Phương án tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh của Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025
Năm 2025, Khoa Quốc tế thuộc Đại học Huế dự kiến tuyển sinh cho 5 ngành đào tạo qua 3 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét điểm thi THPT, xét tuyển thẳng và xét tuyển theo phương thức riêng của nhà trường
Khoa Quốc tế - Đại học Huế thông báo thông tin tuyển sinh các ngành học, bậc Đại học, hệ chính quy năm 2025 như sau:
I. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1. Ngành tuyển sinh
Khoa Quốc tế - Đại học Huế tuyển sinh cho 5 ngành đào tạo sau:
- Truyền thông đa phương tiện
- Quan hệ quốc tế
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
- Kinh tế xây dựng
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
2. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Khoa Quốc tế Đại học Huế dự kiến tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3: Xét tuyển theo phương thức riêng
3. Tổ hợp xét tuyển
Các tổ hợp được nhà trường dùng để xét tuyển như sau:
*) C03 (Toán - Văn - Sử)
*) C04 (Toán - Văn - Địa)
*) D01 (Toán - Văn - Anh)
*) D09 (Toán - Anh - Sử)
*) D10 (Toán - Anh - Địa)
II. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
Tên ngành: An ninh mạng và khoa học dữ liệu
Liên kết với trường Đại học Turku, Phần Lan
Học tại HUIS 2 năm và học tại Đại học Turku (Phần Lan) 1 năm.
Tổ hợp tuyển sinh: A00, A01, D01, D09
B. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C03; C04; D01; D09; D10 | 19 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C03; C04; D01; D09; D10 | 21.5 | |
| 3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C03; C04; D01; D09; D10 | 15 | |
| 4 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | C03; C04; D01; D09; D10 | 15 | |
| 5 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | C03; C04; D01; D09; D10 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | C03; C04; D01; D09; D10 | 18 | |
| 2 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | C03; C04; D01; D09; D10 | 18 | |
| 3 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | C03; C04; D01; D09; D10 | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Quan hệ công chúng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Truyền thông quan hệ công chúng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm nhân viên Quan hệ khách hàng mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Quan hệ khách hàng mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Quan hệ công chúng mới ra trường là bao nhiêu?