Các ngành đào tạo Trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Vinh năm 2024
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH:
TT |
Trình độ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã phương thfíc |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Các tổ hợp xét tuyển |
Môn chính, điều kiện phụ |
1 |
Đại học |
7140249 |
Sư phạm Lịch sfi và Địa lý (Dự kiến tuyển sinh) |
100 |
50 |
C00, C19, C20, D14 |
|
301 |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
303 |
20 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
2 |
Đại học |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (Dự kiến tuyển sinh) |
100 |
50 |
A00, A02, B00 |
|
301 |
10 |
A00, A02, B00 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A02, B00 |
|
||||
3 |
Đại học |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
100 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
4 |
Đại học |
7580101 |
Kiến trúc |
100 |
10 |
A00 |
|
200 |
10 |
A00 |
|
||||
405 |
20 |
V00, V02, H01, H02 |
NK hệ số 2 |
||||
406 |
20 |
V00, V02, H01, H02 |
NK hệ số 2 |
||||
5 |
Đại học |
7310109 |
Kinh tế số (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số) |
100 |
30 |
A00, A01, D01, B00 |
|
200 |
20 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
6 |
Đại học |
7310601 |
Quốc tế học |
100 |
20 |
D01, D14, D15, D66 |
|
200 |
20 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
301 |
10 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
303 |
10 |
D01, D14, D15, D66 |
|
||||
402 |
6 |
|
|
||||
7 |
Đại học |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
100 |
30 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
8 |
Đại học |
7640101 |
Thú y |
100 |
30 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
9 |
Đại học |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
405 |
120 |
M00, M01, M10, M13 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
406 |
50 |
M00, M01, M10, M13 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
10 |
Đại học |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
180 |
C00, D01, A00, A01 |
|
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
11 |
Đại học |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
12 |
Đại học |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
100 |
80 |
A00, A01, B00, D01 |
Toán ³ 7.5 Toán hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
13 |
Đại học |
7140209C |
Sư phạm Toán học (Lớp tài năng) |
100 |
20 |
A00, A01, B00, D01 |
Toán ³ 8.0 Toán hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D01 |
|
||||
14 |
Đại học |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
15 |
Đại học |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
100 |
15 |
A00, A01, B00, D07 |
Vật lý hệ số 2 |
301 |
10 |
A00, A01, B00, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, B00, D07 |
|
||||
16 |
Đại học |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
100 |
25 |
A00, B00, D07, C02 |
Hóa học hệ số 2 |
301 |
5 |
A00, B00, D07, C02 |
|
||||
303 |
5 |
A00, B00, D07, C02 |
|
||||
17 |
Đại học |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
100 |
15 |
B00, B03, B08, A02 |
Sinh học hệ số 2 |
301 |
5 |
B00, B03, B08, A02 |
|
||||
303 |
3 |
B00, B03, B08, A02 |
|
||||
18 |
Đại học |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
100 |
C00, D01, D15, C20 |
Ngữ văn hệ số 2 |
301 |
10 |
C00, D01, D15, C20 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, D15, C20 |
|
||||
19 |
Đại học |
7140218 |
Sư phạm Lịch sfi |
100 |
35 |
C00, C19, C20, D14 |
Lịch sfi hệ số 2 |
301 |
5 |
C00, C19, C20, D14 |
|
||||
303 |
10 |
C00, C19, C20, D14 |
|
20 |
Đại học |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
100 |
25 |
C00, C04, C20, D15 |
Địa lý hệ số 2 |
301 |
5 |
C00, C04, C20, D15 |
|
||||
303 |
5 |
C00, C04, C20, D15 |
|
||||
21 |
Đại học |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
100 |
10 |
C00, D66, C19, C20 |
|
301 |
5 |
C00, D66, C19, C20 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D66, C19, C20 |
|
||||
22 |
Đại học |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
301 |
3 |
T00, T01, T02, T05 |
|
405 |
15 |
T00, T01, T02, T05 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
406 |
12 |
T00, T01, T02, T05 |
NK hệ số 2 NK ³ 6.5 |
||||
23 |
Đại học |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
100 |
15 |
C00, D01, A00, C19 |
|
301 |
2 |
C00, D01, A00, C19 |
|
||||
303 |
3 |
C00, D01, A00, C19 |
|
||||
24 |
Đại học |
7140231C |
Sư phạm Tiếng Anh (Lớp tài năng) |
100 |
20 |
D01, D14, D15, A01 |
|
301 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
25 |
Đại học |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
120 |
D01, D14, D15, A01 |
Tiếng Anh hệ số 2 |
301 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
303 |
10 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
26 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
150 |
D01, D14, D15, A01 |
|
200 |
75 |
D01, D14, D15, A01 |
Tiếng Anh ³ 7.0 Tiếng Anh hệ số 2 |
||||
301 |
5 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
303 |
15 |
D01, D14, D15, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
27 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
100 |
250 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
28 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
80 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
29 |
Đại học |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
30 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (Có 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại) |
100 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
31 |
Đại học |
7310101 |
Kinh tế (Có 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế) |
100 |
60 |
A00, A01, D01, B00 |
|
200 |
50 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
301 |
20 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
303 |
15 |
A00, A01, D01, B00 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
32 |
Đại học |
7380101 |
Luật |
100 |
60 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
25 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
33 |
Đại học |
7380107 |
Luật kinh tế |
100 |
60 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
25 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
15 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
34 |
Đại học |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
35 |
Đại học |
7229042 |
Quản lý văn hóa |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
36 |
Đại học |
7310201 |
Chính trị học |
100 |
20 |
C00, D01, C19, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, C19, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
37 |
Đại học |
7760101 |
Công tác xã hội |
100 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
38 |
Đại học |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
100 |
30 |
C00, D01, A00, A01 |
|
200 |
20 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
301 |
5 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
303 |
10 |
C00, D01, A00, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
39 |
Đại học |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
100 |
20 |
B00, A01, A02, B08 |
|
200 |
10 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
301 |
5 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
303 |
10 |
B00, A01, A02, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
40 |
Đại học |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
100 |
30 |
A00, B00, A01, D07 |
|
200 |
20 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, A01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
41 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
100 |
40 |
B00, C08, D08, D13 |
|
200 |
30 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
301 |
5 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
303 |
10 |
B00, C08, D08, D13 |
|
||||
42 |
Đại học |
7580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng) |
100 |
20 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
43 |
Đại học |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng). |
100 |
60 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
44 |
Đại học |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị). |
100 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
45 |
Đại học |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tfi |
100 |
60 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
46 |
Đại học |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
100 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
47 |
Đại học |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
100 |
90 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
35 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
48 |
Đại học |
7520207 |
Kỹ thuật điện tfi - viễn thông |
100 |
20 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
5 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
49 |
Đại học |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
100 |
50 |
A00, B00, D01, A01 |
|
200 |
30 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, A01 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
50 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
90 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
10 |
|
|
||||
51 |
Đại học |
7480201C |
Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
100 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
301 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
52 |
Đại học |
7480101 |
Khoa học máy tính |
100 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
|
200 |
15 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
301 |
10 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
303 |
5 |
A00, A01, D01, D07 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
53 |
Đại học |
7620105 |
Chăn nuôi |
100 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
54 |
Đại học |
7620109 |
Nông học |
100 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
55 |
Đại học |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
100 |
20 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
15 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
56 |
Đại học |
7850103 |
Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) |
100 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
||||
57 |
Đại học |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
100 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
200 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
301 |
5 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
303 |
10 |
A00, B00, D01, B08 |
|
||||
402 |
5 |
|
|
Ghi chú: Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 là 5050 (dự kiến), trong đó có 8 ngành mới tuyển sinh năm 2024; chỉ tiêu chính thức được công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo.
Các phương thức tuyển sinh năm 2024:
Phương thức tuyển sinh 1 (301), chỉ tiêu 5%
Phương thức tuyển sinh 2 (303), chỉ tiêu 15%
Phương thức tuyển sinh 3 (100), chỉ tiêu 50%
Phương thức tuyển sinh 4 (200), chỉ tiêu 20%
Phương thức tuyển sinh 5 (402), chỉ tiêu 10%
Phương thức tuyển sinh 6 (405/406) tuyển sinh 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc (Tổ chức thi năng khiếu và kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc học bạ THPT năm 2024; riêng ngành Kiến trúc có thi năng khiếu và kết hợp xét học bạ THPT từ năm 2023 về trước).
Các tổ hợp xét tuyển:
- Tổ hợp nhóm A: A00: Toán, Vật lý, Hoá học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học.
- Tổ hợp nhóm B: B00: Toán, Hoá học, Sinh học; B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn; B08: Toán, Sinh học, tiếng Anh.
- Tổ hợp nhóm C: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học; C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý; C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân.
- Tổ hợp nhóm D: D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; D07: Toán, Hoá học, tiếng Anh; D08: Toán, Sinh học, Tiếng anh; D13: Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh; D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh; D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh.
- Tổ hợp nhóm M: M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non; M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu mầm non; M10: Toán, tiếng Anh, Năng khiếu mầm non; M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu mầm non.
- Tổ hợp nhóm T: T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu GDTC; T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu GDTC.
Tổ hợp nhóm V, H: V00: Toán, Vật lý, Vẽ; V02: Toán, tiếng Anh, Vẽ; H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ; H02: Ngữ văn, tiếng Anh, Vẽ.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 23.25 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 19 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 26 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 18 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
12 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 20 | |
13 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 26.5 | |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 25.7 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.65 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
17 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
19 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
24 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
26 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
27 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
30 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 17 | |
32 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
33 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
34 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 26.55 | |
36 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
37 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 28.12 | |
38 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 26.7 | |
39 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.55 | |
40 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.3 | |
41 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
42 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
43 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 25 | |
44 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00; A01; B00; D01 | 25.5 | |
45 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
46 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
47 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
48 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 21 | |
49 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 24.75 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
3 | 7310201 | Chính trị học | A01; C00; C19; D01 | 21 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
5 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; B00; D01 | 27 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; A02; B08 | 19 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
10 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
11 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; C08; D08; D13 | 22 | |
12 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20; D66 | 28 | |
13 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A00; C00; C19; D01 | 27.5 | |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 29.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
16 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 22 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 23 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
23 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 26 | |
26 | 7620109 | Nông học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
28 | 7850103 | Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
29 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
31 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
33 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
34 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D15 | 29 | |
35 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; C02 | 29.25 | |
36 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; C20; D14 | 29 | |
37 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C20; D01; D15 | 29 | |
38 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.5 | |
39 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 29 | |
40 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
41 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; D01 | 29.5 | |
42 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; B00; D07 | 28.65 | |
43 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 21 | |
45 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 24 | |
46 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 26 |
3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
4. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
5. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620105 | Chăn nuôi | 18 | ||
2 | 7310201 | Chính trị học | 18 | ||
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18 | ||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | 18 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | ||
9 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
12 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
13 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 18 | ||
14 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18 | ||
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | ||
18 | 7380101 | Luật | 18 | ||
19 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
21 | 7620109 | Nông học | 18 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 18 | ||
23 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
24 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 18 | ||
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | ||
26 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 18 | ||
27 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 18 | ||
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
29 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) | 18 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;A01 | 25.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D66;C19;C20 | 22 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00;D01;A00;C19 | 21 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 24.5 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;B00;D07 | 22.5 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;C02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B03;B08;A02 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 26.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 25.5 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 20 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 20 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 20 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
20 | 7340201 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;A02;B08 | 25 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 19 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 24 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 19 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 18 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
36 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D08;D13 | 19 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 17 | |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;B00;D01;B08 | 25.75 | |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;A01 | 28.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D66;C19;C20 | 26 | |
4 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00;D01;A00;C19 | 26 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;B00;D01 | 29 | |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 24 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;B00;D07 | 26 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;D07;C02 | 27.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;B03;B08;A02 | 24 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 28 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 26 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 26 | |
13 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 20 | |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 20 | |
15 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 20 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
20 | 7340201 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
21 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
22 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 19 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;A02;B08 | 28 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 22 | |
26 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 20 | |
27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 27 | |
28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
29 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
30 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 20 | |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 18 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
35 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
36 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
38 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;C08;D08;D13 | 19.5 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 18 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 18 | |
42 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;B00;D01;B08 | 29.5 | |
43 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
44 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 23 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19;C20 | 21 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00;D01;A00;C19 | 19 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M01;M10;M13 | 26 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T01;T02;T05 | 30 | |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00;D01;A00;C20 | 26 | |
6 | 7140209C | Sư phạm Toán học chất lượng cao | A00;A01;D01;B00 | 25 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00;C04;C20;D15 | 22 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;A01;B00;D07 | 20 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;C20;D14 | 21 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;D15;C20 | 24 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;D14;D15;D66 | 29 | |
12 | 7140231C | Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) | D01;D14;D15;D66 | 35 | |
13 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;D07 | 19 | |
14 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;B00 | 23 | |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00;A01;B08;B00 | 19 | |
16 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00;A01;B00;A10 | 19 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08;D07;D13 | 19 | |
18 | 7320101 | Bảo chí | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
19 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
20 | 7310201 | Chính trị học | C00;D01;C19;A01 | 16 | |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
22 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
23 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;B02;B04;B08 | 16 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
26 | 7480201C | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
28 | 7760101 | Công tác xã hội | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
29 | 7810101 | Du lịch | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
30 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;B00 | 17 | |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
33 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;B00 | --- | |
34 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
35 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;B00;D01;A01 | 18 | |
36 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;B00;D01;A01 | 17 | |
37 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
38 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;B00;D01;A01 | 16 | |
39 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00;B00;D01;A01 | 22 | |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
41 | 7460202_ĐHV | Khoa học dữ liệu và thống kê | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
42 | 7380101 | Luật | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D01;A00;A01 | 17 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 22 | |
45 | 7620109 | Nông học | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
47 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
48 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
49 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;B00;D01;B08 | 16 | |
51 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
52 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
53 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00;D01;A00;A01 | 16 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 17 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 18.5 | |
2 | 7140208 | Giáo dục QP-AN | C00; D01; A00; C19 | 18.5 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 25 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.5 trở lên |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T05 | 28 | Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 17.5 trở lên |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01; A00; C20 | 23 | |
6 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; C20; D01 | 18.5 | |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 18.5 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C03; C19; D01 | 18.5 | |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; C19; C20 | 18.5 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 25 | |
11 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
12 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01; B00 | 18.5 | |
13 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; A01; B08; B00 | 24.5 | |
14 | 7140211 | Sư Phạm Vật lý | A00; A01; B00; A10 | 18.5 | |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D07; D13 | 19 | |
16 | 7320101 | Bảo chí | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
17 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
18 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; A01 | 15 | |
19 | 7310201 | Chính trị học (CN Chính sách công) | C00; D01; C19; A01 | 20 | |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; A01 | 19 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B02; B04; B08 | 16.5 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
26 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; A01; D07 | 15 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
28 | 7810101 | Du lịch | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
29 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
30 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; B00 | 15 | |
31 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 20 | |
33 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
34 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; A01 | 14 | |
36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
37 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; B00; D01; A01 | 15 | |
38 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; B00; D01; A01 | 19 | |
39 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
40 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B02; B04; B08 | 21.5 | |
41 | 7620102 | Khuyến nông | A00; B00; D01; B08 | 18 | |
42 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
44 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 20 | Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15 điểm trở lên |
45 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D01; B08 | 19 | |
46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
47 | 7420101 | Sinh học | B00; B02; B04; B08 | 19 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
49 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
50 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
51 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; B08 | 14 | |
52 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
53 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
54 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; A00; A01 | 15 | |
56 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: