Cập nhật Học phí trường Đại học FPT Cần Thơ năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học FPT Cần Thơ năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí trường Đại học FPT Cần Thơ năm học 2025 - 2026
| Ngành |
Chuyên ngành |
3 học kỳ đầu |
3 học kỳ tiếp theo |
3 học kỳ cuối |
| Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật phần mềm |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Chuyển đổi số (-) |
|
|
|
| Trí tuệ nhân tạo |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| An toàn thông tin |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Công nghệ ô tô số |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Thiết kế vi mạch bán dẫn |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Thiết kế mỹ thuật số |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Quản trị kinh doanh |
Digital Marketing |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Kinh doanh quốc tế |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Quản trị khách sạn |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
| Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
| Tài chính doanh nghiệp
|
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Ngân hàng số - Tài chính (Digital Banking and Finance)
|
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Công nghệ tài chính (Fintech)
|
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Tài chính đầu tư
|
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Logistics & quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Công nghệ truyền thông |
Truyền thông đa phương tiện |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Quan hệ công chúng |
22.120.000đ/HK |
23.520.000đ/HK |
25.060.000đ/HK |
| Luật |
Luật kinh tế
|
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
| Luật thương mại quốc tế
|
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
| Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
| Ngôn ngữ Nhật |
Song ngữ Nhật – Anh |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
| Ngôn ngữ Trung Quốc |
Song ngữ Trung – Anh |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
| Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Song ngữ Hàn – Anh |
15.480.000đ/HK |
16.460.000đ/HK |
17.540.000đ/HK |
B. Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 3 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 4 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 5 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
C. Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ năm 2024
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 3 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 4 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 5 |
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
| 7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A; B; C01; C02; C03; C04 |
21 |
|
D. Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ dựa trên điểm đánh giá năng lực năm 2023
Đối với Điểm chuẩn Đại học FPT dựa trên điểm đánh giá năng lực. Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt số điểm 90/150 điểm trở lên ở trong kỳ thi đánh giá năng lực 2023 Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc 750/1200 điểm trở lên ở trong kỳ thi đánh giá năng lực tổ chức năm 2023 Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh thì sẽ có đủ điều kiện trúng tuyển để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường.
| Các chi nhánh của Đại Học FPT |
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG – Hà Nội 2023 |
Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG – HCM 2023 |
| Điểm chuẩn Đại học FPT Cần Thơ 2023 |
90/150 |
750/1200 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: