Điểm chuẩn Đại học Điên lực 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Trường Đại học Điện lực lấy điểm chuẩn từ 19,50 đến 24,00 điểm.
2. Xét học bạ
Đểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo các phương thức xét tuyển sớm của trường Đại học Điện lực dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh phổ thông khu vực 3 (Đối tượng ưu tiên và khu vực ưu tiên áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT; Các thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên)
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ);
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp nhóm 1
Tra cứu kết quả xét tuyển
Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm được Nhà trường công bố trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực tại đường link www.tuyensinh.epu.edu.vn vào mục tra cứu Kết quả xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2024.
Nhà trường sẽ giải quyết mọi thắc mắc của thí sinh về thông tin cá nhân, khu vực tuyển sinh, đối tượng ưu tiên tuyển sinh đến 17h00 ngày 10/7/2024.
Hướng dẫn thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trong thời gian từ 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024, thí sinh trúng tuyển cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng đã được xét trúng tuyển sớm trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia thì kết quả trúng tuyển sớm của thí sinh không còn giá trị.
Để chắc chắn chính thức trúng tuyển vào Trường Đại học Điện lực, thí sinh cần phải đăng ký nguyện vọng 1 cho ngành đã trúng tuyển sớm trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
Đối với các thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển (NVXT) từ ngày 01/7/2024 đến ngày 20/7/2024 theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú.
Thời gian công bố kết quả xét tuyển chính thức
Trước 17h00 ngày 19/8/2024, Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của trường Đại học Điện lực tại đường link www.tuyensinh.epu.edu.vn mục tra cứu.
Thí sinh trúng tuyển chính thức bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ từ khi công bố danh sách trúng tuyển đến trước 17h00 ngày 27/8/2024.
B. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2023
1. Điểm thi THPT
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.1 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.2 | ||
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 16.65 | ||
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 19.45 | ||
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 18.25 | ||
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.3 | ||
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20.4 | ||
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 20.4 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 17.7 | ||
11 | 7340302 | Kiểm toán | 17.45 | ||
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 16.8 | ||
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19.65 | ||
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 16.9 | ||
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 16.6 | ||
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.9 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17.25 | ||
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17.8 | ||
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18.45 |
C. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2022
1. Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.4 | |
5 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
13 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 23.75 |
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
3 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
7 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
12 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
14 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
D. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2021
1. Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
18 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại Học Điện Lực năm 2020
1. Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) | A00, A01, D01, D07 | 18 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) | A00, A01, D01, D07 | 20 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 17 | |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) | A00, A01, D01, D07 | 16 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
18 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) | A00, A01, D01, D07 | 15 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kiểm toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Cơ điện mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư Tự động hóa mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư điện tử viễn thông mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kiểm toán ra trường là bao nhiêu?