Điểm chuẩn Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2023
Xét điểm thi THPT
TT |
Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
HVN01 |
Thú y |
A00; A01; B00; D01 |
19,0 |
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - thuỷ sản |
A00; B00; B08; D01 |
17,0 |
HVN03 |
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị |
A00; A09; B00; D01 |
17,0 |
HVN04 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử |
A00; A01; A09; D01 |
24,0 |
HVN05 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A09; D01 |
22,0 |
HVN06 |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá |
A00; A01; A09; D01 |
23,0 |
HVN07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A09; C20; D01 |
24,5 |
HVN08 |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
A00; A09; C20; D01 |
22,5 |
HVN09 |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu |
A00; B00; B08; D01 |
18,0 |
HVN10 |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến |
A00; B00; D07; D01 |
19,0 |
HVN11 |
Kinh tế và Quản lý |
A00; C04; D07; D01 |
18,0 |
HVN12 |
Xã hội học |
A09; C00; C20; D01 |
17,0 |
HVN13 |
Luật |
A09; C00; C20; D01 |
21,5 |
HVN14 |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số |
A00; A01; A09; D01 |
22,0 |
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
17,0 |
HVN16 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
16,5 |
HVN17 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14; D15 |
20,0 |
HVN18 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; B00; D01 |
19,0 |
B. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HVN01 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
2 | HVN02 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
3 | HVN02 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
4 | HVN02 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
5 | HVN03 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
6 | HVN03 | Chăn nuôi thú y | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
7 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
8 | HVN04 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
9 | HVN04 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
10 | HVN05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
11 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
12 | HVN06 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; A09; B00; C20 | 16 | |
13 | HVN07 | Công nghệ sinh dược | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
14 | HVN07 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
15 | HVN08 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
16 | HVN08 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
17 | HVN08 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
18 | HVN09 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
19 | HVN09 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
20 | HVN09 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
21 | HVN10 | Kế toán | A00; A09; C20; D01 | 17 | |
22 | HVN10 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C20; D01 | 17 | |
23 | HVN11 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D01 | 23 | |
24 | HVN12 | Kinh tế | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
25 | HVN12 | Kinh tế đầu tư | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
26 | HVN12 | Kinh tế tài chính | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
27 | HVN12 | Kinh tế số | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
28 | HVN12 | Quản lý kinh tế | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
29 | HVN13 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; D01; D10 | 17 | |
30 | HVN14 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
31 | HVN15 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
32 | HVN16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 20 | |
33 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 18 | |
34 | HVN18 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
35 | HVN19 | Quản lý bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
36 | HVN19 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
37 | HVN19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
38 | HVN20 | Quản lý và phát triển du lịch | A00; A09; C20; D01 | 16.5 | |
39 | HVN20 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | A00; A09; C20; D01 | 16.5 | |
40 | HVN20 | Thương mại điện tử | A00; A09; C20; D01 | 16.5 | |
41 | HVN20 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C20; D01 | 16.5 | |
42 | HVN21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 21 | |
43 | HVN22 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
44 | HVN23 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
45 | HVN24 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
46 | HVN24 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
47 | HVN25 | Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HVN01 | Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
2 | HVN01 | Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
3 | HVN01 | Bio-technology (Công nghệ sinh học) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
4 | HVN01 | Crop Science (Khoa học cây trồng) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
5 | HVN01 | Financial Economics (Kinh tế tài chính) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
6 | HVN01 | Economics – Finance (Chương trình 1,5+1,5 Đại học Massey - New Zealand) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
7 | HVN02 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
8 | HVN03 | Chăn nuôi thú y | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
9 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
10 | HVN05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
11 | HVN06 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; A09; B00; C20 | 15 | |
12 | HVN07 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
13 | HVN08 | Công nghệ thông tin và truyền thông số | A00; A01; A09; D01 | 16.5 | |
14 | HVN09 | Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 17.5 | |
15 | HVN10 | Kế toán | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
16 | HVN11 | Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
17 | HVN12 | Kinh tế và quản lý | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
18 | HVN13 | Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | A00; B00; D01; D10 | 17 | |
19 | HVN14 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
20 | HVN15 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01; D07 | 17 | |
21 | HVN16 | Công nghệ hóa học và môi trường | A00; B00; D01; D07 | 17 | |
22 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
23 | HVN18 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
24 | HVN19 | Quản lý đất đai và bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
25 | HVN20 | Quản trị kinh doanh và du lịch | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
26 | HVN21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 23 | |
27 | HVN22 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
28 | HVN23 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
29 | HVN24 | Thủy sản | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
30 | HVN25 | Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HVN01 | Quản trị kinh doanh nông nghiệp | A00; D01 | 15 | |
2 | HVN01 | Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15 | |
3 | HVN01 | Công nghệ sinh học | A00; D01 | 15 | |
4 | HVN01 | Khoa học cây trồng | A00; D01 | 15 | |
5 | HVN01 | Kinh tế tài chính | A00; D01 | 15 | |
6 | HVN02 | Bảo vệ thực vật | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
7 | HVN02 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu) | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
8 | HVN02 | Nông nghiệp (Nông học, Khuyến nông) | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
9 | HVN03 | Chăn nuôi (Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
10 | HVN03 | Chăn nuôi thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
11 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
12 | HVN04 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
13 | HVN04 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
14 | HVN05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
15 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí thực phẩm, Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
16 | HVN06 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; A09; B00; C20 | 15 | |
17 | HVN07 | Công nghệ sinh học | A00; A11; B00; D01 | 16 | |
18 | HVN08 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin) | A00; A01; D01; K01 | 16 | |
19 | HVN08 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; K01 | 16 | |
20 | HVN09 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
21 | HVN09 | Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
22 | HVN09 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
23 | HVN10 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán, Kế toán) | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
24 | HVN10 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
25 | HVN11 | Khoa học đất | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
26 | HVN11 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
27 | HVN12 | Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế phát triển) | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
28 | HVN12 | Kinh tế đầu tư | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
29 | HVN12 | Kinh tế tài chính | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
30 | HVN12 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
31 | HVN12 | Quản lý kinh tế | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
32 | HVN13 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; D01; D10 | 15 | |
33 | HVN13 | Phát triển nông thôn | A00; B00; D01; D10 | 15 | |
34 | HVN14 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 16 | |
35 | HVN15 | Khoa học môi trường | A00; A06; B00; D01 | 15 | |
36 | HVN16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa môi trường) | A00; A06; B00; D01 | 15 | |
37 | HVN16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A06; B00; D01 | 15 | |
38 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
39 | HVN18 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A11; B00; B04 | 18 | |
40 | HVN19 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
41 | HVN19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
42 | HVN19 | Quản lý bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
43 | HVN20 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
44 | HVN20 | Thương mại điện tử | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
45 | HVN20 | Quản lý và phát triển du lịch | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
46 | HVN21 | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 18 | |
47 | HVN22 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 18.5 | |
48 | HVN22 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 18.5 | |
49 | HVN23 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
50 | HVN24 | Bệnh học Thủy sản | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
51 | HVN24 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
52 | HVN25 | Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: