Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2025 mới nhất

Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 622 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2025 mới nhất

A. Phương thức xét tuyển Đại học Công nghệ TPHCM năm 2025

Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) được công bố với 3 phương thức tuyển sinh: xét điểm thi THPT, xét học bạ và xét điểm ĐGNL. Chi tiết thông tin tuyển sinh HUTECH 2025 được cập nhật dưới đây.

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) tuyển sinh 13.500 chỉ tiêu với 61 ngành đào tạo đa dạng theo 03 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 03 phương thức trên. Các thí sinh xét tuyển ngành Sức khỏe cần đảm bảo yêu cầu xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

Đối với phương thức xét tuyển hoc bạ, điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12, đạt từ 18 điểm trở lên. Thời gian nhận hồ sơ đợt 1 từ 01/5-30/6.

HUTECH tuyển sinh 61 ngành đào tạo thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Marketing - Truyền thông, Kiến trúc - Mỹ thuật, Âm nhạc - Nghệ thuật, Sức khỏe - Thể thao, Khoa học xã hội - Nhân văn, Luật - Ngoại ngữ.

Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển dự kiến tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau:

TT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Thời gian học Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- QT Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
2 Digital Marketing
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114
3 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Quản trị Marketing
- Marketing truyền thông
7340115
4 Kinh tế số 7310109
5 Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Điều phối dự án
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340121
6 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120
7 Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106
8 Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
7340122
9 Khoa học dữ liệu 7460108
10 Bất động sản 7340116
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
12 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tổ chức nhân sự
- Trị liệu tâm lý
7310401
13 Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Truyền thông doanh nghiệp
- Quản lý truyền thông
7320108
14 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo
- Sản xuất phim
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông số
7320104
15 Quản trị nhân lực 7340404
16 Quản trị khách sạn 7810201
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
19 Quản trị sự kiện 7340412
20 Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý thể thao điện tử
- Quản lý Gym Fitness
7810301
21 Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Kinh doanh
- Luật Thương mại
7380107
22 Luật thương mại quốc tế 7380109
23 Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hành chính
- Luật Hình sự
7380101
24 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Tài chính doanh nghiệp
7340201
25 Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301
26 Công nghệ tài chính 7340205
27 Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405
28 Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
29 Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201
30 Công nghệ thẩm mỹ 7420207
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
32 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Vẽ
33 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302
34 Thiết kế thời trang
- Nghệ thuật thiết kế trang phục
- Thiết kế xây dựng phong cách
- QL thương hiệu và kinh doanh thời trang
7210404
35 Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108
36 Digital Art (Nghệ thuật số)
- Thiết kế truyền thông số
- Thiết kế game
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210408
37 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 4,5 năm
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210
3,5 năm
Văn, Anh, Sử
Văn, Anh, Địa
Văn, Anh, Toán
Văn, Anh, Lý
Văn, Anh, Hóa
39 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Văn hóa Trung Hoa
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
7220204
40 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
41 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209
42 Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205 3,5 năm Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Âm nhạc
Toán, Văn, Tin học
43 Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201
4 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
44 An toàn thông tin 7480202
45 Khoa học máy tính 7480101
46 Trí tuệ nhân tạo 7480107
47 Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209
48 Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205
49 Công nghệ ô tô điện 7520141
50 Kỹ thuật máy tính 7480106
51 Kỹ thuật cơ khí
- CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
- Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí
7520103
52 Kỹ thuật cơ điện tử
- CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114
53 Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201
54 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Điện tử y sinh
7520207
55 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
7520216
56 Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Xây dựng công trình đường sắt
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201
57 Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302
58 Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 4,5 năm
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Lý
Toán, Hóa, Sử
Toán, Hóa, Địa
59 Điều dưỡng 7720301
3.5 năm
60 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
61 Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4,5 năm

Năm 2025, Trường ĐH Công nghệ TPHCM xét tặng Học bổng HUTECH trị giá 25% học phí toàn khóa cho tất cả thí sinh có tổng điểm trung bình 3 môn của HK1 năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên

Thí sinh cả nước có thể đăng ký học bổng trong khoảng thời gian 15/01 - 31/05/2025

Mức học phí của các ngành đào tạo được tính cụ thể như sau:

Chương trình Đại học Thời gian học
(năm/học kỳ)
Học phí/học kỳ
(bình quân các ngành)
Học phí/học kỳ
với học bổng 25%
Ngành đào tạo Cử nhân 3.5 năm (14 học kỳ) 14.5 triệu đồng 11 triệu đồng
Ngành đào tạo Kỹ sư 4 năm (16 học kỳ) 13 triệu đồng 10 triệu đồng

Ngành đào tạo Đặc thù: 

- Dược học

- Thú y

- Kiến trúc

4.5 năm (18 học kỳ)
15.5 triệu đồng
12 triệu đồng

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ HUTECH năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N05; C03; C04; D01; X01; X02 15  
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình C01; C03; C04; D01; X02; H01 15  
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01; C01; C03; C04; D01; X02 15  
4 7210404 Thiết kế thời trang H01; C01; C03; C04; D01; X02 15  
5 7210408 Nghệ thuật số C01; C03; C04; D01; X02; H01 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 15  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 15  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 15  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 15  
10 7310106 Kinh tế quốc tế C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
11 7310109 Kinh tế số C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
12 7310401 Tâm lý học C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
14 7320108 Quan hệ công chúng C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
16 7340114 Digital Marketing C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
17 7340115 Marketing C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
18 7340116 Bất động sản C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
20 7340121 Kinh doanh thương mại C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
21 7340122 Thương mại điện tử C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
23 7340205 Công nghệ tài chính C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
24 7340301 Kế toán C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
25 7340404 Quản trị nhân lực C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
27 7340412 Quản trị sự kiện C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
28 7380101 Luật C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
29 7380107 Luật kinh tế C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
30 7380109 Luật thương mại quốc tế C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
31 7420201 Công nghệ sinh học B03; C01; C02; D01; X01; X02 15  
32 7420207 Công nghệ thẩm mỹ B03; C01; C02; D01; X01; X02 15  
33 7460108 Khoa học dữ liệu C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
34 7480101 Khoa học máy tính C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
35 7480106 Kỹ thuật máy tính C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
36 7480107 Trí tuệ nhân tạo C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
37 7480201 Công nghệ thông tin C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
38 7480202 An toàn thông tin C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
40 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
42 7520103 Kỹ thuật cơ khí C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
44 7520141 Công nghệ ô tô điện C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
45 7520201 Kỹ thuật điện C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
46 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
47 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
48 7540101 Công nghệ thực phẩm B03; C01; C02; D01; X01; X02 15  
49 7580101 Kiến trúc C01; C03; C04; D01; X02; H01 15  
50 7580108 Thiết kế nội thất H01; C01; C03; C04; D01; X02 15  
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
52 7580302 Quản lý xây dựng C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
53 7640101 Thú y A00; B00; B03; C02; D07; X09 15  
54 7720201 Dược học A00; B00; B03; C02; D07; X09 19  
55 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02; D07; X09 17  
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; C02; D07; X09 17  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
58 7810201 Quản trị khách sạn C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
60 7810301 Quản lý thể dục thể thao C01; C03; C04; D01; X01; X02 15  
61 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03; C01; C02; D01; X01; X02 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc C03; C04; D01; N05; X01; X02 18  
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình C01; C03; C04; D01; H01; X02 18  
3 7210403 Thiết kế đồ họa C01; C03; C04; D01; H01; X02 18  
4 7210404 Thiết kế thời trang C01; C03; C04; D01; H01; X02 18  
5 7210408 Nghệ thuật số C01; C03; C04; D01; H01; X02 18  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 18  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 18  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 18  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 18  
10 7310106 Kinh tế quốc tế C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
11 7310109 Kinh tế số C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
12 7310401 Tâm lý học C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
14 7320108 Quan hệ công chúng C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
16 7340114 Digital Marketing C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
17 7340115 Marketing C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
18 7340116 Bất động sản C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
20 7340121 Kinh doanh thương mại C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
21 7340122 Thương mại điện tử C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
23 7340205 Công nghệ tài chính C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
24 7340301 Kế toán C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
25 7340404 Quản trị nhân lực C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
27 7340412 Quản trị sự kiện C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
28 7380101 Luật C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
29 7380107 Luật kinh tế C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
30 7380109 Luật thương mại quốc tế C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
31 7420201 Công nghệ sinh học B03; C01; C02; D01; X01; X02 18  
32 7420207 Công nghệ thẩm mỹ B03; C01; C02; D01; X01; X02 18  
33 7460108 Khoa học dữ liệu C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
34 7480101 Khoa học máy tính C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
35 7480106 Kỹ thuật máy tính C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
36 7480107 Trí tuệ nhân tạo C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
37 7480201 Công nghệ thông tin C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
38 7480202 An toàn thông tin C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
40 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
42 7520103 Kỹ thuật cơ khí C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
44 7520141 Công nghệ ô tô điện C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
45 7520201 Kỹ thuật điện C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
46 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
47 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
48 7540101 Công nghệ thực phẩm B03; C01; C02; D01; X01; X02 18  
49 7580101 Kiến trúc C01; C03; C04; D01; H01; X02 18  
50 7580108 Thiết kế nội thất C01; C03; C04; D01; H01; X02 18  
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
52 7580302 Quản lý xây dựng C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
53 7640101 Thú y A00; B00; B03; C02; D07; X09 18  
54 7720201 Dược học A00; B00; B03; C02; D07; X09 21  
55 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02; D07; X09 19  
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; C02; D07; X09 19  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
58 7810201 Quản trị khách sạn C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
60 7810301 Quản lý thể dục thể thao C01; C03; C04; D01; X01; X02 18  
61 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03; C01; C02; D01; X01; X02 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc   600  
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình   600  
3 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
4 7210404 Thiết kế thời trang   600  
5 7210408 Nghệ thuật số   600  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
10 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
11 7310109 Kinh tế số   600  
12 7310401 Tâm lý học   600  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
14 7320108 Quan hệ công chúng   600  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
16 7340114 Digital Marketing   600  
17 7340115 Marketing   600  
18 7340116 Bất động sản   600  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
20 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
21 7340122 Thương mại điện tử   600  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
23 7340205 Công nghệ tài chính   600  
24 7340301 Kế toán   600  
25 7340404 Quản trị nhân lực   600  
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   600  
27 7340412 Quản trị sự kiện   600  
28 7380101 Luật   600  
29 7380107 Luật kinh tế   600  
30 7380109 Luật thương mại quốc tế   600  
31 7420201 Công nghệ sinh học   600  
32 7420207 Công nghệ thẩm mỹ   600  
33 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
34 7480101 Khoa học máy tính   600  
35 7480106 Kỹ thuật máy tính   600  
36 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
37 7480201 Công nghệ thông tin   600  
38 7480202 An toàn thông tin   600  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
40 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   600  
41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
42 7520103 Kỹ thuật cơ khí   600  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   600  
44 7520141 Công nghệ ô tô điện   600  
45 7520201 Kỹ thuật điện   600  
46 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   600  
47 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
48 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
49 7580101 Kiến trúc   600  
50 7580108 Thiết kế nội thất   600  
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600  
52 7580302 Quản lý xây dựng   600  
53 7640101 Thú y   600  
54 7720201 Dược học   700  
55 7720301 Điều dưỡng   650  
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   650  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
58 7810201 Quản trị khách sạn   600  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  
60 7810301 Quản lý thể dục thể thao   600  
61 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc C03; C04; D01 225  
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình C01; C03; C04; D01 225  
3 7210403 Thiết kế đồ họa C01; C03; C04; D01 225  
4 7210404 Thiết kế thời trang C01; C03; C04; D01 225  
5 7210408 Nghệ thuật số C01; C03; C04; D01 225  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D11; D14; D15 225  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D11; D14; D15 225  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; D01; D11; D14; D15 225  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D11; D14; D15 225  
10 7310106 Kinh tế quốc tế C01; C03; C04; D01 225  
11 7310109 Kinh tế số C01; C03; C04; D01 225  
12 7310401 Tâm lý học C01; C03; C04; D01 225  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện C01; C03; C04; D01 225  
14 7320108 Quan hệ công chúng C01; C03; C04; D01 225  
15 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C03; C04; D01 225  
16 7340114 Digital Marketing C01; C03; C04; D01 225  
17 7340115 Marketing C01; C03; C04; D01 225  
18 7340116 Bất động sản C01; C03; C04; D01 225  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế C01; C03; C04; D01 225  
20 7340121 Kinh doanh thương mại C01; C03; C04; D01 225  
21 7340122 Thương mại điện tử C01; C03; C04; D01 225  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01; C03; C04; D01 225  
23 7340205 Công nghệ tài chính C01; C03; C04; D01 225  
24 7340301 Kế toán C01; C03; C04; D01 225  
25 7340404 Quản trị nhân lực C01; C03; C04; D01 225  
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý C01; C03; C04; D01 225  
27 7340412 Quản trị sự kiện C01; C03; C04; D01 225  
28 7380101 Luật C01; C03; C04; D01 225  
29 7380107 Luật kinh tế C01; C03; C04; D01 225  
30 7380109 Luật thương mại quốc tế C01; C03; C04; D01 225  
31 7420201 Công nghệ sinh học B03; C01; C02; D01 225  
32 7420207 Công nghệ thẩm mỹ B03; C01; C02; D01 225  
33 7460108 Khoa học dữ liệu C01; C03; C04; D01 225  
34 7480101 Khoa học máy tính C01; C03; C04; D01 225  
35 7480106 Kỹ thuật máy tính C01; C03; C04; D01 225  
36 7480107 Trí tuệ nhân tạo C01; C03; C04; D01 225  
37 7480201 Công nghệ thông tin C01; C03; C04; D01 225  
38 7480202 An toàn thông tin C01; C03; C04; D01 225  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô C01; C03; C04; D01 225  
40 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo C01; C03; C04; D01 225  
41 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng C01; C03; C04; D01 225  
42 7520103 Kỹ thuật cơ khí C01; C03; C04; D01 225  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử C01; C03; C04; D01 225  
44 7520141 Công nghệ ô tô điện C01; C03; C04; D01 225  
45 7520201 Kỹ thuật điện C01; C03; C04; D01 225  
46 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01; C03; C04; D01 225  
47 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01; C03; C04; D01 225  
48 7540101 Công nghệ thực phẩm B03; C01; C02; D01 225  
49 7580101 Kiến trúc C01; C03; C04; D01 225  
50 7580108 Thiết kế nội thất C01; C03; C04; D01 225  
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng C01; C03; C04; D01 225  
52 7580302 Quản lý xây dựng C01; C03; C04; D01 225  
53 7640101 Thú y A00; B00; B03; C02; D07 225  
54 7720201 Dược học A00; B00; B03; C02; D07 275  
55 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02; D07 250  
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B03; C02; D07 250  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C01; C03; C04; D01 225  
58 7810201 Quản trị khách sạn C01; C03; C04; D01 225  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C01; C03; C04; D01 225  
60 7810301 Quản lý thể dục thể thao C01; C03; C04; D01 225  
61 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B03; C01; C02; D01 225  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 622 lượt xem


Nhắn tin Zalo