Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Huế 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Huế 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 287 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Nghệ thuật - Huế 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét Đại học Nghệ thuật

STT Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn
1 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 24.3
2 Hội họa 7210103 H00 20.0
3 Điêu khắc 7210105 H00 20.0
4 Thiết kế Đồ họa 7210403 H00 20.0
5 Thiết kế Thòi trang 7210404 H00 20.0
6 Thiết kế Nội thất 7580108 H00 20.0

B. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18  
2 7210103 Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) H00 18  
3 7210105 Điêu khắc H00 18  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên ngành: Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật đa phương tiện) H00 18  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 18  
6 7580108 Thiết kế Nội thất H00 18

C. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 20  
2 7210103 Hội họa H00 19  
3 7210105 Điêu khắc H00 18  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa H00 19.5  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 19  
6 7580108 Thiết kế Nội thất H00 19

D. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư Phạm Mỹ thuật H00 18  
2 7210103 Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) H00 18  
3 7210105 Điêu khắc H00 18  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) H00 18  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 18  
6 7580108 Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) H00 18

E. Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật - Huế năm 2020

1.Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140222 Sư Phạm Mỹ thuật H00 18.5  
2 7210103 Hội họa (Gồm 2 chuyên ngành: Hội họa;Tạo hình đa phương tiện) H00 17  
3 7210105 Điêu khắc H00 17  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Đồ họa; Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) H00 17  
5 7210404 Thiết kế Thời trang H00 17  
6 7580108 Thiết kế Nội thất (Gồm 2 chuyên nghành: Thiết kế Nội thất; Thiết kế truyền thống) H00 17

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 287 lượt xem