Các ngành đào tạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2025

Ghi chú: Môn 1 là môn có vị trí đầu tiên trong các tổ hợp xét tuyển trên và được nhân hệ số 2 để tính điểm xét tuyển cho tất cả các phương thức; * Học viện có thể điều chỉnh nhưng không vượt quá chỉ tiêu đào tạo tối đa theo quy định để đáp ứng nhu cầu người học.
2. Chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)
Ghi chú: Môn 1 là môn có vị trí đầu tiên trong các tổ hợp xét tuyển trên và được nhân hệ số 2 để tính điểm xét tuyển cho tất cả các phương thức; Với các chương trình dạy bằng tiếng Anh, sau khi sinh viên nhập học, Học viện sẽ tiếp tục xét tuyển trong số sinh viên trúng tuyển nhập học từ các ngành có cùng tổ hợp xét tuyển.

B. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2025

1. Đối với Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ):
Mức điểm trúng tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (môn thi) với thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển (trong đó môn 1 nhân hệ số 2, tổng điểm được quy về thang điểm 30) cộng điểm thưởng (nếu có) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là không điểm. Thí sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm theo quy định.
2. Đối với Phương thức 2: Xét tuyển học sinh giỏi THPT và có thành tích vượt trội
Thí sinh có kết quả học tập THPT ít nhất 1 học kỳ được xếp loại giỏi (đánh giá mức tốt), đồng thời kết quả học tập cả năm lớp 12 được xếp loại khá (đánh giá mức khá) trở lên, và có thêm một trong các thành tích vượt trội sau đây:
(1) Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi, thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh THPT cấp tỉnh, thành phố (Kỳ thi HSG cấp tỉnh, TP);
(2) Kết quả thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên;
(3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1200 điểm trở lên;
(4) Kết quả kỳ thi ACT đạt từ 25 điểm trở lên;
(5) Kết quả thi Kiến thức công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA 2025 đạt từ 85 điểm trở lên;
Đối với các thành tích vượt trội (2), (3), (4) được cấp trong vòng 02 năm tính đến ngày 01/6/2025.
Riêng nhóm ngành HVN18 - Sư phạm công nghệ, thí sinh phải đạt học lực năm lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
C. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Học viện nông nghiệp Việt Nam công bố điểm chuẩn 2024
Căn cứ Kế hoạch tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024, Học viện công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 vào Học viện như sau:
|
TT |
Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
HVN01 |
Thú y |
A00; A01; B00; D01 |
19.00 |
|
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - thuỷ sản |
A00; B00; B08; D01 |
17.00 |
|
HVN03 |
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị |
A00; A09; B00; D01 |
17.00 |
|
HVN04 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử |
A00; A01; A09; D01 |
18.00 |
|
HVN05 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A09; D01 |
18.00 |
|
HVN06 |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá |
A00; A01; A09; D01 |
22.50 |
|
HVN07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A09; C20; D01 |
25.25 |
|
HVN08 |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
A00; A09; C20; D01 |
18.00 |
|
HVN09 |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu |
A00; B00; B08; D01 |
18.00 |
|
HVN10 |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến |
A00; B00; D07; D01 |
19.00 |
|
HVN11 |
Kinh tế và Quản lý |
A00; C04; D07; D01 |
18.00 |
|
HVN12 |
Xã hội học |
A09; C00; C20; D01 |
18.00 |
|
HVN13 |
Luật |
A09; C00; C20; D01 |
24.75 |
|
HVN14 |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số |
A00; A01; D01; D07 |
19.00 |
|
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
16.50 |
|
HVN16 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
17.00 |
|
HVN17 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14; D15 |
18.00 |
|
HVN18 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; B00; D01 |
22.25 |
Mức điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 nêu trên là tổng điểm của 3 môn thi theo thang điểm 10 theo tổ hợp xét tuyển đối với học sinh trung học phổ thông thuộc khu vực 3.
2. Xét học bạ

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển đợt 2 bằng hình thức học bạ tại: https://tracuu.vnua.edu.vn/trungtuyenhb2.php
D. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2023
Xét điểm thi THPT
|
TT |
Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
HVN01 |
Thú y |
A00; A01; B00; D01 |
19,0 |
|
HVN02 |
Chăn nuôi thú y - thuỷ sản |
A00; B00; B08; D01 |
17,0 |
|
HVN03 |
Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị |
A00; A09; B00; D01 |
17,0 |
|
HVN04 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử |
A00; A01; A09; D01 |
24,0 |
|
HVN05 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A09; D01 |
22,0 |
|
HVN06 |
Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá |
A00; A01; A09; D01 |
23,0 |
|
HVN07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A09; C20; D01 |
24,5 |
|
HVN08 |
Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch |
A00; A09; C20; D01 |
22,5 |
|
HVN09 |
Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu |
A00; B00; B08; D01 |
18,0 |
|
HVN10 |
Công nghệ thực phẩm và Chế biến |
A00; B00; D07; D01 |
19,0 |
|
HVN11 |
Kinh tế và Quản lý |
A00; C04; D07; D01 |
18,0 |
|
HVN12 |
Xã hội học |
A09; C00; C20; D01 |
17,0 |
|
HVN13 |
Luật |
A09; C00; C20; D01 |
21,5 |
|
HVN14 |
Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số |
A00; A01; A09; D01 |
22,0 |
|
HVN15 |
Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
17,0 |
|
HVN16 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D01 |
16,5 |
|
HVN17 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D07; D14; D15 |
20,0 |
|
HVN18 |
Sư phạm công nghệ |
A00; A01; B00; D01 |
19,0 |
E. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | HVN01 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 2 | HVN02 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
| 3 | HVN02 | Khoa học cây trồng | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
| 4 | HVN02 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
| 5 | HVN03 | Chăn nuôi | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
| 6 | HVN03 | Chăn nuôi thú y | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
| 7 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 8 | HVN04 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 9 | HVN04 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 10 | HVN05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 11 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
| 12 | HVN06 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; A09; B00; C20 | 16 | |
| 13 | HVN07 | Công nghệ sinh dược | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
| 14 | HVN07 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
| 15 | HVN08 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
| 16 | HVN08 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
| 17 | HVN08 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A09; D01 | 17 | |
| 18 | HVN09 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 19 | HVN09 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 20 | HVN09 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
| 21 | HVN10 | Kế toán | A00; A09; C20; D01 | 17 | |
| 22 | HVN10 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C20; D01 | 17 | |
| 23 | HVN11 | Khoa học đất | A00; B00; B08; D01 | 23 | |
| 24 | HVN12 | Kinh tế | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
| 25 | HVN12 | Kinh tế đầu tư | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
| 26 | HVN12 | Kinh tế tài chính | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
| 27 | HVN12 | Kinh tế số | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
| 28 | HVN12 | Quản lý kinh tế | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
| 29 | HVN13 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; D01; D10 | 17 | |
| 30 | HVN14 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 18 | |
| 31 | HVN15 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
| 32 | HVN16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 20 | |
| 33 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 18 | |
| 34 | HVN18 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B08; D01 | 16 | |
| 35 | HVN19 | Quản lý bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 36 | HVN19 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 37 | HVN19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 38 | HVN20 | Quản lý và phát triển du lịch | A00; A09; C20; D01 | 16.5 | |
| 39 | HVN20 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | A00; A09; C20; D01 | 16.5 | |
| 40 | HVN20 | Thương mại điện tử | A00; A09; C20; D01 | 16.5 | |
| 41 | HVN20 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C20; D01 | 16.5 | |
| 42 | HVN21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 21 | |
| 43 | HVN22 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 44 | HVN23 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
| 45 | HVN24 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
| 46 | HVN24 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
| 47 | HVN25 | Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 15 |
F. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | HVN01 | Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
| 2 | HVN01 | Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
| 3 | HVN01 | Bio-technology (Công nghệ sinh học) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
| 4 | HVN01 | Crop Science (Khoa học cây trồng) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
| 5 | HVN01 | Financial Economics (Kinh tế tài chính) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
| 6 | HVN01 | Economics – Finance (Chương trình 1,5+1,5 Đại học Massey - New Zealand) | A00; D01 | 17 | Chương trình quốc tế |
| 7 | HVN02 | Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
| 8 | HVN03 | Chăn nuôi thú y | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 9 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 10 | HVN05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 11 | HVN06 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; A09; B00; C20 | 15 | |
| 12 | HVN07 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
| 13 | HVN08 | Công nghệ thông tin và truyền thông số | A00; A01; A09; D01 | 16.5 | |
| 14 | HVN09 | Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 17.5 | |
| 15 | HVN10 | Kế toán | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
| 16 | HVN11 | Khoa học đất - dinh dưỡng cây trồng | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
| 17 | HVN12 | Kinh tế và quản lý | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
| 18 | HVN13 | Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | A00; B00; D01; D10 | 17 | |
| 19 | HVN14 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 20 | |
| 20 | HVN15 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01; D07 | 17 | |
| 21 | HVN16 | Công nghệ hóa học và môi trường | A00; B00; D01; D07 | 17 | |
| 22 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
| 23 | HVN18 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B08; D01 | 18 | |
| 24 | HVN19 | Quản lý đất đai và bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 25 | HVN20 | Quản trị kinh doanh và du lịch | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
| 26 | HVN21 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 23 | |
| 27 | HVN22 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 28 | HVN23 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
| 29 | HVN24 | Thủy sản | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
| 30 | HVN25 | Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 15 |
G. Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | HVN01 | Quản trị kinh doanh nông nghiệp | A00; D01 | 15 | |
| 2 | HVN01 | Kinh tế nông nghiệp | A00; D01 | 15 | |
| 3 | HVN01 | Công nghệ sinh học | A00; D01 | 15 | |
| 4 | HVN01 | Khoa học cây trồng | A00; D01 | 15 | |
| 5 | HVN01 | Kinh tế tài chính | A00; D01 | 15 | |
| 6 | HVN02 | Bảo vệ thực vật | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
| 7 | HVN02 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu) | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
| 8 | HVN02 | Nông nghiệp (Nông học, Khuyến nông) | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
| 9 | HVN03 | Chăn nuôi (Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 10 | HVN03 | Chăn nuôi thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 11 | HVN04 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 12 | HVN04 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 13 | HVN04 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 14 | HVN05 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 15 | HVN05 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí thực phẩm, Cơ khí chế tạo máy) | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 16 | HVN06 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; A09; B00; C20 | 15 | |
| 17 | HVN07 | Công nghệ sinh học | A00; A11; B00; D01 | 16 | |
| 18 | HVN08 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin) | A00; A01; D01; K01 | 16 | |
| 19 | HVN08 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; K01 | 16 | |
| 20 | HVN09 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
| 21 | HVN09 | Công nghệ thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm) | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
| 22 | HVN09 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
| 23 | HVN10 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán, Kế toán) | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
| 24 | HVN10 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
| 25 | HVN11 | Khoa học đất | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
| 26 | HVN11 | Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
| 27 | HVN12 | Kinh tế (Kinh tế, Kinh tế phát triển) | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
| 28 | HVN12 | Kinh tế đầu tư | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
| 29 | HVN12 | Kinh tế tài chính | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
| 30 | HVN12 | Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
| 31 | HVN12 | Quản lý kinh tế | A00; C20; D01; D10 | 15 | |
| 32 | HVN13 | Kinh tế nông nghiệp | A00; B00; D01; D10 | 15 | |
| 33 | HVN13 | Phát triển nông thôn | A00; B00; D01; D10 | 15 | |
| 34 | HVN14 | Luật | A00; C00; C20; D01 | 16 | |
| 35 | HVN15 | Khoa học môi trường | A00; A06; B00; D01 | 15 | |
| 36 | HVN16 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Hóa môi trường) | A00; A06; B00; D01 | 15 | |
| 37 | HVN16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A06; B00; D01 | 15 | |
| 38 | HVN17 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
| 39 | HVN18 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A11; B00; B04 | 18 | |
| 40 | HVN19 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 41 | HVN19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 42 | HVN19 | Quản lý bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 43 | HVN20 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
| 44 | HVN20 | Thương mại điện tử | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
| 45 | HVN20 | Quản lý và phát triển du lịch | A00; A09; C20; D01 | 16 | |
| 46 | HVN21 | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A09; C20; D01 | 18 | |
| 47 | HVN22 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D01 | 18.5 | |
| 48 | HVN22 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; B00; D01 | 18.5 | |
| 49 | HVN23 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 50 | HVN24 | Bệnh học Thủy sản | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
| 51 | HVN24 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A11; B00; D01 | 15 | |
| 52 | HVN25 | Xã hội học | A00; C00; C20; D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư nông nghiệp mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư môi trường mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Điều phối Logistic mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ sinh học mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ sinh học mới ra trường là bao nhiêu?