Các ngành đào tạo Trường Đại học FPT Cần Thơ năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học FPT Cần Thơ năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Luật | 0 | |||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | ĐT THPT | A; B; C01; C02; C03; C04 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | ĐT THPT | A; B; C01; C02; C03; C04 |
| 4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 0 | ĐT THPT | A; B; C01; C02; C03; C04 |
| 5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 0 | ĐT THPT | A; B; C01; C02; C03; C04 |
| 6 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 0 | ĐT THPT | A; B; C01; C02; C03; C04 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPT | A; B; C01; C02; C03; C04 |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐT THPT | A; B; C01; C02; C03; C04 |
B. Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 5 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 |
C. Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ năm 2024
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 5 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 | |
| 7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A; B; C01; C02; C03; C04 | 21 |
D. Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ dựa trên điểm đánh giá năng lực năm 2023
Đối với Điểm chuẩn Đại học FPT dựa trên điểm đánh giá năng lực. Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt số điểm 90/150 điểm trở lên ở trong kỳ thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc 750/1200 điểm trở lên ở trong kỳ thi đánh giá năng lực tổ chức năm 2023 Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh thì sẽ có đủ điều kiện trúng tuyển để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường.
| Các chi nhánh của Đại Học FPT | Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG – Hà Nội 2023 | Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG – HCM 2023 |
| Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ 2023 | 90/150 | 750/1200 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: