Học phí Trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2025 - 2026
Học phí HUTECH năm 2025 - 2026 được tính theo tín chỉ và thu theo từng học kỳ (mỗi năm có 3 học kỳ). Dưới đây là mức học phí dự kiến cho các chương trình đào tạo:
| CHƯƠNG TRÌNH HỌC | ĐƠN GIÁ TÍN CHỈ (VNĐ) | HỌC PHÍ TRUNG BÌNH/NĂM (ƯỚC TÍNH) |
|---|---|---|
| Chương trình đại học chính quy (đại trà) | 900.000 - 1.200.000 | 31 - 48 triệu VNĐ |
| Chương trình chất lượng cao (CLC) | 1.500.000 - 1.800.000 | 55 - 72 triệu VNĐ |
| Chương trình Đại học chuẩn quốc tế | 2.000.000 - 2.200.000 | 80 - 90 triệu VNĐ |
| Chương trình liên kết quốc tế: | ||
| Học phí tại Việt Nam | 120 - 150 triệu VNĐ | |
| Học phí tại nước ngoài (*) | 300 - 500 triệu VNĐ | |
Lưu ý: Học phí các ngành kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử…) có thể cao hơn ngành xã hội (Ngôn ngữ, Quản trị, Du lịch).
B. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2024 - 2025
Năm học 2024-2025, học phí các ngành được dự kiến ở mức từ 16-18 triệu đồng/ kỳ học. Còn đối với ngành Dược học thì ở mức từ 18-20 triệu đồng/ kỳ học.
Riêng học phí dự kiến các ngành được tài trợ Học bổng Doanh nghiệp bình quân khoảng 11-12 triệu đồng/học kỳ.
C. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2023 - 2024
Hiện nay, mức học phí HUTECH 2023 được dự đoán là rơi vào khoảng từ 36.000.000 – 66.000.000 đồng cho 1 năm. Ngoài ra, mức học phí này cũng tùy vào chương trình đào tạo và chuyên ngành đào tạo
D. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2022 - 2023
Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, học phí Đại học Công nghệ TP.HCM 2022 - 2023 được xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và tùy thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong một học kỳ/năm học. Tất cả ngành đào tạo của HUTECH có mức học phí dao động từ 3.400.000 VNĐ - 3.600.000 VNĐ/tháng, tức trong khoảng 13.600.000 VNĐ - 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Riêng ngành Dược có mức học phí bình quân là 4.000.000 VNĐ/tháng, tương đương 16.000.000 VNĐ/học kỳ.
E. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2021 - 2022
- Học phí Trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2021 có tăng nhẹ so với năm học trước. Học phí cho chương trình đại trà năm 2021 là 975.000 VNĐ/ tín chỉ, tương đương với 18 - 20.000.000 VNĐ/ học kỳ. Riêng ngành dược có mức học phí 1.250.000 VNĐ/ tín chỉ, tương đương với 23 - 25.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Đối với các chương trình đặc thù do HUTECH cấp bằng và Chương trình Đại học chuẩn Quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh), mức học phí là 1.700.000 VNĐ/tín chỉ.
- Chương trình Đại học chuẩn Nhật Bản và Đại học chuẩn Hàn Quốc có mức học phí 1.250.000 VNĐ/ tín chỉ. Thời gian đào tạo và mức tăng học phí của các chương trình này tương tự với chương trình đào tạo chính quy.
F. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2020 - 2021
Học phí các ngành tại Đại học HUTECH dao động khoảng 17.000.000 – 18.000.000 đồng/học kỳ. Riêng với ngành Dược, học phí sẽ là 20.000.000 – 22.000.000 đồng/học kỳ. Một năm, sinh viên sẽ tham gia 2 học kỳ chính và 1 học kỳ hè không bắt buộc.
G. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | N05; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | C01; C03; C04; D01; X02; H01 | 15 | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; C01; C03; C04; D01; X02 | 15 | |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; C01; C03; C04; D01; X02 | 15 | |
| 5 | 7210408 | Nghệ thuật số | C01; C03; C04; D01; X02; H01 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 15 | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 15 | |
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 15 | |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 15 | |
| 10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 11 | 7310109 | Kinh tế số | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 16 | 7340114 | Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 17 | 7340115 | Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 18 | 7340116 | Bất động sản | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 21 | 7340122 | Thương mại điện tử | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 27 | 7340412 | Quản trị sự kiện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 28 | 7380101 | Luật | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 30 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 15 | |
| 32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 15 | |
| 33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 34 | 7480101 | Khoa học máy tính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 38 | 7480202 | An toàn thông tin | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 40 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 44 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 15 | |
| 49 | 7580101 | Kiến trúc | C01; C03; C04; D01; X02; H01 | 15 | |
| 50 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; C01; C03; C04; D01; X02 | 15 | |
| 51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 52 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 53 | 7640101 | Thú y | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 15 | |
| 54 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 19 | |
| 55 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 17 | |
| 56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 17 | |
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 60 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
| 61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | C03; C04; D01; N05; X01; X02 | 18 | |
| 2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
| 5 | 7210408 | Nghệ thuật số | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 18 | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 18 | |
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 18 | |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 18 | |
| 10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 11 | 7310109 | Kinh tế số | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 16 | 7340114 | Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 17 | 7340115 | Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 18 | 7340116 | Bất động sản | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 21 | 7340122 | Thương mại điện tử | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 27 | 7340412 | Quản trị sự kiện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 28 | 7380101 | Luật | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 30 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 18 | |
| 32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 18 | |
| 33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 34 | 7480101 | Khoa học máy tính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 38 | 7480202 | An toàn thông tin | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 40 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 44 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 18 | |
| 49 | 7580101 | Kiến trúc | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
| 50 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
| 51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 52 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 53 | 7640101 | Thú y | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 18 | |
| 54 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 21 | |
| 55 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 19 | |
| 56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 19 | |
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 60 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
| 61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | 600 | ||
| 2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 600 | ||
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
| 5 | 7210408 | Nghệ thuật số | 600 | ||
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
| 11 | 7310109 | Kinh tế số | 600 | ||
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 16 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
| 17 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 18 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
| 19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
| 21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
| 24 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
| 27 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
| 28 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 30 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 600 | ||
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | 600 | ||
| 33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
| 34 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
| 35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
| 36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 38 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 40 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
| 43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 44 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | 600 | ||
| 45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
| 46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
| 47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 49 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
| 50 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 600 | ||
| 51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 52 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
| 53 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
| 54 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
| 55 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
| 56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 650 | ||
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
| 60 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 600 | ||
| 61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | C03; C04; D01 | 225 | |
| 2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 5 | 7210408 | Nghệ thuật số | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D11; D14; D15 | 225 | |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D11; D14; D15 | 225 | |
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; D01; D11; D14; D15 | 225 | |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D11; D14; D15 | 225 | |
| 10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 11 | 7310109 | Kinh tế số | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 12 | 7310401 | Tâm lý học | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 16 | 7340114 | Digital Marketing | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 17 | 7340115 | Marketing | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 18 | 7340116 | Bất động sản | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 21 | 7340122 | Thương mại điện tử | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 24 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 27 | 7340412 | Quản trị sự kiện | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 28 | 7380101 | Luật | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 30 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B03; C01; C02; D01 | 225 | |
| 32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | B03; C01; C02; D01 | 225 | |
| 33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 34 | 7480101 | Khoa học máy tính | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 38 | 7480202 | An toàn thông tin | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 40 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 44 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B03; C01; C02; D01 | 225 | |
| 49 | 7580101 | Kiến trúc | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 50 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 52 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 53 | 7640101 | Thú y | A00; B00; B03; C02; D07 | 225 | |
| 54 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B03; C02; D07 | 275 | |
| 55 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02; D07 | 250 | |
| 56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; C02; D07 | 250 | |
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 60 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
| 61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B03; C01; C02; D01 | 225 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: