Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 152 lượt xem


Học phí Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 - 2024

Trường đã lên kế hoạch tăng học phí từng năm. Tuy nhiên, học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học tiếp theo sẽ không tăng quá 10% so với năm học trước đó. Do đó dự kiến học phí đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học 2023-2024 sẽ dao động trong khoảng từ 19.600.000 VNĐ/năm đến 20.300.000 VNĐ/năm.

B. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022 - 2023 giữ nguyên mức học phí như năm học trước, học phí bình quân các chương trình đào tạo là 18.500.000 VNĐ/năm học.

C. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021 - 2022 là 18.500.000 VNĐ/ năm học, học phí năm học tiếp theo tăng lên dưới 10% so với năm học liền trước.

D. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 27.23  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.09  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.34  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26.68  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 27.2  
6 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14; C00 26.59  
7 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 27.95  
8 7310612 Trung Quốc học D01; D04 26.27  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 27.7  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 28.1  
11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 27.36  
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 27.61  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27.6  
14 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 27.78  
15 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 27.57  
16 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 27.29  
17 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.76  
18 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 28.04  
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.43  
20 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 28.27  
21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 28.13  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29.23  
23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 27.63  
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 28.55  
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 27.99  
26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 27.07  
27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 28.6  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 27.52  
29 7519007 Năng lượng tái tạo A00; A01 26.3  
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 27.6  
31 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh A00; A01 26.68  
32 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 28.94  
33 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh A00; A01 26.76  
34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01 26.8  
35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 26.83  
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; B00; D07 28.6  
37 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01; D01 26.4  
38 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp A00; A01 26.16  
39 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô A00; A01 27.65  
40 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 27.17  
41 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01 26.81  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01 27.68  
43 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; B00; D07 25.78  
44 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 25.1  
45 7720203 Hóa dược A00; A01; D01 ---  
46 7810101 Du lịch D01; D14 25.92  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14 27.26  
48 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14 27.07  
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; D01; D14 26.27

3. Xét điểm thi ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   19  
2 7340115 Marketing   19.75  
3 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh   18.9  
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng   18.95  
5 7340301 Kế toán   17.95  
6 7340302 Kiểm toán   18.25  
7 7340404 Quản trị nhân lực   18.2  
8 7340406 Quản trị văn phòng   17.45  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   20.75

4. Xét điểm thi tư duy BKHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320113 Công nghệ đa phương tiện   16.82  
2 7480101 Khoa học máy tính   15.16  
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm   15.77  
4 7480104 Hệ thống thông tin   16.51  
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   16.58  
6 7480201 Công nghệ thông tin   15.43  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   20.19  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   15.12  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15.15  
10 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   15.2  
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   15.84  
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   16.2  
13 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh   15.54  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15.16  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   16.65  
16 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô   16.66  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm   15.85  
18 7720203 Hóa dược   16.73

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 152 lượt xem