Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2021
A. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | THANH NHẠC | N00 | 22 | |
2 | 7210208 | PIANO | N00 | 22 | |
3 | 7210402 | THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP | H03; H04; H05; H06 | 23 | |
4 | 7210403 | THIẾT KẾ ĐỒ HỌA | H03; H04; H05; H06 | 26 | |
5 | 7210404 | THIẾT KẾ THỜI TRANG | H03; H04; H05; H06 | 25 | |
6 | 7210234 | DIỄN VIÊN KỊCH, ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH | S00 | 20 | |
7 | 7210235 | ĐẠO DIỄN ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH | S00 | 20 | |
8 | 7220201 | NGÔN NGỮ ANH | D01; D08; D10 | 18 | |
9 | 7220204 | NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
10 | 7229030 | VĂN HỌC (ỨNG DỤNG) | C00; D01; D14; D66 | 16 | |
11 | 7310401 | TÂM LÝ HỌC | B00; B03; C00; D01 | 19 | |
12 | 7310608 | ĐÔNG PHƯƠNG HỌC | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
13 | 7320108 | QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
14 | 7340101 | QUẢN TRỊ KINH DOANH | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
15 | 7340115 | MARKETING | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
16 | 7340116 | BẤT ĐỘNG SẢN | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
17 | 7340121 | KINH DOANH THƯƠNG MẠI | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
18 | 7340201 | TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG | A00; A01; C04; D01 | 19 | |
19 | 7340301 | KẾ TOÁN | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
20 | 7380101 | LUẬT | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
21 | 7380107 | LUẬT KINH TẾ | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
22 | 7420201 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | A00; A02; B00; D08 | 16 | |
23 | 7420205 | CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y DƯỢC | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
24 | 7480103 | KỸ THUẬT PHẦN MỀM | A00; A01; D01; D10 | 17 | |
25 | 7480109 | KHOA HỌC DỮ LIỆU | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
26 | 7480201 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
27 | 7510205 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
28 | 7510301 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
29 | 7510406 | CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
30 | 7510605 | LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
31 | 7510606 | QUẢN TRỊ MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP | A00; B00; D07; D05 | 16 | |
32 | 7520114 | KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
33 | 7520115 | KỸ THUẬT NHIỆT | A00; A01; D07 | 16 | |
34 | 7540101 | CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | A00; B00; D07; C02 | 16 | |
35 | 7580101 | KIẾN TRÚC | V00; V01; H02 | 17 | |
36 | 7580108 | THIẾT KẾ NỘI THẤT | H03; H04; H05; H06 | 19 | |
37 | 7580201 | KỸ THUẬT XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
38 | 7580205 | KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
39 | 7580302 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
40 | 7589001 | THIẾT KẾ XANH | A00; A01; B00; D08 | 16 | |
41 | 7620118 | NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
42 | 7720201 | DƯỢC HỌC | A00; B00; D07 | 21 | |
43 | 7720301 | ĐIỀU DƯỠNG | B00; C08; D07; D08 | 19 | |
44 | 7720501 | RĂNG - HÀM - MẶT | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
45 | 7720601 | KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC | A00; B00; D07; D05 | 19 | |
46 | 7760101 | CÔNG TÁC XÃ HỘI | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
47 | 7810103 | QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH | A00; A01; D01; D03 | 19 | |
48 | 7810201 | QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN | A00; A01; D01; D03 | 19 | |
49 | 7810202 | QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG | A00; A01; D01; D03 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 24 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 24 | |
3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh - truyền hình | S00 | 24 | |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
8 | 7210409 | Thiết kế mỹ thuật số | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
9 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H02 | 24 | |
10 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H03; H04; H05; H06 | 24 | |
11 | 7210302 | Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình | H01; H03; H04; V00 | 24 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10 | 24 | |
13 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
14 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D12 | 24 | |
15 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 24 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D07; D08 | 19.5 | |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
20 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 18 | |
22 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D66 | 18 | |
23 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D66 | 18 | |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B03; C00; D01 | 18 | |
25 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
30 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
32 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
33 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
34 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
35 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
37 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18 | |
38 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
39 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
40 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
42 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D10 | 18 | |
43 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
45 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
46 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
47 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
48 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
49 | 7480104 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D07; D10 | 18 | |
50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
51 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18 | |
52 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 18 | |
53 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | A00; A01; D07 | 18 | |
54 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
55 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; D07; D08 | 18 | |
56 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D08 | 18 | |
58 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
59 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
60 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D03 | 18 | |
61 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D03 | 18 |
B. Học phí trường Đại học Văn Lang năm 2021 - 2022
- Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 27.000.000 VNĐ/học kỳ tùy ngành học. Riêng ngành Răng hàm mặt, mức học phí dự kiến từ 80 đến 90.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm trang thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích… nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: