Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM năm 2022 cao nhất 27,55 điểm
A. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 27.55 | |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 26.6 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 21 | |
4 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 23.35 | |
5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.2 | |
6 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 22.5 | |
7 | 7720201 | Dược học | B00; A00 | 25.5 | |
8 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00; A00 | 23.85 | |
9 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.3 | |
10 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 20.3 | |
11 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | B00 | 23.25 | |
12 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | B00 | 19.05 | |
13 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 20.35 | |
14 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 20.95 | |
15 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 27 | |
16 | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 26.25 | |
17 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | B00 | 24.3 | |
18 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 23.45 | |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 | |
20 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 23 | |
21 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 20.6 | |
22 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 19.1 | |
23 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | B00 | 22.25 |
B. Học phí trường Đại học Y Dược TP. HCM năm học 2022 - 2023
Stt |
Tên ngành |
Học phí dự kiến |
1 |
Y khoa |
74.800.000 đ |
2 |
Y học dự phòng |
41.800.000 đ |
3 |
Y học cổ truyền |
41.800.000 đ |
4 |
Dược học |
55.000.000 đ |
5 |
Điều dưỡng |
37.000.000 đ |
6 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
37.000.000 đ |
7 |
Hộ sinh |
37.000.000 đ |
8 |
Dinh dưỡng |
37.000.000 đ |
9 |
Răng – Hàm – Mặt |
77.000.000 đ |
10 |
Kỹ thuật phục hình răng |
37.000.000 đ |
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
37.000.000 đ |
12 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
37.000.000 đ |
13 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
37.000.000 đ |
14 |
Y tế công cộng |
37.000.000 đ |
Lộ trình dự kiến tăng học phí tối đa 10% cho từng năm.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: