Học phí Trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 615 lượt xem


Học phí Trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí của những năm gần đây, dự kiến học phí của năm 2023 của trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng 10% so với năm 2022. Mức học phí trung bình dự kiến dao động từ 11.000.000 đến 13.000.000 đồng/năm.

B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 - 2023

So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.

Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ

C. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021 - 2022

Đại học Thủy lợi chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 270.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 310.000 VND/tín chỉ.

- Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, GDQP, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 VND/tín chỉ

- Các môn học bằng tiếng Anh và môn Tiếng Anh: 810.000 VND/tín chỉ

D. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 2)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 3)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 4)

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất (ảnh 5)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 29.5  
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 28.51  
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 28.5  
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 28.5  
5 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 28.5  
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D01; D07 24.75  
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 27.23  
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 27.67  
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 21  
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 22  
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24  
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21  
13 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 25.5  
14 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 26  
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 28  
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 27.5  
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 27  
18 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 28.75  
19 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 28.75  
20 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 28.75  
21 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.5  
22 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 29.25  
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 28  
24 TLA407 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 29.5  
25 TLA408 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.76  
26 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.76  
27 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 28  
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 21.03  
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 21.01  
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 21.02  
31 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 22  
32 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 29.03  
33 TLA302 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 29.5  
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 22  
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C02 23  
36 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 25  
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 22  
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 28.5  
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D07; D04 28.51

 

1 615 lượt xem