Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2022 cao nhất 29 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2022 cao nhất 29 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 71440231D | Sư phạm Tiếng Anh | A00; A01; D01; D90 | 29 | Đại trà |
2 | 7140246D | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | |
3 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D90 | 26 | Đại trà |
4 | 7340120D | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 27 | Đại trà |
5 | 7340122C | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | CLC Tiếng Việt |
6 | 7340122D | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 28 | Đại trà |
7 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24.5 | CLC Tiếng Việt |
8 | 7340301D | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Đại trà |
9 | 7380101D | Luật | A00; A01; C00; D01 | 27 | Đại trà |
10 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 26 | CLC tiếng Anh |
11 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | CLC Tiếng Việt |
12 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | Đại trà |
13 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | A00; A01; D01; D90 | 27 | Đại trà |
14 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 28 | CLC tiếng Anh |
15 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 29 | CLC Tiếng Việt |
16 | 7480201D | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 28.75 | Đại trà |
17 | 7480202D | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D90 | 27.25 | Đại trà |
18 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 28 | Đại trà |
19 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | CLC tiếng Anh |
20 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | CLC Tiếng Việt |
21 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | Đại trà |
22 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 22 | Đại trà |
23 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 23 | CLC tiếng Anh |
24 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 26 | CLC Tiếng Việt |
25 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 26.25 | Đại trà |
26 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | CLC tiếng Anh |
27 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | CLC Tiếng Việt |
28 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 23 | Đại trà |
29 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 22 | CLC Việt - Nhật |
30 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 24 | CLC tiếng Anh |
31 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26.75 | CLC Tiếng Việt |
32 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25 | Đại trà |
33 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 26.25 | CLC tiếng Anh |
34 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 27 | CLC Tiếng Việt |
35 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 27 | Đại trà |
36 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | CLC tiếng Anh |
37 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 23 | CLC Tiếng Việt |
38 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 23.25 | Đại trà |
39 | 7510208D | Năng lượng tái tạo | A00; A01; D01; D90 | 22.75 | Đại trà |
40 | 7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 28.25 | Đại trà |
41 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | CLC tiếng Anh |
42 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26 | CLC Tiếng Việt |
43 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Đại trà |
44 | 7510302A | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 21 | CLC tiếng Anh |
45 | 7510302C | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 26 | CLC Tiếng Việt |
46 | 7510302D | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23.75 | Đại trà |
47 | 7510302N | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | CLC Việt - Nhật |
48 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 27 | CLC tiếng Anh |
49 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 28 | CLC Tiếng Việt |
50 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 27.75 | Đại trà |
51 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 26.5 | CLC Tiếng Việt |
52 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 27 | Đại trà |
53 | 7510402D | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; D90 | 20 | Đại trà |
54 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21 | CLC Tiếng Việt |
55 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 21 | Đại trà |
56 | 7510601A | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | CLC tiếng Anh |
57 | 7510601C | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 24 | CLC Tiếng Việt |
58 | 7510601D | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Đại trà |
59 | 7510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 28.25 | Đại trà |
60 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | CLC Tiếng Việt |
61 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 | 21.5 | Đại trà |
62 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 20.5 | Đại trà |
63 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | Đại trà |
64 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | CLC tiếng Anh |
65 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 23 | CLC Tiếng Việt |
66 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 25 | Đại trà |
67 | 7540209C | Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 | 21 | Đại trà |
68 | 7540209D | Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 | 21.75 | CLC Tiếng Việt |
69 | 7549002D | Kỹ thuật gỗ và nội thất | A00; A01; D01; D90 | 20 | Đại trà |
70 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | Đại trà |
71 | 7580302D | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 23.5 | Đại trà |
72 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Đại trà |
73 | 7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00; A01; D01; D90 | 20 | Đại trà |
74 | 7580101D | Kiến trúc | V03; V04; V05; V06 | 23 | Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
75 | 7580103D | Kiến trúc nội thất | V03; V04; V05; V06 | 21 | Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
76 | 7210403D | Thiết kế đồ họa | V01; V02; V07; V08 | 25 | Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
77 | 7210404D | Thiết kế thời trang | V01; V02; V07; V09 | 21.5 | Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 71440231D | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D96 | 29 | Hệ Đại trà |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh | D01;D96 | 28.5 | Hệ Đại trà |
3 | 7340120D | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D90 | 29.75 | Hệ Đại trà |
4 | 7340122C | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 29.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
5 | 7340122D | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 29.75 | Hệ Đại trà |
6 | 7340301C | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 28.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
7 | 7340301D | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 29.25 | Hệ Đại trà |
8 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;D01;D90 | 29 | Hệ CLC tiếng Anh |
9 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;D01;D90 | 28.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
10 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;D01;D90 | 29.5 | Hệ Đại trà |
11 | 7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | A00;A01;D01;D90 | 28.75 | Hệ Đại trà |
12 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 29.5 | Hệ CLC tiếng Anh |
13 | 7480201C | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 29.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
14 | 7480201D | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D90 | 29.75 | Hệ Đại trà |
15 | 7480202D | An toàn thông tin | A00;A01;D01;D90 | 29.5 | Hệ Đại trà |
16 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00;A01;D01;D90 | 29 | Hệ Đại trà |
17 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 25.75 | Hệ CLC tiếng Anh |
18 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 24 | Hệ CLC tiếng Việt |
19 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 23.5 | Hệ Đại trà |
20 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 23 | Hệ Đại trà |
21 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D90 | 26.75 | Hệ CLC tiếng Anh |
22 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D90 | 24.75 | Hệ CLC tiếng Việt |
23 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D90 | 26 | Hệ Đại trà |
24 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D90 | 24 | Hệ CLC tiếng Anh |
25 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D90 | 25.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
26 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D90 | 26.5 | Hệ Đại trà |
27 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;D90 | 25 | Hệ CLC Việt - Nhật |
28 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D90 | 27 | Hệ CLC tiếng Anh |
29 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D90 | 26.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
30 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;D90 | 28.5 | Hệ Đại trà |
31 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 28.25 | Hệ CLC tiếng Anh |
32 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 28.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
33 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;D90 | 29 | Hệ Đại trà |
34 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D01;D90 | 23 | Hệ CLC tiếng Anh |
35 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D01;D90 | 23 | Hệ CLC tiếng Việt |
36 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;A01;D01;D90 | 25 | Hệ Đại trà |
37 | 7510208D | Năng lượng tái tạo | A00;A01;D01;D90 | 25.5 | Hệ Đại trà |
38 | 7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;D90 | --- | Hệ Nhân tài |
39 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 25 | Hệ CLC tiếng Anh |
40 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 25.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
41 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D90 | 28.25 | Hệ Đại trà |
42 | 7510302A | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00;A01;D01;D90 | 25 | Hệ CLC tiếng Anh |
43 | 7510302C | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00;A01;D01;D90 | 25 | Hệ CLC tiếng Việt |
44 | 7510302D | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00;A01;D01;D90 | 28.25 | Hệ Đại trà |
45 | 7510302N | Công nghệ điện tử - viễn thông | A00;A01;D01;D90 | 23 | Hệ CLC Việt - Nhật |
46 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D90 | 28 | Hệ CLC tiếng Anh |
47 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D90 | 28 | Hệ CLC tiếng Việt |
48 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;D01;D90 | 29 | Hệ Đại trà |
49 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;D90 | 28.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
50 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00;B00;D07;D90 | 29.5 | Hệ Đại trà |
51 | 7510402D | Công nghệ vật liệu | A00;A01;D07;D90 | 25.5 | Hệ Đại trà |
52 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 | 25.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
53 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00;B00;D07;D90 | 26 | Hệ Đại trà |
54 | 7510601A | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 27.5 | Hệ CLC tiếng Anh |
55 | 7510601C | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 25.5 | Hệ CLC tiếng Việt |
56 | 7510601D | Quản lý công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 28.75 | Hệ Đại trà |
57 | 7510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D90 | 29.75 | Hệ Đại trà |
58 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A00;A01;D01;D90 | 23 | Hệ CLC tiếng Việt |
59 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A00;A01;D01;D90 | 26.5 | Hệ Đại trà |
60 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;D01;D90 | 25.5 | Hệ Đại trà |
61 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh | A00;A01;D01;D90 | 29.25 | Hệ Đại trà |
62 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 27 | Hệ CLC tiếng Anh |
63 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 28.25 | Hệ CLC tiếng Việt |
64 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;D07;D90 | 29 | Hệ Đại trà |
65 | 7540209C | Công nghệ may | A00;A01;D01;D90 | 21 | Hệ CLC tiếng Việt |
66 | 7540209D | Công nghệ may | A00;A01;D01;D90 | 25 | Hệ Đại trà |
67 | 7549002D | Kỹ thuật gỗ và nội thất | A00;A01;D01;D90 | 24 | Hệ Đại trà |
68 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;D01;D90 | 25 | Hệ Đại trà |
69 | 7580302D | Quản lý xây dựng | A00;A01;D01;D90 | 25.5 | Hệ Đại trà |
70 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;D07 | 28.75 | Hệ Đại trà |
71 | 7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00;A01;D01;D90 | 25.25 | Hệ Đại trà |
72 | 7210403D | Thiết kế đồ họa | V01;V02;V07;V08 | 24.25 | Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
73 | 7210404C | Thiết kế thời trang | V01;V02;V07;V09 | 21 | Hệ CLC tiếng Việt - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
74 | 7210404D | Thiết kế thời trang | V01;V02;V07;V09 | 21 | Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
75 | 7580101D | Kiến trúc | V03;V04;V05;V06 | 23 | Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
76 | 7580103D | Kiến trúc nội thất | V03;V04;V05;V06 | 22.25 | Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu |
3. Điểm thi ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 71440231D | Sư phạm Tiếng Anh | 25 | Đại trà | |
2 | 7220201D | Ngôn ngữ Anh | 23 | Đại trà | |
3 | 7340120D | Kinh doanh quốc tế | 24.5 | Đại trà | |
4 | 7340122C | Thương mại điện tử | 22.5 | CLC Tiếng Việt | |
5 | 7340122D | Thương mại điện tử | 24 | Đại trà | |
6 | 7340301C | Kế toán | 23 | CLC Tiếng Việt | |
7 | 7340301D | Kế toán | 23.25 | Đại trà | |
8 | 7380101D | Luật | 22 | Đại trà | |
9 | 7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23.5 | CLC Tiếng Anh | |
10 | 7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23 | CLC Tiếng Việt | |
11 | 7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 23.5 | Đại trà | |
12 | 7480118D | Hệ thống những và IoT | 22.5 | Đại trà | |
13 | 7480201A | Công nghệ thông tin | 24 | CLC Tiếng Anh | |
14 | 7480201C | Công nghệ thông tin | 24 | CLC Tiếng Việt | |
15 | 7480201D | Công nghệ thông tin | 24.5 | Đại trà | |
16 | 7480202D | An toàn thông tin | 24 | Đại trà | |
17 | 7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | 23 | Đại trà | |
18 | 7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | CLC Tiếng Anh | |
19 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | CLC Tiếng Việt | |
20 | 7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | Đại trà | |
21 | 7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 21 | Đại trà | |
22 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.5 | CLC Tiếng Anh | |
23 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.5 | CLC Tiếng Việt | |
24 | 7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22 | Đại trà | |
25 | 7510202A | Công nghệ chế tạo máy | 21.5 | CLC Tiếng Anh | |
26 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy | 21.5 | CLC Tiếng Việt | |
27 | 7510202D | Công nghệ chế tạo máy | 22 | Đại trà | |
28 | 7510202N | Công nghệ chế tạo máy | 21 | Chất lượng cao Việt - Nhật | |
29 | 7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.25 | CLC Tiếng Anh | |
30 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 | CLC Tiếng Việt | |
31 | 7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 23 | Đại trà | |
32 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.5 | CLC Tiếng Anh | |
33 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.5 | CLC Tiếng Việt | |
34 | 7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 | Đại trà | |
35 | 7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21 | CLC Tiếng Anh | |
36 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21 | CLC Tiếng Việt | |
37 | 7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 21 | Đại trà | |
38 | 7510208D | Năng lượng tái tạo | 21.5 | Đại trà | |
39 | 7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo | 26 | Nhân Tài | |
40 | 7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 | CLC Tiếng Anh | |
41 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 | CLC Tiếng Việt | |
42 | 7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22 | Đại trà | |
43 | 7510302A | Công nghệ điện tử - viễn thông | 21 | CLC Tiếng Anh | |
44 | 7510302C | Công nghệ điện tử - viễn thông | 21 | CLC Tiếng Việt | |
45 | 7510302D | Công nghệ điện tử - viễn thông | 22 | Đại trà | |
46 | 7510302N | Công nghệ điện tử - viễn thông | 21 | Chất lượng cao Việt - Nhật | |
47 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 | CLC Tiếng Anh | |
48 | 7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 | CLC Tiếng Việt | |
49 | 7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.5 | Đại trà | |
50 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23 | CLC Tiếng Việt | |
51 | 7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24 | Đại trà | |
52 | 7510402D | Công nghệ vật liệu | 21 | Đại trà | |
53 | 7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 | CLC Tiếng Việt | |
54 | 7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21 | Đại trà | |
55 | 7510601A | Quản lý công nghiệp | 21 | CLC Tiếng Anh | |
56 | 7510601C | Quản lý công nghiệp | 21.5 | CLC Tiếng Việt | |
57 | 7510601D | Quản lý công nghiệp | 23 | Đại trà | |
58 | 7510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25 | Đại trà | |
59 | 7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | 21 | CLC Tiếng Việt | |
60 | 7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | 21 | Đại trà | |
61 | 7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | 21 | Đại trà | |
62 | 7520212D | Kỹ thuật y sinh | 24 | Đại trà | |
63 | 7540101A | Công nghệ thực phẩm | 22 | CLC Tiếng Anh | |
64 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 22 | CLC Tiếng Việt | |
65 | 7540101D | Công nghệ thực phẩm | 23 | Đại trà | |
66 | 7540209C | Công nghệ may | 21 | CLC Tiếng Việt | |
67 | 7540209D | Công nghệ may | 21 | Đại trà | |
68 | 7549002D | Kỹ nghệ gỗ và nội thất | 21 | Đại trà | |
69 | 7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21 | Đại trà | |
70 | 7580302D | Quản lý xây dựng | 21 | Đại trà | |
71 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21 | Đại trà | |
B. Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật HCM năm 2022 - 2023
- Học phí hệ đại trà từ 19,5 đến 21,5 triệu đồng/năm.
- Hệ chất lượng cao dạy tiếng Việt là 30-32 triệu đồng/năm; Hệ chất lượng cao tiếng Anh là 34-35 triệu đồng/năm
- Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và 50 tín chỉ tiếng Nhật học phí 34 triệu đồng/năm;