Phương án tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 376 lượt xem


Phương án tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh của Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025

Năm 2025, Khoa Quốc tế thuộc Đại học Huế dự kiến tuyển sinh cho 5 ngành đào tạo qua 3 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét điểm thi THPT, xét tuyển thẳng và xét tuyển theo phương thức riêng của nhà trường

Khoa Quốc tế - Đại học Huế thông báo thông tin tuyển sinh các ngành học, bậc Đại học, hệ chính quy năm 2025 như sau:

I. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1. Ngành tuyển sinh

Khoa Quốc tế - Đại học Huế tuyển sinh cho 5 ngành đào tạo sau:

- Truyền thông đa phương tiện

- Quan hệ quốc tế

- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

- Kinh tế xây dựng

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

2. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Khoa Quốc tế Đại học Huế dự kiến tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển theo phương thức riêng

3. Tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp được nhà trường dùng để xét tuyển như sau:

*) C03 (Toán - Văn - Sử)

*) C04 (Toán - Văn - Địa)

*) D01 (Toán - Văn - Anh)

*) D09 (Toán - Anh - Sử)

*) D10 (Toán - Anh - Địa)

II. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

Tên ngành: An ninh mạng và khoa học dữ liệu

Liên kết với trường Đại học Turku, Phần Lan

Học tại HUIS 2 năm và học tại Đại học Turku (Phần Lan) 1 năm.

Tổ hợp tuyển sinh: A00, A01, D01, D09

B. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế C03; C04; D01; D09; D10 19  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C03; C04; D01; D09; D10 21.5  
3 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C03; C04; D01; D09; D10 15  
4 7580301 Kinh tế xây dựng C03; C04; D01; D09; D10 15  
5 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C03; C04; D01; D09; D10 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường C03; C04; D01; D09; D10 18  
2 7580301 Kinh tế xây dựng C03; C04; D01; D09; D10 18  
3 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C03; C04; D01; D09; D10 18  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 376 lượt xem


Nhắn tin Zalo