Các ngành đào tạo Trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 188 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Vinh năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Vinh năm 2024

CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH:

 

TT

 

Trình độ

 

Mã ngành

 

Tên ngành

Mã phương thfíc

Chỉ tiêu

(dự kiến)

 

Các tổ hợp xét tuyển

Môn chính, điều kiện phụ

 

1

 

Đại học

 

7140249

Sư phạm Lịch sfi và Địa lý

(Dự kiến tuyển sinh)

100

50

C00, C19, C20, D14

 

301

10

C00, C19, C20, D14

 

303

20

C00, C19, C20, D14

 

 

2

 

Đại học

 

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

(Dự kiến tuyển sinh)

100

50

A00, A02, B00

 

301

10

A00, A02, B00

 

303

20

A00, A02, B00

 

 

 

3

 

 

Đại học

 

 

7310403

 

 

Tâm lý học giáo dục

100

30

C00, D01, A00, A01

 

200

10

C00, D01, A00, A01

 

301

5

C00, D01, A00, A01

 

303

5

C00, D01, A00, A01

 

 

 

4

 

 

Đại học

 

 

7580101

 

 

Kiến trúc

100

10

A00

 

200

10

A00

 

405

20

V00, V02, H01, H02

NK hệ số 2

406

20

V00, V02, H01, H02

NK hệ số 2

 

 

5

 

 

Đại học

 

 

7310109

 

Kinh tế số

(Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh số)

100

30

A00, A01, D01, B00

 

200

20

A00, A01, D01, B00

 

301

10

A00, A01, D01, B00

 

303

10

A00, A01, D01, B00

 

402

10

 

 

 

 

6

 

 

Đại học

 

 

7310601

 

 

Quốc tế học

100

20

D01, D14, D15, D66

 

200

20

D01, D14, D15, D66

 

301

10

D01, D14, D15, D66

 

303

10

D01, D14, D15, D66

 

402

6

 

 

 

 

7

 

 

Đại học

 

 

7620110

 

 

Khoa học cây trồng

100

30

A00, B00, D01, B08

 

200

20

A00, B00, D01, B08

 

301

10

A00, B00, D01, B08

 

303

10

A00, B00, D01, B08

 

402

10

 

 

 

 

8

 

 

Đại học

 

 

7640101

 

 

Thú y

100

30

A00, B00, D01, B08

 

200

20

A00, B00, D01, B08

 

301

5

A00, B00, D01, B08

 

303

10

A00, B00, D01, B08

 

402

5

 

 

 

 

9

 

 

Đại học

 

 

7140201

 

 

Giáo dục Mầm non

405

120

M00, M01, M10, M13

NK hệ số 2 NK ³ 6.5

406

50

M00, M01, M10, M13

NK hệ số 2 NK ³ 6.5

 

10

 

Đại học

 

7140202

 

Giáo dục Tiểu học

100

180

C00, D01, A00, A01

 

301

10

C00, D01, A00, A01

 

303

10

C00, D01, A00, A01

 

 

 

11

 

 

Đại học

 

 

7140114

 

 

Quản lý giáo dục

100

20

C00, D01, A00, A01

 

200

10

C00, D01, A00, A01

 

301

10

C00, D01, A00, A01

 

303

3

C00, D01, A00, A01

 

 

 

12

 

 

Đại học

 

 

7140209

 

 

Sư phạm Toán học

100

80

A00, A01, B00, D01

Toán ³ 7.5 Toán hệ số 2

301

10

A00, A01, B00, D01

 

303

10

A00, A01, B00, D01

 

 

13

 

Đại học

 

7140209C

Sư phạm Toán học

(Lớp tài năng)

100

20

A00, A01, B00, D01

Toán ³ 8.0 Toán hệ số 2

301

10

A00, A01, B00, D01

 

 

14

 

Đại học

 

7140210

 

Sư phạm Tin học

100

15

A00, A01, D01, D07

 

301

10

A00, A01, D01, D07

 

303

5

A00, A01, D01, D07

 

 

15

 

Đại học

 

7140211

 

Sư phạm Vật lý

100

15

A00, A01, B00, D07

Vật lý hệ số 2

301

10

A00, A01, B00, D07

 

303

5

A00, A01, B00, D07

 

 

16

 

Đại học

 

7140212

 

Sư phạm Hóa học

100

25

A00, B00, D07, C02

Hóa học hệ số 2

301

5

A00, B00, D07, C02

 

303

5

A00, B00, D07, C02

 

 

 

17

 

 

Đại học

 

 

7140213

 

 

Sư phạm Sinh học

100

15

B00, B03, B08, A02

Sinh học hệ số 2

301

5

B00, B03, B08, A02

 

303

3

B00, B03, B08, A02

 

 

18

 

Đại học

 

7140217

 

Sư phạm Ngữ văn

100

100

C00, D01, D15, C20

Ngữ văn hệ số 2

301

10

C00, D01, D15, C20

 

303

10

C00, D01, D15, C20

 

 

19

 

Đại học

 

7140218

 

Sư phạm Lịch sfi

100

35

C00, C19, C20, D14

Lịch sfi hệ số 2

301

5

C00, C19, C20, D14

 

303

10

C00, C19, C20, D14

 

 

20

 

Đại học

 

7140219

 

Sư phạm Địa lý

100

25

C00, C04, C20, D15

Địa lý hệ số 2

301

5

C00, C04, C20, D15

 

303

5

C00, C04, C20, D15

 

 

21

 

Đại học

 

7140205

 

Giáo dục Chính trị

100

10

C00, D66, C19, C20

 

301

5

C00, D66, C19, C20

 

303

3

C00, D66, C19, C20

 

 

 

22

 

 

Đại học

 

 

7140206

 

 

Giáo dục Thể chất

301

3

T00, T01, T02, T05

 

405

15

T00, T01, T02, T05

NK hệ số 2 NK ³ 6.5

406

12

T00, T01, T02, T05

NK hệ số 2 NK ³ 6.5

 

23

 

Đại học

 

7140208

 

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

100

15

C00, D01, A00, C19

 

301

2

C00, D01, A00, C19

 

303

3

C00, D01, A00, C19

 

24

Đại học

7140231C

Sư phạm Tiếng Anh

(Lớp tài năng)

100

20

D01, D14, D15, A01

 

301

10

D01, D14, D15, A01

 

 

 

25

 

 

Đại học

 

 

7140231

 

 

Sư phạm Tiếng Anh

100

120

D01, D14, D15, A01

Tiếng Anh hệ số 2

301

10

D01, D14, D15, A01

 

303

10

D01, D14, D15, A01

 

 

 

 

 

26

 

 

 

 

Đại học

 

 

 

 

7220201

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

100

150

D01, D14, D15, A01

 

 

200

 

75

 

D01, D14, D15, A01

Tiếng Anh ³ 7.0 Tiếng Anh hệ số 2

301

5

D01, D14, D15, A01

 

303

15

D01, D14, D15, A01

 

402

5

 

 

 

 

27

 

 

Đại học

 

 

7340301

 

 

Kế toán

100

250

A00, A01, D01, D07

 

200

200

A00, A01, D01, D07

 

301

20

A00, A01, D01, D07

 

303

20

A00, A01, D01, D07

 

402

10

 

 

 

 

28

 

 

Đại học

 

 

7340101

 

 

Quản trị kinh doanh

100

150

A00, A01, D01, D07

 

200

80

A00, A01, D01, D07

 

301

10

A00, A01, D01, D07

 

303

20

A00, A01, D01, D07

 

402

10

 

 

 

 

29

 

 

Đại học

 

 

7340101C

 

Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

100

15

A00, A01, D01, D07

 

200

5

A00, A01, D01, D07

 

301

10

A00, A01, D01, D07

 

303

5

A00, A01, D01, D07

 

 

 

30

 

 

Đại học

 

 

7340201

 

Tài chính - Ngân hàng

( 2 chuyên ngành:

Tài chính doanh nghiệp

và Ngân hàng thương mại)

100

90

A00, A01, D01, D07

 

200

40

A00, A01, D01, D07

 

301

10

A00, A01, D01, D07

 

303

10

A00, A01, D01, D07

 

402

5

 

 

 

 

31

 

 

Đại học

 

 

7310101

 

Kinh tế

( 2 chuyên ngành:

Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)

100

60

A00, A01, D01, B00

 

200

50

A00, A01, D01, B00

 

301

20

A00, A01, D01, B00

 

303

15

A00, A01, D01, B00

 

402

5

 

 

 

 

32

 

 

Đại học

 

 

7380101

 

 

Luật

100

60

C00, D01, A00, A01

 

200

25

C00, D01, A00, A01

 

301

20

C00, D01, A00, A01

 

303

10

C00, D01, A00, A01

 

402

5

 

 

 

 

33

 

 

Đại học

 

 

7380107

 

 

Luật kinh tế

100

60

C00, D01, A00, A01

 

200

25

C00, D01, A00, A01

 

301

10

C00, D01, A00, A01

 

303

15

C00, D01, A00, A01

 

402

5

 

 

 

 

34

 

 

Đại học

 

 

7310205

 

 

Quản lý nhà nước

100

20

C00, D01, A00, A01

 

200

10

C00, D01, A00, A01

 

301

10

C00, D01, A00, A01

 

303

10

C00, D01, A00, A01

 

402

5

 

 

 

 

35

 

 

Đại học

 

 

7229042

 

 

Quản lý văn hóa

100

20

C00, D01, A00, A01

 

200

10

C00, D01, A00, A01

 

301

10

C00, D01, A00, A01

 

303

10

C00, D01, A00, A01

 

402

5

 

 

 

 

36

 

 

Đại học

 

 

7310201

 

 

Chính trị học

100

20

C00, D01, C19, A01

 

200

10

C00, D01, C19, A01

 

301

5

C00, D01, C19, A01

 

303

10

C00, D01, C19, A01

 

402

5

 

 

 

 

37

 

 

Đại học

 

 

7760101

 

 

Công tác xã hội

100

20

C00, D01, A00, A01

 

200

10

C00, D01, A00, A01

 

301

10

C00, D01, A00, A01

 

303

10

C00, D01, A00, A01

 

402

5

 

 

 

 

 

38

 

 

 

Đại học

 

 

 

7310630

 

 

Việt Nam học

(Chuyên ngành Du lịch)

100

30

C00, D01, A00, A01

 

200

20

C00, D01, A00, A01

 

301

5

C00, D01, A00, A01

 

303

10

C00, D01, A00, A01

 

402

5

 

 

 

 

 

39

 

 

 

Đại học

 

 

 

7420201

 

 

 

Công nghệ sinh học

100

20

B00, A01, A02, B08

 

200

10

B00, A01, A02, B08

 

301

5

B00, A01, A02, B08

 

303

10

B00, A01, A02, B08

 

402

5

 

 

 

 

 

40

 

 

 

Đại học

 

 

 

7540101

 

 

 

Công nghệ thực phẩm

100

30

A00, B00, A01, D07

 

200

20

A00, B00, A01, D07

 

301

5

A00, B00, A01, D07

 

303

10

A00, B00, A01, D07

 

402

5

 

 

 

 

41

 

 

Đại học

 

 

7720301

 

 

Điều dưỡng

100

40

B00, C08, D08, D13

 

200

30

B00, C08, D08, D13

 

301

5

B00, C08, D08, D13

 

303

10

B00, C08, D08, D13

 

 

 

 

42

 

 

 

Đại học

 

 

 

7580301

 

Kinh tế xây dựng

(Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)

100

20

A00, B00, D01, A01

 

200

15

A00, B00, D01, A01

 

301

5

A00, B00, D01, A01

 

303

10

A00, B00, D01, A01

 

402

5

 

 

 

 

 

43

 

 

 

Đại học

 

 

 

7580201

 

Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng).

100

60

A00, B00, D01, A01

 

200

30

A00, B00, D01, A01

 

301

5

A00, B00, D01, A01

 

303

10

A00, B00, D01, A01

 

402

5

 

 

 

 

 

44

 

 

 

Đại học

 

 

 

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị).

100

30

A00, B00, D01, A01

 

200

15

A00, B00, D01, A01

 

301

5

A00, B00, D01, A01

 

303

10

A00, B00, D01, A01

 

402

5

 

 

 

 

 

45

 

 

 

Đại học

 

 

 

7510301

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tfi

100

60

A00, B00, D01, A01

 

200

30

A00, B00, D01, A01

 

301

5

A00, B00, D01, A01

 

303

10

A00, B00, D01, A01

 

402

5

 

 

 

 

46

 

 

Đại học

 

 

7510206

 

 

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

15

A00, B00, D01, A01

 

200

10

A00, B00, D01, A01

 

301

5

A00, B00, D01, A01

 

303

10

A00, B00, D01, A01

 

402

5

 

 

 

 

47

 

 

Đại học

 

 

7510205

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

90

A00, B00, D01, A01

 

200

35

A00, B00, D01, A01

 

301

10

A00, B00, D01, A01

 

303

10

A00, B00, D01, A01

 

402

10

 

 

 

 

48

 

 

Đại học

 

 

7520207

 

 

Kỹ thuật điện tfi - viễn thông

100

20

A00, B00, D01, A01

 

200

15

A00, B00, D01, A01

 

301

10

A00, B00, D01, A01

 

303

5

A00, B00, D01, A01

 

402

5

 

 

 

 

49

 

 

Đại học

 

 

7520216

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

50

A00, B00, D01, A01

 

200

30

A00, B00, D01, A01

 

301

10

A00, B00, D01, A01

 

303

10

A00, B00, D01, A01

 

402

5

 

 

 

 

50

 

 

Đại học

 

 

7480201

 

 

Công nghệ thông tin

100

150

A00, A01, D01, D07

 

200

90

A00, A01, D01, D07

 

301

10

A00, A01, D01, D07

 

303

10

A00, A01, D01, D07

 

402

10

 

 

 

51

 

Đại học

 

7480201C

Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh)

100

15

A00, A01, D01, D07

 

301

5

A00, A01, D01, D07

 

303

10

A00, A01, D01, D07

 

402

5

 

 

 

 

52

 

 

Đại học

 

 

7480101

 

 

Khoa học máy tính

100

20

A00, A01, D01, D07

 

200

15

A00, A01, D01, D07

 

301

10

A00, A01, D01, D07

 

303

5

A00, A01, D01, D07

 

402

5

 

 

 

 

53

 

 

Đại học

 

 

7620105

 

 

Chăn nuôi

100

20

A00, B00, D01, B08

 

200

10

A00, B00, D01, B08

 

301

10

A00, B00, D01, B08

 

303

10

A00, B00, D01, B08

 

402

5

 

 

 

 

54

 

 

Đại học

 

 

7620109

 

 

Nông học

100

15

A00, B00, D01, B08

 

200

10

A00, B00, D01, B08

 

301

5

A00, B00, D01, B08

 

303

10

A00, B00, D01, B08

 

402

5

 

 

 

 

55

 

 

Đại học

 

 

7620301

 

 

Nuôi trồng thủy sản

100

20

A00, B00, D01, B08

 

200

15

A00, B00, D01, B08

 

301

5

A00, B00, D01, B08

 

303

10

A00, B00, D01, B08

 

402

5

 

 

 

 

56

 

 

Đại học

 

 

7850103

Quản lý đất đai

(Chuyên ngành Quản lý đất đai; Quản lý phát triển đô thị và bất động sản)

100

10

A00, B00, D01, B08

 

200

10

A00, B00, D01, B08

 

301

5

A00, B00, D01, B08

 

303

10

A00, B00, D01, B08

 

402

5

 

 

 

 

57

 

 

Đại học

 

 

7850101

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

10

A00, B00, D01, B08

 

200

10

A00, B00, D01, B08

 

301

5

A00, B00, D01, B08

 

303

10

A00, B00, D01, B08

 

402

5

 

 

Ghi chú: Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 là 5050 (dự kiến), trong đó có 8 ngành mới tuyển sinh năm 2024; chỉ tiêu chính thức được công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo.

Các phương thức tuyển sinh năm 2024:

Phương thức tuyển sinh 1 (301), chỉ tiêu 5%

Phương thức tuyển sinh 2 (303), chỉ tiêu 15%

Phương thức tuyển sinh 3 (100), chỉ tiêu 50%

Phương thức tuyển sinh 4 (200), chỉ tiêu 20%

Phương thức tuyển sinh 5 (402), chỉ tiêu 10%

Phương thức tuyển sinh 6 (405/406) tuyển sinh 3 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất và Kiến trúc (Tổ chức thi năng khiếu và kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc học bạ THPT năm 2024; riêng ngành Kiến trúc có thi năng khiếu và kết hợp xét học bạ THPT từ năm 2023 về trước).

Các tổ hợp xét tuyển:

-  Tổ hợp nhóm A:  A00: Toán, Vật lý, Hoá học; A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học.

-  Tổ hợp nhóm BB00: Toán, Hoá học, Sinh học; B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn; B08: Toán, Sinh học, tiếng Anh.

-    Tổ hợp nhóm C: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học; C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý; C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân.

-  Tổ hợp nhóm D: D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; D07: Toán, Hoá học, tiếng Anh; D08: Toán, Sinh học, Tiếng anh; D13: Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh; D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh; D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, tiếng Anh.

-  Tổ hợp nhóm M: M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non; M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu mầm non; M10: Toán, tiếng Anh, Năng khiếu mầm non; M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu mầm non.

-  Tổ hợp nhóm T: T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu GDTC; T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu GDTC.

Tổ hợp nhóm V, H: V00: Toán, Vật lý, Vẽ; V02: Toán, tiếng Anh, Vẽ; H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ; H02: Ngữ văn, tiếng Anh, Vẽ.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 23.25  
2 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B08; D01 17  
3 7310201 Chính trị học A01; C00; C19; D01 19  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 19  
5 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; B00; D01 26  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 19  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; A02; B08 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20  
9 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01; D07 21  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 18  
11 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 18  
12 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 20  
13 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 26.5  
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00; C00; C19; D01 25.7  
15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.65  
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 19  
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18  
18 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 19  
19 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; B00; D01 17  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 17  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 19  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 17  
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 17  
24 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 19  
25 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 19  
26 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23.75  
27 7620109 Nông học A00; B00; B08; D01 17  
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D01 18  
29 7850103 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) A00; B00; B08; D01 17  
30 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 19  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D01 17  
32 7229042 Quản lý văn hóa A00; A01; C00; D01 19  
33 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 19  
34 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20  
35 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 26.55  
36 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 24.8  
37 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 28.12  
38 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D01; D15 26.7  
39 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 23.55  
40 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 25.3  
41 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) A01; D01; D14; D15 27  
42 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 22.25  
43 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 25  
44 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00; A01; B00; D01 25.5  
45 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 24.4  
46 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 19  
47 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) A00; A01; C00; D01 19  
48 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 21  
49 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 24.75

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 26  
2 7620105 Chăn nuôi A00; B00; B08; D01 18  
3 7310201 Chính trị học A01; C00; C19; D01 21  
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00; D01 23  
5 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; B00; D01 27  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 23  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; A02; B08 19  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 19  
10 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 19  
11 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D08; D13 22  
12 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; C20; D66 28  
13 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00; C00; C19; D01 27.5  
14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 29.2  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23  
16 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24  
17 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 22  
18 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; B00; D01 18  
19 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 22  
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 23  
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B00; D01 18  
22 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; B00; D01 18  
23 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 20  
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 20  
25 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26  
26 7620109 Nông học A00; B00; B08; D01 18  
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D01 18  
28 7850103 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quân lý đất đai; chuyên ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản) A00; B00; B08; D01 18  
29 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; C00; D01 21  
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D01 18  
31 7229042 Quản lý văn hóa A00; A01; C00; D01 21  
32 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23  
33 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D07 23  
34 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D15 29  
35 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; C02 29.25  
36 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D14 29  
37 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D01; D15 29  
38 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 27.5  
39 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14; D15 29  
40 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 28  
41 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 29.5  
42 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; B00; D07 28.65  
43 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22  
44 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) A00; A01; C00; D01 21  
45 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 24  
46 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 26

3. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi   18  
2 7310201 Chính trị học   18  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   18  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
6 7420201 Công nghệ sinh học   18  
7 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao   18  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm   18  
9 7760101 Công tác xã hội   18  
10 7340301 Kế toán   18  
11 7480101 Khoa học máy tính   18  
12 7310101 Kinh tế   18  
13 7580301 Kinh tế xây dựng   18  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   18  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng   18  
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18  
18 7380101 Luật   18  
19 7380107 Luật kinh tế   18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
21 7620109 Nông học   18  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản   18  
23 7850103 Quản lý đất đai   18  
24 7310205 Quản lý nhà nước   18  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18  
26 7229042 Quản lý văn hóa   18  
27 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao   18  
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
29 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)   18

4. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi   18  
2 7310201 Chính trị học   18  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   18  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
6 7420201 Công nghệ sinh học   18  
7 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao   18  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm   18  
9 7760101 Công tác xã hội   18  
10 7340301 Kế toán   18  
11 7480101 Khoa học máy tính   18  
12 7310101 Kinh tế   18  
13 7580301 Kinh tế xây dựng   18  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   18  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng   18  
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18  
18 7380101 Luật   18  
19 7380107 Luật kinh tế   18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
21 7620109 Nông học   18  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản   18  
23 7850103 Quản lý đất đai   18  
24 7310205 Quản lý nhà nước   18  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18  
26 7229042 Quản lý văn hóa   18  
27 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao   18  
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
29 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)   18

5. Xét điểm tư duy ĐHBKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi   18  
2 7310201 Chính trị học   18  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   18  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   18  
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18  
6 7420201 Công nghệ sinh học   18  
7 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao   18  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm   18  
9 7760101 Công tác xã hội   18  
10 7340301 Kế toán   18  
11 7480101 Khoa học máy tính   18  
12 7310101 Kinh tế   18  
13 7580301 Kinh tế xây dựng   18  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   18  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   18  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng   18  
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   18  
18 7380101 Luật   18  
19 7380107 Luật kinh tế   18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
21 7620109 Nông học   18  
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản   18  
23 7850103 Quản lý đất đai   18  
24 7310205 Quản lý nhà nước   18  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18  
26 7229042 Quản lý văn hóa   18  
27 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao   18  
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
29 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)   18

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C00;D01;A00;A01 18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00;D01;A00;A01 25.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D66;C19;C20 22  
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00;D01;A00;C19 21  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 24.5  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 20  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;B00;D07 22.5  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;C02 23.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B03;B08;A02 19  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D15;C20 26.25  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 25.75  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 25.5  
13 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;A00;A01 20  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;B00 20  
15 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;A01 20  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;A00;A01 18  
17 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00;D01;A00;A01 18  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 19  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 18  
20 7340201 Kế toán A00;A01;D01;D07 19  
21 7380101 Luật C00;D01;A00;A01 19  
22 7380107 Luật kinh tế C00;D01;A00;A01 19  
23 7420201 Công nghệ sinh học B00;A01;A02;B08 25  
24 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 20  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;B00;D01;A01 19  
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;B00;D01;A01 24  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;D01;A01 18  
29 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;B00;D01;A01 17  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;B00;D01;A01 19  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;A01;D07 18  
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;B00;D01;A01 17  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;B00;D01;A01 17  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00;B00;D01;A01 17  
35 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D01;B08 17  
36 7620109 Nông học A00;B00;D01;B08 17  
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;B08 17  
38 7720301 Điều dưỡng B00;C08;D08;D13 19  
39 7760101 Công tác xã hội C00;D01;A00;A01 18  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;B08 17  
41 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;B08 17  
42 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00;B00;D01;B08 25.75  
43 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00;A01;D01;D07 20  
44 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00;A01;D01;D07 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C00;D01;A00;A01 18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00;D01;A00;A01 28.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D66;C19;C20 26  
4 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00;D01;A00;C19 26  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B00;D01 29  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 24  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;B00;D07 26  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;C02 27.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B03;B08;A02 24  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D15;C20 28  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 26  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 26  
13 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;A00;A01 20  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;B00 20  
15 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;A01 20  
16 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;A00;A01 18  
17 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C00;D01;A00;A01 18  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 20  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 18  
20 7340201 Kế toán A00;A01;D01;D07 22  
21 7380101 Luật C00;D01;A00;A01 19  
22 7380107 Luật kinh tế C00;D01;A00;A01 19  
23 7420201 Công nghệ sinh học B00;A01;A02;B08 28  
24 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 22  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;B00;D01;A01 20  
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;B00;D01;A01 27  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;D01;A01 18  
29 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;B00;D01;A01 18  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;B00;D01;A01 20  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;A01;D07 18  
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;B00;D01;A01 18  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;B00;D01;A01 18  
34 7580301 Kinh tế xây dựng A00;B00;D01;A01 18  
35 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D01;B08 18  
36 7620109 Nông học A00;B00;D01;B08 18  
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;B08 18  
38 7720301 Điều dưỡng B00;C08;D08;D13 19.5  
39 7760101 Công tác xã hội C00;D01;A00;A01 18  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;B08 18  
41 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;B08 18  
42 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00;B00;D01;B08 29.5  
43 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00;A01;D01;D07 21  
44 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00;A01;D01;D07 23

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 21  
2 7140208 Giáo dục QP-AN C00;D01;A00;C19 19  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M10;M13 26  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01;T02;T05 30  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học C00;D01;A00;C20 26  
6 7140209C Sư phạm Toán học chất lượng cao A00;A01;D01;B00 25  
7 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;C20;D15 22  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;A01;B00;D07 20  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;C20;D14 21  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D15;C20 24  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D66 29  
12 7140231C Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) D01;D14;D15;D66 35  
13 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 19  
14 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;B00 23  
15 7140213 Sư phạm Sinh học A00;A01;B08;B00 19  
16 7140211 Sư Phạm Vật lý A00;A01;B00;A10 19  
17 7720301 Điều dưỡng B00;B08;D07;D13 19  
18 7320101 Bảo chí C00;D01;A00;A01 17  
19 7620105 Chăn nuôi A00;B00;D01;B08 16  
20 7310201 Chính trị học C00;D01;C19;A01 16  
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;D01;A01 17  
22 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00;B00;D01;A01 16  
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;B00;D01;A01 18  
24 7420201 Công nghệ sinh học B00;B02;B04;B08 16  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
26 7480201C Công nghệ thông tin chất lượng cao A00;A01;D01;D07 18  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;A01;D07 16  
28 7760101 Công tác xã hội C00;D01;A00;A01 16  
29 7810101 Du lịch C00;D01;A00;A01 16  
30 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18  
31 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;B00 17  
32 7580301 Kinh tế xây dựng A00;B00;D01;A01 16  
33 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 ---  
34 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00;B00;D01;A01 18  
35 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;B00;D01;A01 18  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;B00;D01;A01 17  
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;D01;D07 18  
38 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;B00;D01;A01 16  
39 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;B00;D01;A01 22  
40 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;D07 18  
41 7460202_ĐHV Khoa học dữ liệu và thống kê A00;A01;B00;D01 16  
42 7380101 Luật C00;D01;A00;A01 17  
43 7380107 Luật kinh tế C00;D01;A00;A01 17  
44 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 22  
45 7620109 Nông học A00;B00;D01;B08 16  
46 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D01;B08 16  
47 7850103 Quản lý đất đai A00;B00;D01;B08 16  
48 7140114 Quản lý giáo dục C00;D01;A00;A01 16  
49 7310205 Quản lý nhà nước C00;D01;A00;A01 16  
50 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;B00;D01;B08 16  
51 7229042 Quản lý văn hóa C00;D01;A00;A01 16  
52 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 17  
53 7340101C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00;A01;D01;D07 18  
54 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 17  
55 7310630 Việt Nam học C00;D01;A00;A01 16  
56 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;D07 17

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 18.5  
2 7140208 Giáo dục QP-AN C00; D01; A00; C19 18.5  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M10; M13 25 Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.5 trở lên
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T02; T05 28 Môn năng khiếu nhân hệ số 2, điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 17.5 trở lên
5 7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; A00; C20 23  
6 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; C20; D01 18.5  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; B00; D07 18.5  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C03; C19; D01 18.5  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; C19; C20 18.5  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 25  
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 22  
12 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01; B00 18.5  
13 7140213 Sư phạm Sinh học A00; A01; B08; B00 24.5  
14 7140211 Sư Phạm Vật lý A00; A01; B00; A10 18.5  
15 7720301 Điều dưỡng B00; B08; D07; D13 19  
16 7320101 Bảo chí C00; D01; A00; A01 15  
17 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D01; B08 14  
18 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; A01 15  
19 7310201 Chính trị học (CN Chính sách công) C00; D01; C19; A01 20  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; D01; A01 15  
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; B00; D01; A01 15  
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; B00; D01; A01 15  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; A01 19  
24 7420201 Công nghệ sinh học B00; B02; B04; B08 16.5  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; A01; D07 15  
27 7760101 Công tác xã hội C00; D01; A00; A01 15  
28 7810101 Du lịch C00; D01; A00; A01 15  
29 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 16  
30 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; B00 15  
31 7580301 Kinh tế xây dựng A00; B00; D01; A01 15  
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 20  
33 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; B00; D01; A01 15  
34 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; B00; D01; A01 15  
35 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; A01 14  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15  
37 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; B00; D01; A01 15  
38 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; B00; D01; A01 19  
39 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18  
40 7440301 Khoa học môi trường B00; B02; B04; B08 21.5  
41 7620102 Khuyến nông A00; B00; D01; B08 18  
42 7380101 Luật C00; D01; A00; A01 15  
43 7380107 Luật kinh tế C00; D01; A00; A01 15  
44 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20 Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15 điểm trở lên
45 7620109 Nông học A00; B00; D01; B08 19  
46 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; B08 14  
47 7420101 Sinh học B00; B02; B04; B08 19  
48 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; B08 14  
49 7140114 Quản lý giáo dục C00; D01; A00; A01 15  
50 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; A00; A01 15  
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; B08 14  
52 7229042 Quản lý văn hóa C00; D01; A00; A01 15  
53 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 16  
54 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
55 7310630 Việt Nam học C00; D01; A00; A01 15  
56 7340201 Tài chính ngân hàng (CN Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 188 lượt xem