Cập nhật Các ngành đào tạo Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2025 mới nhất
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Phương thức xét tuyển |
Tổ hợp |
| 1 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTKết Hợp |
C03; C04; D01; D09; D10 |
| 2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTKết Hợp |
C03; C04; D01; D09; D10 |
| 3 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTKết HợpHọc Bạ |
C03; C04; D01; D09; D10 |
| 4 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTKết HợpHọc Bạ |
C03; C04; D01; D09; D10 |
| 5 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
0 |
Ưu Tiên |
|
| ĐT THPTKết HợpHọc Bạ |
C03; C04; D01; D09; D10 |
B. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế - Đại học Huế năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C03; C04; D01; D09; D10 |
19 |
|
| 2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C03; C04; D01; D09; D10 |
21.5 |
|
| 3 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C03; C04; D01; D09; D10 |
15 |
|
| 4 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
C03; C04; D01; D09; D10 |
15 |
|
| 5 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
C03; C04; D01; D09; D10 |
15 |
|
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C03; C04; D01; D09; D10 |
18 |
|
| 2 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
C03; C04; D01; D09; D10 |
18 |
|
| 3 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
C03; C04; D01; D09; D10 |
18 |
|
C. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Khoa Quốc tế - Đại học Huế đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 17 điểm.
2. Xét học bạ, ĐGNL
| STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn học bạ |
Điểm chuẩn ĐGNL |
| 1 |
Quan hệ Quốc tế |
7310206 |
C00; D01; D14; D15 |
25.0 |
790 |
| 2 |
Truyền thông đa phưong tiện |
7320104 |
C00; D01; D14; D15 |
26.0 |
790 |
| 3 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00; A01; C00; D01 |
20.0 |
650 |
D. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C00; D01; D14; D15 |
22 |
|
| 2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; D01; D14; D15 |
25 |
|
| 3 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
E. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C00;D01;D14;D15 |
18 |
|
| 2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00;D01;D14;D15 |
21 |
|
| 3 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00;A01;C00;D01 |
16 |
F. Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Huế năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
A01;C00;D01;D14 |
19.5 |
|
| 2 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00;C00;C15;D01 |
19.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: