Học phí Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026
Học phí Trường Đại học Khoa học Sức khỏe ĐHQG TP HCM năm 2025 2026 dự kiến như sau:
- Ngành Y khoa: 70.000.000 đồng/SV/năm học;
- Ngành Dược học: 55.200.000 đồng/SV/năm học;
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 62.200.000 đồng/SV/năm học;
- Ngành Y học cổ truyền: 55.200.000 đồng/SV/năm học;
- Ngành Điều dưỡng: 41.800.000 đồng/SV/năm học.
B. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 - 2025
|
TT |
Hệ đào tạo chính quy |
Học phí dự kiến năm học 2024 – 2025 (Đồng/năm học) |
| 1 |
Ngành Y đa khoa |
62,200,000 |
| 2 |
Ngành Răng Hàm Mặt |
62,200,000 |
|
3 |
Ngành Y học cổ truyền |
62,200,000 |
|
4 |
Ngành Dược học |
62,200,000 |
|
5 |
Ngành Điều dưỡng |
47,200,000 |
C. Học phí Khoa Y – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023 - 2024
Học phí Khoa Y 2023 dự kiến như sau:Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 72.600.000 đồng/năm. Ngành Dược học (CLC): Trung bình 66.550.000 đồng/năm. Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 106.480.000 đồng/năm
Thông tin mới đây, dự kiến học phí SV trúng tuyển khóa mới năm 2023 của Khoa Y ĐHQG TPHCM sẽ thấp hơn mức trần quy định của NĐ 81.
Theo đó học phí các ngành y khoa, dược, răng-hàm-mặt và y học cổ truyền dự kiến 55 triệu đồng/năm, ngành điều dưỡng 40 triệu đồng/năm.
Như vậy, mức thu các ngành của khoa y thấp hơn mức trần quy định từ vài trăm nghìn đồng đến 1,8 triệu đồng/năm.
D. Khoa Y đại học Quốc gia TP HCM học phí năm 2022 - 2023
-
Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 66.000.000 đồng/năm
-
Ngành Dược học (CLC): Trung bình 60.500.000 đồng/năm
-
Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 96.800.000 đồng/năm
E. Học phí Khoa Y Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2021 - 2022
-
Ngành Y khoa (CLC): Trung bình 60.000.000 đồng/năm
-
Ngành Dược học (CLC): Trung bình 55.000.000 đồng/năm
-
Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC): Trung bình 88.000.000 đồng/năm
F. Học phí Khoa Y- Đại học Quốc Gia TP HCM năm 2020 - 2021
Dưới đây là chi tiết mức học phí các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2020 của Khoa Y - Đại học Quốc Gia TP.HCM, các em tham khảo
Năm 2020, Khoa tuyển sinh 3 ngành chương trình chất lượng cao với mức học phí trung bình tính cho 1 sinh viên trong 1 năm như sau:
- Ngành Y khoa chất lượng cao: Trung bình 60.000.000 đồng/năm
- Ngành Dược học chất lượng cao: Trung bình 55.000.000 đồng/năm
- Ngành Răng – Hàm – Mặt chất lượng cao: Trung bình 88.000.000 đồng/năm
Điểm sàn năm 2020 của Khoa Y theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: Cụ thể, theo tổ hợp môn Toán - Hoá - Sinh, ngành Y khoa chất lượng cao và ngành Răng - Hàm - Mặt chất lượng cao đều lấy 22 điểm. Ngành Dược học chất lượng cao lấy 21 điểm.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dược học | 7720201 | B00; A00 | 21.5 | Thang điểm 30 |
| 2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00; A02 | 18 | Thang điểm 30 |
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00; A02 | 25 | Thang điểm 30 |
| 4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00; A02 | 20.1 | Thang điểm 30 |
| 5 | Y khoa | 7720101 | B00; A02 | 25.6 | Thang điểm 30 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dược học | 7720201 | 709 | ||
| 2 | Điều dưỡng | 7720301 | 559 | ||
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 867 | ||
| 4 | Y học cổ truyền | 7720115 | 652 | ||
| 5 | Y khoa | 7720101 | 896 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Dược học | 7720201 | B00; A00 | 79.4 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00; A02 | 74.46 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 3 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00; A02 | 84.6 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 4 | Y học cổ truyền | 7720115 | B00; A02 | 77.4 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
| 5 | Y khoa | 7720101 | B00; A02 | 85.5 | Thang điểm 90, ƯTXT theo quy định của Bộ và ĐHQGTPHCM |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: