Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 487 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2025 mới nhất

I. MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG

1. UEH không tổ chức xét tuyển sớm.

2. Các phương thức tuyển sinh Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 của UEH KHÔNG THAY ĐỔI, bao gồm:

  • PT1: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • PT2: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

  • PT3: Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt.

  • PT4: Phương thức xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh.

  • PT5: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh.

3. Thí sinh phải thực hiện đồng thời 2 nội dung:

3.1) Thí sinh cung cấp minh chứng các tiêu chí phục vụ xét tuyển PT3, PT4, PT5: từ ngày 02/6/2025 đến ngày 28/7/2025.

3.2) Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vntừ ngày 16/7 đến 17g00 ngày 28/7/2025.

Xem chi tiết hướng dẫn theo nội dung dưới đây

II. HƯỚNG DẪN CUNG CẤP MINH CHỨNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN KHÓA 51 ĐHCQ 2025

1. THÔNG TIN CHUNG

Các phương thức cần cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 của Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) gồm:

1.1. Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập Tốt (Phương thức 3 của UEH):

– Điều kiện: Thí sinh có điểm trung bình (ĐTB) tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6.50 trở lên của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).

– Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = Điểm học tập + Điểm ưu tiên Khu vực, Đối tượng

Trong đó:

– Điểm học tập (quy đổi, tối đa 30 điểm) = ĐTB tổ hợp môn THPT + Điểm cộng

– ĐTB tổ hợp môn THPT = ĐTB tổ hợp môn lớp 10 + ĐTB tổ hợp môn lớp 11 + ĐTB tổ hợp môn lớp 12

– ĐTB tổ hợp môn được tính từng lớp, không nhân hệ số (làm tròn 2 chữ số thập phân) = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)/3

– Điểm cộng: tối đa 10% theo thang điểm 30 (3 điểm) tính từ các tiêu chí sau:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

+ Thí sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.

+ Thí sinh được khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi.

+ Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

– Mức điểm cộng quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 1: Mức điểm cộng đối với Phương thức 3 của UEH

Điểm cộng

Chứng chỉ
tiếng Anh
quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP

Khen thưởng/công nhận danh hiệu
Học sinh Xuất sắc/ Học sinh Giỏi

Trường THPT
Chuyên/
Năng khiếu

IELTS (Academic)

Lớp

Lớp

6.0

6.5

7.0 (+)

Nhất

Nhì

Ba

10

11

12

10

11

12

Chương trình
Cử nhân tài năng

0.5

1.0

1.5

0

0

0

0

0

0

0.5

0.5

0.5

Chương trình
Cử nhân Asean Co-op

1.0

2.0

3.0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Các chương trình đào tạo còn lại
(KSA, KSV)

0.5

1.0

1.5

0.6

0.5

0.4

0.1

0.1

0.1

0.2

0.2

0.2

– Điểm ưu tiên Khu vực (KV), Đối tượng (ĐT) căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30 quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 2: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30

Ưu tiên khu vực

Ưu tiên đối tượng

Khu vực

Mức điểm ưu tiên

Đối tượng

Mức điểm ưu tiên

KV1

0.75

ĐT1 đến ĐT4

2

KV2-NT

0.50

KV2

0.25

ĐT5 đến ĐT7

1

KV3

0

– Đối với thí sinh có Điểm học tập từ 22.5 trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT = [(30 – Điểm học tập)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 30

– Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm.

– UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp phải có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 trở lên.

1.2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 4 của UEH):

1.2.1. Điều kiện: Thí sinh dự thi Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSA, KSV), dự thi Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSV), và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.

1.2.2. Điểm xét tuyển:

– Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH, được tính theo công thức sau:

a) Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSA, KSV)

Điểm xét tuyển (ĐGNL) = Điểm ĐGNL + Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi)

Trong đó:

– Điểm ĐGNL (quy đổi, tối đa 1200 điểm) = Điểm thi ĐGNL + Điểm cộng (quy đổi)

– Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 1200 (60 điểm) tính từ tiêu chí:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 3: Mức điểm cộng đối với thí sinh dự thi Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM (Phương thức 4 của UEH)

Điểm cộng

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

IELTS (Academic)

6.0

6.5

7.0 (+)

Thang điểm 1200

20

40

60

– Điểm ưu tiên KV, ĐT căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 1200 quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 4: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 1200

Ưu tiên khu vực

Ưu tiên đối tượng

Khu vực

Mức điểm ưu tiên

Đối tượng

Mức điểm ưu tiên

KV1

30

ĐT1 đến ĐT4

80

KV2-NT

20

KV2

10

ĐT5 đến ĐT7

40

KV3

0

– Đối với thí sinh có Điểm ĐGNL (quy đổi) từ 900 (thang điểm 1200) trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi) = [(1200 – Điểm ĐGNL)/300] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 1200

– Điểm xét tuyển tối đa là 1200 điểm.

b) Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSV).

Điểm xét tuyển (V-SAT) = Điểm V-SAT + Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi)

Trong đó:

– Điểm V-SAT (quy đổi, tối đa 450 điểm) = Điểm thi V-SAT + Điểm cộng (quy đổi)

– Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 450 (22.5 điểm) tính từ tiêu chí:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 5: Mức điểm cộng đối với thí sinh dự thi Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học
V-SAT (Phương thức 4 của UEH)

Điểm cộng

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

IELTS (Academic)

6.0

6.5

7.0 (+)

Thang điểm 450

7.5

15

22.5

– Điểm ưu tiên KV, ĐT căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 450 quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 6: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 450

Ưu tiên khu vực

Ưu tiên đối tượng

Khu vực

Mức điểm ưu tiên

Đối tượng

Mức điểm ưu tiên

KV1

11.25

ĐT1 đến ĐT4

30

KV2-NT

7.5

KV2

3.75

ĐT5 đến ĐT7

15

KV3

0

– Đối với thí sinh có Điểm V-SAT (quy đổi) từ 337.5 (thang điểm 450) trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi) = [(450 – Điểm V-SAT)/112.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 450

– Điểm xét tuyển tối đa là 450 điểm.

1.2.3. Quy định chung nội dung (a), (b):

– UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

1.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 5 của UEH):

– Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trong đó có kết quả các môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

– Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển (THPT) = Điểm THPT + Điểm ưu tiên KV, ĐT

Trong đó:

– Điểm THPT (quy đổi, tối đa 30 điểm)=Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT+Điểm cộng(quy đổi)

– Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT (làm tròn 2 chữ số thập phân)

+ Trường hợp có môn thi nhân hệ số 2:

Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT = (Môn1 x 2 + Môn2 + Môn3 ) x 3/4

+ Trường hợp không có môn thi nhân hệ số:

Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT = Môn1 + Môn2 + Môn3

– Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 30 (1.5 điểm) tính từ tiêu chí:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 7: Mức điểm cộng đối với Phương thức 5 của UEH

Điểm cộng

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

IELTS (Academic)

6.0

6.5

7.0 (+)

Thang điểm 30

0.5

1.0

1.5

– Điểm ưu tiên Khu vực (KV), Đối tượng (ĐT) căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30 quy định trong bảng 2 tại mục 1.1.

– Đối với thí sinh có Điểm THPT từ 22.5 trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT = [(30 – Điểm THPT)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 30

– Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm.

– UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2. CÁC MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG

STT

Nội dung

Thời gian

1

Thí sinh cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 tại website https://xettuyenk51.ueh.edu.vn/

Từ 08g00 ngày 02/6 đến 17g00 ngày 28/7/2025

2

UEH tổ chức chương trình Virtual Open Days đợt 1 (tư vấn trực tuyến 59 chương trình đào tạo, phương thức xét tuyển) tại website https://event.ueh.edu.vn/

Ngày 07, 08, 14, 15/6/2025

3

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) đăng ký cấp tài khoản trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo quy định và hướng dẫn của Sở GDĐT nơi thí sinh thường trú

Từ ngày 10/7 đến ngày 20/7/2025

4

Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

Từ ngày 16/7 đến
17g00 ngày 28/7/2025

5

UEH công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, mức điểm trúng tuyển quy đổi tương đương trên Cổng tuyển sinh UEH và Hệ thống của Bộ GDĐT

Trước 17g00 ngày 23/7/2025

6

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT

Từ ngày 29/7 đến
17g00 ngày 05/8/2025

7

Thông báo kết quả trúng tuyển tại Cổng tuyển sinh UEH

Trước 17g00 ngày 22/8/2025

8

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn và nhập học tại UEH

Trước 17g00 ngày 30/8/2025

3. MỘT SỐ LƯU Ý

– Tiêu chí chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được tính điểm cộng:

+ IELTS Academic từ 6.0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên, còn thời hạn (dự thi từ ngày 02/6/2023 đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển).

Bảng 8: Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

7.0(+)

96(+)

6.5

85 – 95

6.0

73 – 84

– Tiêu chí giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) tính điểm cộng:

+ Các môn đạt giải: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.

+ Thí sinh chọn giải thưởng cao nhất đạt được trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 để đăng ký xét tuyển.

+ Tiêu chí này không áp dụng đối với giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương); kỳ thi Học sinh Giỏi giải toán trên máy tính Casio; cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương).

– Tiêu chí khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi tính điểm cộng: thí sinh cập nhật giấy khen của 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12.

– Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu được tính điểm cộng tại links

http://go.ueh.edu.vn/dschuyennk2025

– Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 kê khai chính xác và cung cấp hồ sơ minh chứng trong trường hợp hưởng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thương trú (xem hướng dẫn hồ sơ minh chứng tại links http://go.ueh.edu.vn/hdhsut2025

4. HƯỚNG DẪN CUNG CẤP MINH CHỨNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ và chuyển thành file ảnh tương ứng

B1.1. Chuẩn bị các loại giấy tờ:

  1. Giấy thông báo Số định danh cá nhân hoặc thẻ Căn cước/Căn cước công dân.

  2. Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử (Nếu có).

  3. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic hoặc TOEFL iBT (Nếu có).

  4. Giấy khen danh hiệu học sinh xuất sắc hoặc học sinh giỏi cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Nếu có).

  5. Hồ sơ minh chứng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thường trú (Nếu có).

B1.2. Chuyển thành file ảnh:

– Chụp ảnh (hoặc scan) bản chính (không chụp từ bản photo, bản sao y) các giấy tờ đã chuẩn bị.

– Hình chụp phải rõ ràng, đọc được, trọn vẹn trang giấy tờ, đầy đủ thông tin xoay hướng thuận tiện cho người xem.

– Định dạng file ảnh: png hoặc jpg.

– Kích thước file ảnh tối đa: 10 Mb.

– Riêng giấy tờ số 5, các ảnh được nén thành file .rar hoặc .zip.

Bước 2: Truy cập vào Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển và kê khai hồ sơ trực tuyến (online):

B2.1. Truy cập Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển

– Thí sinh truy cập link: https://xettuyenk51.ueh.edu.vn/, chọn Bước 4 – Cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển

B2.2. Đăng ký tài khoản

– Thí sinh sử dụng Số định danh cá nhân hoặc CCCD để đăng ký tài khoản.

– Số định danh cá nhân hoặc CCCD khi thí sinh kê khai trên Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển của UEH phải giống trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

– Nếu nhập sai Số định danh cá nhân hoặc CCCD thì xem như hồ sơ không hợp lệ.

B2.3. Kê khai hồ sơ trực tuyến

– Kê khai đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân, email, số điện thoại sử dụng, quá trình học tập và tiêu chí xét tuyển.

– Kê khai các thông tin liên quan phương thức xét tuyển.

– Thực hiện khảo sát nguyện vọng xét tuyển (Lưu ý: UEH căn cứ nguyện vọng thí sinh đăng ký chính thức trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để xét tuyển).

– Đính kèm file ảnh các giấy tờ minh chứng tương ứng với từng ô quy định.

– Nhấn “Lưu tạm” lưu thông tin đăng ký và có thể chỉnh sửa hồ sơ trong thời gian quy định.

B2.4. Nhận thông tin tài khoản qua email

– Hệ thống tự động cấp tài khoản đăng nhập hồ sơ qua email đăng ký (trong vòng 10 phút) sau khi thí sinh kê khai thông tin.

– Kiểm tra email trong Hộp thư đến HOẶC Hộp thư Spam.

– Sử dụng, quản lý tài khoản này để cho các bước tiếp theo trong quy trình đăng ký.

B2.5. Hoàn tất và khóa thông tin đăng ký

– Thí sinh sử dụng tài khoản để đăng nhập Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển.

– Sau khi kiểm tra chính xác các thông tin và cam kết không điều chỉnh, thí sinh chọn chức năng “Khóa đăng ký”.

– Hệ thống tự động gửi email (trong vòng 10 phút) để xác nhận Mã hồ sơ đăng ký của thí sinh.

– Hồ sơ hợp lệ khi được cấp Mã hồ sơ đăng ký trước 17g00 ngày 28/7/2025.

Bước 3: Theo dõi và kiểm tra tình trạng hồ sơ

– Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày thí sinh “Khóa đăng ký”, UEH sẽ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Hồ sơ của thí sinh có các trạng thái như sau:

+ Chờ tiếp nhận: Hồ sơ chưa được UEH kiểm tra.

+ Bổ sung minh chứng: Thí sinh cần bổ sung các loại giấy tờ theo hướng dẫn của UEH.

+ Đã được tiếp nhận: UEH đã tiếp nhận hồ sơ và sẽ tiến hành hậu kiểm các loại giấy tờ khi thí sinh trúng tuyển, nhập học.

– Trong trường hợp hồ sơ ở trạng thái “Bổ sung minh chứng”, UEH sẽ gửi thông báo qua địa chỉ email thí sinh đăng ký.

– Thí sinh lưu ý thường xuyên kiểm tra email để tránh bỏ sót các thông báo quan trọng.

5. THÔNG TIN LIÊN HỆ

5.1. TƯ VẤN CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH BÁN PHẦN, TIẾNG ANH TOÀN PHẦN: Ban Đào tạo

– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

– Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082

– Email: [email protected]

– Facebook: www.facebook.com/tvts.ueh/

– Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TPHCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D09 24.5 Điểm thi THPT và năng lực TA, Anh hệ số 2, Quy về thang 30
2 7310101 Kinh tế Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết A00; A01; D01; D07; D09 25.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07; D09 24 Điểm thi THPT và năng lực TA
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07; D09 24.05 Điểm thi THPT và năng lực TA
5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản A00; A01; D01; D07; D09 22.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07; D09 24.8 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D01; D07; D09 24 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D01; D07; D09 23 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện A00; A01; D01; D07; D09; V00 26.3 Điểm thi THPT và năng lực TA
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; D09 24.3 Điểm thi THPT và năng lực TA
11 7340101_02 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07; D09 25.6 Điểm thi THPT và năng lực TA
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07; D09 22.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
13 7340101_04 Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường A00; A01; D01; D07; D09 23.6 Điểm thi THPT và năng lực TA
14 7340115_01 Marketing A00; A01; D01; D07; D09 26.5 Điểm thi THPT và năng lực TA
15 7340115_02 Công nghệ Marketing A00; A01; D01; D07; D09 26.65 Điểm thi THPT và năng lực TA
16 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07; D09 22.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07; D09 26.3 Điểm thi THPT và năng lực TA
18 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07; D09 25.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; D09 26.1 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
20 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D01; D07; D09 23.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
21 7340201_02 Thuế A00; A01; D01; D07; D09 23.5 Điểm thi THPT và năng lực TA
22 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D01; D07; D09 24.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
23 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07; D09 23.1 Điểm thi THPT và năng lực TA
24 7340201_05 Tài chính A00; A01; D01; D07; D09 24.9 Điểm thi THPT và năng lực TA
25 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07; D09 24.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
26 7340201_07 Quản trị Hải quan - Ngoại thương A00; A01; D01; D07; D09 25.3 Điểm thi THPT và năng lực TA
27 7340201_08 Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07; D09 24.5 Điểm thi THPT và năng lực TA, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
28 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07; D09 22.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
29 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07; D09 25.9 Điểm thi THPT và năng lực TA
30 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07; D09 26.3 Điểm thi THPT và năng lực TA
31 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07; D09 23.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
32 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D01; D07; D09 24 Điểm thi THPT và năng lực TA
33 7340301_03 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW A00; A01; D01; D07; D09 23 Điểm thi THPT và năng lực TA, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
34 7340301_04 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA A00; A01; D01; D07; D09 23.2 Điểm thi THPT và năng lực TA, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
35 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07; D09 25.7 Điểm thi THPT và năng lực TA
36 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07; D09 23 Điểm thi THPT và năng lực TA
37 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07; D09 24.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
38 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07; D09 25 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
39 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D09 24.9 Điểm thi THPT và năng lực TA
40 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D09 24.65 Điểm thi THPT và năng lực TA
41 7460108_01 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
42 7460108_02 Phân tích dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.4 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
43 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
44 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 23.6 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
45 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 23.8 Điểm thi THPT và năng lực TA
46 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
47 7480201_01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.3 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
48 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật A00; A01; D01; D07 24.9 Điểm thi THPT và năng lực TA
49 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 23 Điểm thi THPT và năng lực TA
50 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 23.8 Điểm thi THPT và năng lực TA, Toán hệ số 2, Quy về thang 30
51 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.7 Điểm thi THPT và năng lực TA
52 7510605_02 Công nghệ Logistics A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
53 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D01; V00; D09 23 Điểm thi THPT và năng lực TA
54 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07; D09 23 Điểm thi THPT và năng lực TA
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07; D09 23.4 Điểm thi THPT và năng lực TA
56 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07; D09 24.2 Điểm thi THPT và năng lực TA
57 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07; D09 25.5 Điểm thi THPT và năng lực TA
58 ASA_Co-op Cử nhân ISB ASEAN Co-op A00; A01; D01; D07; D09 24.7 Điểm thi THPT và năng lực TA
59 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00; A01; D01; D07; D09 25 Điểm thi THPT và năng lực TA
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.5  
2 7310101 Kinh tế Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.4  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.05  
5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 22.8  
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.8  
7 7310108_01 Toán tài chính A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23  
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.3  
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.3  
11 7340101_02 Kinh doanh số A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.6  
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 22.8  
13 7340101_04 Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.6  
14 7340115_01 Marketing A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.5  
15 7340115_02 Công nghệ Marketing A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.65  
16 7340116 Bất động sản A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 22.8  
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.3  
18 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.8  
19 7340122 Thương mại điện tử A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.1  
20 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.8  
21 7340201_02 Thuế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.5  
22 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.4  
23 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.1  
24 7340201_05 Tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.9  
25 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.4  
26 7340201_07 Quản trị Hải quan - Ngoại thương A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.3  
27 7340201_08 Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.5 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
28 7340204 Bảo hiểm A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 22.8  
29 7340205 Công nghệ tài chính A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.9  
30 7340206 Tài chính quốc tế A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 26.3  
31 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.4  
32 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24  
33 7340301_03 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
34 7340301_04 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.2 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
35 7340302 Kiểm toán A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.7  
36 7340403 Quản lý công A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23  
37 7340404 Quản trị nhân lực A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.8  
38 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25  
39 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.9  
40 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.65  
41 7460108_01 Khoa học dữ liệu A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 26  
42 7460108_02 Phân tích dữ liệu A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 26.4  
43 7480101 Khoa học máy tính A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 24  
44 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 23.6  
45 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 23.8  
46 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 23.4  
47 7480201_01 Công nghệ thông tin A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 24.3  
48 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 24.9  
49 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 23  
50 7480202 An toàn thông tin A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 23.8  
51 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 27.7  
52 7510605_02 Công nghệ Logistics A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 25.4  
53 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23  
54 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23  
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 23.4  
56 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.2  
57 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25.5  
58 ASA_Co-op Cử nhân ISB ASEAN Co-op A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 24.7  
59 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40 25  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại   24.5 Điểm đã quy đổi
2 7310101 Kinh tế Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết   25.4 Điểm đã quy đổi
3 7310102 Kinh tế chính trị   24 Điểm đã quy đổi
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư   24.05 Điểm đã quy đổi
5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản   22.8 Điểm đã quy đổi
6 7310107 Thống kê kinh doanh   24.8 Điểm đã quy đổi
7 7310108_01 Toán tài chính   24 Điểm đã quy đổi
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm   23 Điểm đã quy đổi
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện   26.3 Điểm đã quy đổi
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh   24.3 Điểm đã quy đổi
11 7340101_02 Kinh doanh số   25.6 Điểm đã quy đổi
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện   22.8 Điểm đã quy đổi
13 7340101_04 Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường   23.6 Điểm đã quy đổi
14 7340115_01 Marketing   26.5 Điểm đã quy đổi
15 7340115_02 Công nghệ Marketing   26.65 Điểm đã quy đổi
16 7340116 Bất động sản   22.8 Điểm đã quy đổi
17 7340120 Kinh doanh quốc tế   26.3 Điểm đã quy đổi
18 7340121 Kinh doanh thương mại   25.8 Điểm đã quy đổi
19 7340122 Thương mại điện tử   26.1 Điểm đã quy đổi
20 7340201_01 Tài chính công   23.8 Điểm đã quy đổi
21 7340201_02 Thuế   23.5 Điểm đã quy đổi
22 7340201_03 Ngân hàng   24.4 Điểm đã quy đổi
23 7340201_04 Thị trường chứng khoán   23.1 Điểm đã quy đổi
24 7340201_05 Tài chính   24.9 Điểm đã quy đổi
25 7340201_06 Đầu tư tài chính   24.4 Điểm đã quy đổi
26 7340201_07 Quản trị Hải quan - Ngoại thương   25.3 Điểm đã quy đổi
27 7340201_08 Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng   24.5 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
28 7340204 Bảo hiểm   22.8 Điểm đã quy đổi
29 7340205 Công nghệ tài chính   25.9 Điểm đã quy đổi
30 7340206 Tài chính quốc tế   26.3 Điểm đã quy đổi
31 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp   23.4 Điểm đã quy đổi
32 7340301_02 Kế toán công   24 Điểm đã quy đổi
33 7340301_03 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW   23 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
34 7340301_04 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA   23.2 Điểm đã quy đổi, Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0
35 7340302 Kiểm toán   25.7 Điểm đã quy đổi
36 7340403 Quản lý công   23 Điểm đã quy đổi
37 7340404 Quản trị nhân lực   24.8 Điểm đã quy đổi
38 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   25 Điểm đã quy đổi
39 7380101 Luật kinh doanh quốc tế   24.9 Điểm đã quy đổi
40 7380107 Luật kinh tế   24.65 Điểm đã quy đổi
41 7460108_01 Khoa học dữ liệu   26 Điểm đã quy đổi
42 7460108_02 Phân tích dữ liệu   26.4 Điểm đã quy đổi
43 7480101 Khoa học máy tính   24 Điểm đã quy đổi
44 7480103 Kỹ thuật phần mềm   23.6 Điểm đã quy đổi
45 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo   23.8 Điểm đã quy đổi
46 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa   23.4 Điểm đã quy đổi
47 7480201_01 Công nghệ thông tin   24.3 Điểm đã quy đổi
48 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật   24.9 Điểm đã quy đổi
49 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo   23 Điểm đã quy đổi
50 7480202 An toàn thông tin   23.8 Điểm đã quy đổi
51 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   27.7 Điểm đã quy đổi
52 7510605_02 Công nghệ Logistics   25.4 Điểm đã quy đổi
53 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh   23 Điểm đã quy đổi
54 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   23 Điểm đã quy đổi
55 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   23.4 Điểm đã quy đổi
56 7810201_01 Quản trị khách sạn   24.2 Điểm đã quy đổi
57 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí   25.5 Điểm đã quy đổi
58 ASA_Co-op Cử nhân ISB ASEAN Co-op   24.7 Điểm đã quy đổi
59 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus   25 Điểm đã quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 487 lượt xem


Nhắn tin Zalo