 7210403 THIẾT KẾ ĐỒ HỌA H03; H04; H05; H06 26  
5 7210404 THIẾT KẾ THỜI TRANG H03; H04; H05; H06 25  
6 7210234 DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH S00 20  
7 7210235 ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH S00 20  
8 7220201 NGÔN NGỮ ANH D01; D08; D10 18  
9 7220204 NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC A01; D01; D04; D14 16  
10 7229030 VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) C00; D01; D14; D66 16  
11 7310401 TÂM LÝ HỌC B00; B03; C00; D01 19  
12 7310608 ĐÔNG PHƯƠNG HỌC A01; C00; D01; D04 18  
13 7320108 QUAN HỆ CÔNG CHÚNG A00; A01; C00; D01 24.5  
14 7340101 QUẢN TRỊ KINH DOANH A00; A01; C01; D01 19  
15 7340115 MARKETING A00; A01; C01; D01 19.5  
16 7340116 BẤT ĐỘNG SẢN A00; A01; C04; D01 19  
17 7340121 KINH DOANH THƯƠNG MẠI A00; A01; C01; D01 18  
18 7340201 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG A00; A01; C04; D01 19  
19 7340301 KẾ TOÁN A00; A01; D01; D10 17  
20 7380101 LUẬT A00; A01; C00; D01 17  
21 7380107 LUẬT KINH TẾ A00; A01; C00; D01 17  
22 7420201 CÔNG NGHỆ SINH HỌC A00; A02; B00; D08 16  
23 7420205 CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC A00; B00; D07; D08 16  
24 7480103 KỸ THUẬT PHẦN MỀM A00; A01; D01; D10 17  
25 7480109 KHOA HỌC DỮ LIỆU A00; A01; C01; D01 16  
26 7480201 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A00; A01; D01; D10 18  
27 7510205 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ A00; A01; C01; D01 17  
28 7510301 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 17  
29 7510406 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG A00; B00; D07; D08 16  
30 7510605 LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG A00; A01; C01; D01 20  
31 7510606 QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP A00; B00; D07; D05 16  
32 7520114 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ A00; A01; C01; D01 16  
33 7520115 KỸ THUẬT NHIỆT A00; A01; D07 16  
34 7540101 CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM A00; B00; D07; C02 16  
35 7580101 KIẾN TRÚC V00; V01; H02 17  
36 7580108 THIẾT KẾ NỘI THẤT H03; H04; H05; H06 19  
37 7580201 KỸ THUẬT XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16  
38 7580205 KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG A00; A01; D01; D07 16  
39 7580302 QUẢN LÝ XÂY DỰNG A00; A01; D01; D07 16  
40 7589001 THIẾT KẾ XANH A00; A01; B00; D08 16  
41 7620118 NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO A00; B00; D07; D08 16  
42 7720201 DƯỢC HỌC A00; B00; D07 21  
43 7720301 ĐIỀU DƯỠNG B00; C08; D07; D08 19  
44 7720501 RĂNG - HÀM - MẶT A00; B00; D07; D08 24  
45 7720601 KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC A00; B00; D07; D05 19  
46 7760101 CÔNG TÁC XÃ HỘI C00; C14; C20; D01 18  
47 7810103 QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH A00; A01; D01; D03 19  
48 7810201 QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN A00; A01; D01; D03 19  
49 7810202 QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG A00; A01; D01; D03 17  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24  
2 7210208 Piano N00 24  
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 24  
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình S00 24  
5 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 24  
6 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 24  
7 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 24  
8 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24  
9 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24  
10 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 24  
11 7210302 Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình H01; H03; H04; V00 24  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24  
13 7720501 Răng - hàm - mặt A00; B00; D07; D08 24  
14 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 24  
15 7720201 Dược học A00; B00; D07 24  
16 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 20  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 20  
18 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5  
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 19  
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18  
23 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18  
24 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18  
25 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18  
26 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
28 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
29 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
30 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18  
31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
32 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18  
33 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18  
34 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
35 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D10 18  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
37 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18  
38 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 18  
39 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18  
40 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 18  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 18  
42 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D10 18  
43 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
45 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 18  
46 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; B00 18  
47 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 18  
48 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 18  
49 7480104 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D07; D10 18  
50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
51 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18  
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 18  
53 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01; D07 18  
54 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
55 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 18  
56 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 18  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 18  
58 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 18  
60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 18  
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 18

F. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18  
2 7210208 Piano N00 18  
3 7210402 Thiết kế công nghiệp H03, H04, H05, H06 16  
4 7210403 Thiết kế đồ họa H03, H04, H05, H06 18  
5 7210404 Thiết kế thời trang H03, H04, H05, H06 16  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D08, D10 19  
7 7229030 Văn học C00, D01, D14, D66 16  
8 7310401 Tâm lý học B00, B03, C00, D01 18  
9 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D04 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00, A01, C00, D01 19  
11 7340101 Quản trị kinh doanh C01, C02, C04, D01 18  
12 7340115 Marketing A00, A01, C01, D01 19  
13 7340121 Kinh doanh thương mại C01, C02, C04, D01 18  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01 18  
15 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 17  
16 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 18  
17 7380107 Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17  
18 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 16  
19 7420205 Công nghệ sinh học Y dược A00, B00, D07, D08 16  
20 7429001 Quản trị Công nghệ Sinh học A00, B00, D07, D08 16  
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D10 17  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D10 18  
23 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 17  
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 16  
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16  
26 7510606 Quản trị môi trường doanh nghiệp A00, B00, D07, D08 16  
27 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01, D07 16  
28 7580101 Kiến trúc V00, V01, H02 17  
29 7580108 Thiết kế nội thất H03, H04, H05, H06 17  
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16  
31 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D07 16  
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 16  
33 7589001 Thiết kế Xanh A00, A01, B00, D08 16  
34 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, B00, D07, D08 16  
35 7720201 Dược học A00, B00, D07 21  
36 7720301 Điều dưỡng B00, C08, D07, D08 19  
37 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00, B00, D07, D08 22  
38 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 19  
39 7760101 Công tác xã hội C00, C14, C20, D01 16  
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D03 18  
41 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D03 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24  
2 7210208 Piano N01 24  
3 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 24  
4 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 24  
5 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 24  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24  
7 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18  
8 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18  
9 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18.5  
11 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C02; C04; D01 18  
12 7340121 Kinh doanh thương mại C01; C02; C04; D01 18  
13 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 18  
15 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
16 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18  
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 18  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 18  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 18  
22 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18  
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24  
24 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 24  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 18  
26 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
27 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01; D07 18  
28 7720201 Dược học A00; B00; D07 24  
29 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5  
30 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
31 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 18  
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 536 lượt xem


Nhắn tin Zalo