Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 95 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

1. Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm chuẩn trúng tuyển

Tiêu chí phụ thứ nhất (*)

Tiêu chí phụ thứ hai (**)

1

7210404

Thiết kế thời trang

23.56

TTNV ≤ 5

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

24.68

Tiếng Anh > 7.80

Tiếng Anh = 7.80 và TTNV ≤ 3

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.58

TTNV ≤ 4

 

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

24.91

TTNV ≤ 1

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.00

TTNV ≤ 4

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.86

TTNV ≤ 2

 

7

7229020

Ngôn ngữ học

25.25

TTNV ≤ 10

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

24.64

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5

9

7310612

Trung Quốc học

24.51

TTNV ≤ 2

 

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

24.91

Toán > 8.80

Toán = 8.80 và TTNV ≤ 1

11

7340101

Quản trị kinh doanh

24.31

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4

12

7340115

Marketing

25.33

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

24.25

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 6

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

24.74

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

15

7340301

Kế toán

24.01

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 5

16

7340302

Kiểm toán

24.45

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3

17

7340404

Quản trị nhân lực

24.80

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 4

18

7340406

Quản trị văn phòng

24.01

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

19

7480101

Khoa học máy tính

25.32

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 2

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.35

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

24.68

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

22

7480104

Hệ thống thông tin

24.44

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24.55

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 10

24

7480201

Công nghệ thông tin

25.22

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 5

25

74802021

An toàn thông tin

24.39

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.41

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 5

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

24.97

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24.82

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.57

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 14

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

25.01

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 7

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

22.30

Toán > 7.80

Toán = 7.80 và TTNV ≤ 2

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.51

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 1

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.40

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 6

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

21.40

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.05

   

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

22.6

Toán > 8.60

Toán = 8.60 và TTNV ≤ 2

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

19.00

   

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

19.00

   

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.89

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.19

Toán > 8.20

Toán = 8.20 và TTNV ≤ 1

32

75190071

Năng lượng tái tạo

20.65

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 7

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

23.93

Toán > 8.00

Toán = 8.00 và TTNV ≤ 9

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.61

Toán > 8.40

Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

22.65

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 2

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

20.90

Toán > 7.40

Toán = 7.40 và TTNV ≤ 4

47

7540204

Công nghệ dệt, may

21.90

Toán > 7.60

Toán = 7.60 và TTNV ≤ 8

48

7720203

Hóa dược

21.55

Toán > 7.25

Toán = 7.25 và TTNV ≤ 2

49

7810101

Du lịch

22.4

TTNV ≤ 2

 

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.77

TTNV ≤ 3

 

51

7810201

Quản trị khách sạn

23.56

TTNV ≤ 8

 

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

23.19

TTNV ≤ 1

 

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) và tiêu chí phụ theo đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

(*) Tiêu chí phụ thứ nhất: Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển.

(**) Tiêu chí phụ thứ hai:Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm chuẩn trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất.

TTNV là thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển.

2. Xét chứng chỉ học bạ, ĐGNL, ĐGTD

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 các phương thức xét tuyển sớm:

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT;

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/CTĐT

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển

 

 

 

PT2

PT4

PT5

PT6

1

7210404

Thiết kế thời trang

25.00

27.17

 

 

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

26.19

27.37

 

 

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.00

27.62

 

 

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

26.01

26.85

 

 

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.99

27.00

 

 

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.74

27.22

 

 

7

7229020

Ngôn ngữ học

26.68

26.75

16.00

 

8

7310104

Kinh tế đầu tư

25.67

27.64

16.00

 

9

7310612

Trung Quốc học

24.90

26.60

 

 

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

26.46

27.95

 

16.61

11

7340101

Quản trị kinh doanh

25.00

27.87

16.50

 

12

7340115

Marketing

25.30

28.55

18.05

 

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

25.77

27.58

16.00

 

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

25.04

28.01

16.50

 

15

7340301

Kế toán

25.17

27.69

16.00

 

16

7340302

Kiểm toán

25.81

28.11

16.00

 

17

7340404

Quản trị nhân lực

25.74

27.84

16.00

 

18

7340406

Quản trị văn phòng

24.73

27.49

15.50

 

19

7810101

Du lịch

25.79

26.16

15.00

 

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25.38

27.26

15.25

 

21

7810201

Quản trị khách sạn

25.76

27.45

15.00

 

22

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

26.73

27.03

15.00

 

23

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

27.00

28.91

19.50

 

24

7480101

Khoa học máy tính

26.15

28.77

 

18.01

25

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.76

28.16

 

16.04

26

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.67

28.42

 

16.01

27

7480104

Hệ thống thông tin

26.20

28.01

 

16.07

28

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.76

28.01

 

16.29

29

7480201

Công nghệ thông tin

27.00

28.89

 

18.50

30

74802021

An toàn thông tin

25.50

28.29

 

 

31

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.91

27.75

 

16.02

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

26.01

28.71

 

17.00

33

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

25.92

27.84

 

16.23

34

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24.21

28.11

 

16.00

35

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

27.38

26.36

 

15.22

36

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

25.77

28.44

 

16.50

37

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

25.71

26.62

 

 

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

25.82

27.80

 

16.05

39

75190071

Năng lượng tái tạo

25.56

27.00

 

15.36

40

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

25.28

27.92

 

16.06

41

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

27.99

27.20

 

15.07

42

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.00

28.97

 

19.01

43

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

26.58

26.99

 

15.57

44

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

25.99

26.91

 

16.53

45

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

25.62

26.55

 

 

46

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

26.73

26.73

 

15.16

47

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

28.32

27.49

 

15.53

48

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

 

27.40

 

15.41

49

7540101

Công nghệ thực phẩm

25.78

27.70

 

15.60

50

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

27.12

26.25

 

 

51

7540204

Công nghệ dệt, may

25.50

25.74

 

 

52

7720203

Hóa dược

25.91

27.94

 

16.26

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 27.23  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.09  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.34  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.68  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 27.2  
6 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14; C00 26.59  
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 27.95  
8 7310612 Trung Quốc học D01; D04 26.27  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 27.7  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 28.1  
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 27.36  
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 27.61  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27.6  
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 27.78  
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 27.57  
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 27.29  
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.76  
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 28.04  
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.43  
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 28.27  
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 28.13  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29.23  
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 27.63  
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 28.55  
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 27.99  
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 27.07  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 28.6  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 27.52  
29 7519007 Năng lượng tái tạo A00; A01 26.3  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.6  
31 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 26.68  
32 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.94  
33 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 26.76  
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01 26.8  
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 26.83  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; B00; D07 28.6  
37 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01; D01 26.4  
38 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 26.16  
39 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 27.65  
40 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 27.17  
41 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01 26.81  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01 27.68  
43 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; B00; D07 25.78  
44 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 25.1  
45 7720203 Hóa dược A00; A01; D01 ---  
46 7810101 Du lịch D01; D14 25.92  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 27.26  
48 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 27.07  
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 26.27

3. Xét điểm thi ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   19  
2 7340115 Marketing   19.75  
3 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh   18.9  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng   18.95  
5 7340301 Kế toán   17.95  
6 7340302 Kiểm toán   18.25  
7 7340404 Quản trị nhân lực   18.2  
8 7340406 Quản trị văn phòng   17.45  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   20.75

4. Xét điểm thi tư duy BKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320113 Công nghệ đa phương tiện   16.82  
2 7480101 Khoa học máy tính   15.16  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   15.77  
4 7480104 Hệ thống thông tin   16.51  
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   16.58  
6 7480201 Công nghệ thông tin   15.43  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   20.19  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   15.12  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15.15  
10 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   15.2  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   15.84  
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   16.2  
13 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh   15.54  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15.16  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   16.65  
16 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô   16.66  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm   15.85  
18 7720203 Hóa dược   16.73

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 24.2 NV≤ 4
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.09 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 7.6 và NV = 1
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.73 NV≤ 2
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.78 NV≤ 5
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 24.55 NV≤ 2
6 7310612 Trung Quốc học D01; D04 22.73 NV=1
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV=1
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 5
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 3
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 1
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 24.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV=1
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 24.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 5
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 25.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 23.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 24.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9 và NV=1
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 24.7 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 7
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 20  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV=1
29 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 23.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.88 và NV≤ 2
30 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 25.85 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV=1
31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 19.95 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.2 và NV=1
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 18.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV=13
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
34 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 20.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 13
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 21.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8 và NV≤ 4
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV = 1
37 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 22.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.4 và NV ≤ 2
38 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 22.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7 và NV≤ 7
39 7810101 Du lịch C00; D01; D14 25.75 NV = 1
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 23.45 NV ≤ 2
41 7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; D14 22.45 NV ≤ 3
42 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống A01; D01; D14 19.4 NV ≤ 2
43 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 20  
44 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 23.55 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 27.77  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.6  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.1  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.41  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 27.09  
6 7310612 Trung Quốc học D01; D04 26.21  
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 28.16  
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01 28.66  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 28.42  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 28.8  
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 28.4  
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 28.19  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27.8  
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 27.97  
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 28.04  
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 27.29  
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 29.1  
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 28.61  
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.83  
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 28.5  
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 28.49  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29.34  
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 28.05  
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 28.61  
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 28.46  
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 27.31  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 28.99  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 28.18  
29 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 28.27  
30 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 29.09  
31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 26.64  
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 26.13  
33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 29.38  
34 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 27.19  
35 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 27.12  
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 28.99  
37 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 26.63  
38 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 27.04  
39 7810101 Du lịch C00; D01; D14 27.35  
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 27.58  
41 7810201 Quản trị khách sạn A00; D01; D14 27.79  
42 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vị ăn uống A01; D01; D14 27.26  
43 7519004 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 26.81  
44 7519005 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 28.37

3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   20.1  
2 7340115 Marketing   20.65  
3 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh   19.4  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng   19.65  
5 7340301 Kế toán   18.7  
6 7340302 Kiểm toán   19.45  
7 7340404 Quản trị nhân lực   19.4  
8 7340406 Quản trị văn phòng   18.15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   21.7

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 25.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 14
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.0 và NV≤ 1
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 9
6 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 5
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 7
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 25.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 3
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.4 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
11 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 25.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤11
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 25.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 25.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 8
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.9 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 24.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 24.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 26 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.0 và NV≤ 1
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D01; D07 22.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 20.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 9
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D01; D07 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 2
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 6.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 6.8 và NV≤ 1
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 22.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.8 và NV≤ 14
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 23.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 4
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 26.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.89 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 9.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1
30 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 25.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 4
31 7810101 Du lịch C00; D01; D14 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngữ văn > 6.75; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngữ văn = 6.75 và NV≤1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 24.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 1
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.4 và NV≤ 4
34 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.2 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 5
35 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 23.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3
36 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 24.55 NV≤ 5
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.19 NV≤ 2
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 25.81 NV≤ 3
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 26.45 NV≤ 5

E. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

1.Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.55 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3
2 7340115 Marketing A00, A01, D01 24.9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 23.45 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.75 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3
5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 22.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
6 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 24.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 22.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
8 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24.7 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 23.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 24.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1
11 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 23.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 24 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25.6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 23.9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 25.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 25.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 22.45 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 24.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 23.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00, A01 26 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 18 Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 18.05 Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 21.05 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 22.8 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 18.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 21.95 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 21.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24.4 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.73 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23.44 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 22.6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4
32 7810101 Du lịch C00, D01, D14 24.25 Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 23 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5
34 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01 23.75 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
35 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 22.8 NV<=11
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 23.29 NV<=2
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22.4 NV<=7

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 95 lượt xem