Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM 5 năm gần đây

Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM 5 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 645 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược TP.HCM 5 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.34  
2 7720110 Y học dự phòng A00; B00 19  
3 7720115 Y học cổ truyền B00 21.5  
4 7720201 Dược học A00; B00 22.85  
5 7720203 Hóa dược A00; B00 23.65  
6 7720301 Điều dưỡng A00; B00 20.15  
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức A00; B00 21.1  
8 7720302 Hộ sinh A00; B00 18  
9 7720401 Dinh dưỡng A00; B00 19.25  
10 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 26.45  
11 7720502 Kỹ thuật phục hình răng A00; B00 21.5  
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 22.05  
13 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 21  
14 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 21  
15 7720701 Y tế công cộng A00; B00 17  
16 7760101 Công tác xã hội A00; B00; B03; B08 17.25  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.34 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
2 7720110 Y học dự phòng A00; B00 19 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
3 7720115 Y học cổ truyền B00 21.5 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
4 7720201 Dược học A00; B00 22.85 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
5 7720203 Hóa dược A00; B00 23.65 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
6 7720301 Điều dưỡng A00; B00 20.15 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
7 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức A00; B00 21.1 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
8 7720302 Hộ sinh A00; B00 18 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
9 7720401 Dinh dưỡng A00; B00 19.25 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
10 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 26.45 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
11 7720502 Kỹ thuật phục hình răng A00; B00 21.5 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
12 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 22.05 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
13 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 21 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
14 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 21 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
15 7720701 Y tế công cộng A00; B00 17 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
16 7760101 Công tác xã hội A00; B00; B03; B08 17.25  

Ngày 22/8, hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược công bố điểm chuẩn chính thức năm 2025.

Điểm chuẩn cụ thể của Đại học Y Dược TP HCM như sau:

Năm ngoái, điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Y Dược TP HCM trong khoảng 21,45-27,8. Ngành Y khoa lấy cao nhất.

Sau khi có kết quả trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.

Đại học Y Dược TP HCM tổ chức nhập học trực tiếp từ ngày 3 đến 6/9.

Trường Đại học Y Dược TP HCM năm nay tuyển 2.576 sinh viên bằng các phương thức: tuyển thẳng; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT và chứng chỉ quốc tế; dự bị đại học.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 27.55  
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 26.6  
3 7720110 Y học dự phòng B00 21  
4 7720110_02 Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 23.35  
5 7720115 Y học cổ truyền B00 24.2  
6 7720115_02 Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.5  
7 7720201 Dược học B00; A00 25.5  
8 7720201_02 Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00; A00 23.85  
9 7720301 Điều dưỡng B00 20.3  
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 20.3  
11 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 23.25  
12 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 19.05  
13 7720401 Dinh dưỡng B00 20.35  
14 7720401_02 Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 20.95  
15 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 27  
16 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 26.25  
17 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 24.3  
18 7720502_02 Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 23.45  
19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 24.5  
20 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 23  
21 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 20.6  
22 7720701 Y tế công cộng B00 19.1  
23 7720701_02 Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.25

E. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.2  
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.65  
3 7720110 Y học dự phòng B00 23.9  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 25.2  
5 7720201 Dược học B00 26.25  
6 7720201 Dược học A00 26.25  
7 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 24.5  
8 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00 24.5  
9 7720301 Điều dưỡng B00 24.1  
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 22.8  
11 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 24.15  
12 7720302 Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 23.25  
13 7720401 Dinh dưỡng B00 24  
14 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 27.65  
15 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.4  
16 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 25  
17 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.45  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.8  
19 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 24.1  
20 7720701 Y tế công cộng B00 22

 F. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.45  
2 7720101_02 Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.7  
3 7720110 Y học dự phòng B00 21.95  
4 7720115 Y học cổ truyền B00 25  
5 7720201 Dược học B00 26.2  
6 7720201 Dược học A00 26.2  
7 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 24.2  
8 7720201_02 Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) A00 24.2  
9 7720301 Điều dưỡng B00 23.65  
10 7720301_04 Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 21.65  
11 7720301_02 Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) B00 22.5  
12 7720301_03 Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức B00 23.5  
13 7720401 Dinh dưỡng B00 23.4  
14 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 28  
15 7720501_02 Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) B00 27.1  
16 7720502 Kỹ thuật phục hình răng B00 24.85  
17 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.35  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học B00 24.45  
19 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 23.5  
20 7720701 Y tế công cộng B00 19

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 645 lượt xem


Nhắn tin Zalo