Câu hỏi trắc nghiệm RỐI LOẠN TUẦN HOÀN | Sinh lý bệnh học | Đại học Y Dược Huế

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm về RỐI LOẠN TUẦN HOÀN có đáp án học phần Sinh lý bệnh. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ RỐI LOẠN TUẦN HOÀN (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1: Tình trạng nào sau đây không gây tăng lưu lượng tim:

A. Thao tác.

B. Thai nghén.

C. Béo phì.

D. Sốt.

E. Hở van tim.

u 2: Tình trạng bệnh lý nào sau đây không gây tăng lưu lượng tim:

A. Thiếu máu mạn.

B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi.

C. Bệnh Bêri-bêri.

D. Ưu năng tuyến giáp.

E. Thông giữa động mạch và tĩnh mạch lớn.

Câu 3: Cơ chế nào sau đây gặp trong bệnh Bêri-bêri:

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.

B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.

C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.

D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.

E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

Câu 4: Cơ chế nào sau đây gặp trong ưu năng tuyến giáp:

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.

B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.

C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.

D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.

E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

Câu 5: Cơ chế nào sau đây gặp trong thiếu máu:

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.

B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.

C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.

D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.

E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

Câu 6: Cơ chế nào sau đây gặp trong thông giữa động tĩnh mạch lớn:

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.

B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.

C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.

D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.

E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

Câu 7: Cơ chế nào sau đây gặp trong thai nghén và béo phì:

A. Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ sở.

B. Tăng nhu cầu về oxy do tăng khối lượng mô.

C. Rối loạn chuyển hóa trong vòng Krebs do thiếu sinh tố B1.

D. Giảm tải oxy đến các mô do thiếu hemoglobin.

E. Giảm cung cấp máu đến các mô.

Câu 8: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không trực tiếp gây giảm lưu lượng tim:

A. Hẹp van tim.

B. Thiếu máu mạn.

C. Giảm thể tích máu.

D. Thiểu năng tuyến giáp.

E. Nhồi máu cơ tim.

Câu 9: Trạng thái bệnh lý bào sau đây không trực tiếp gây giảm lưu lượng tim:

A. Hở van tim.

B. Dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi.

C. Loạn nhịp.

D. Viêm cơ tim.

E. Béo phì.

Câu 10: Cơ chế nào sau đây gặp trong dãn rộng đột ngột mạch máu ngoại vi:

A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.

B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối.

C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.

D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái.

E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.

Câu 11: Cơ chế nào sau đây gặp trong loạn nhịp nhanh:

A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.

B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối.

C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.

D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái.

E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.

Câu 12: Cơ chế nào sau đây gặp trong hở van hai lá:

A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.

B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối.

C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.

D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái.

E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.

Câu 13: Cơ chế nào sau đây gặp trong hẹp van hai lá:

A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.

B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối.

C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.

D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái.

E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.

Câu 14: Cơ chế nào sau đây gặp trong mất máu cấp:

A. Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh.

B. Giảm lưu lượng tuần hoàn có thể dẫn đến sốc gọi là sốc giảm thể tích tuyệt đối.

C. Giảm lượng máu làm đầy tim cuối kỳ tim dãn do kỳ tâm trương ngắn lại.

D. Trong kỳ tâm thu một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái.

E. Tâm nhĩ trái đẩy không hết thể tích máu xuống tâm thất trái.

Câu 15: Tư thế bệnh nhân thuận lợi nhất khi nghe tiếng tim trong hẹp van hai lá :

A. Nằm ngữa.

B. Ngồi nghiêng ra trước.

C. Ngồi và thở ra.

D. Nằm ngữa nghiêng trái .

E. Năm ngữa nghiêng phải.

Câu 16: Các trường hợp bênh lý sau đây có thể là biến chứng của hở van hai lá, trừ

A. Sốt.

B. Vi khuẩn bám vào van hai lá.

C. Loạn nhịp tim.

D. Suy tim.

E. Tăng huyết áp hệ thống.

Câu 17: Thay đổi quan trọng nhất trong hẹp van động mạch chủ:

A. Tâm thất trái phì đại do tăng gánh áp lực.

B. Tâm thất trái dãn do tăng gánh thể tích.

C. Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh áp lực.

D. Tâm nhĩ trái dãn do tăng gánh thể tích.

E. Tâm phải dãn do tăng gánh thể tích.

Câu 18: Trong hở van động mạch chủ đơn thuần (không có dấu hiệu suy tim), hiệu số áp lực giữa tâm thu và tâm trương  tại động mạch chủ:

A. Giảm.

B. Tăng.

C. Không đổi.

D. Giảm theo mức độ dãn tâm thất trái.

E. Giảm theo mức độ phì đại tâm thất trái.

Câu 19: Ở bệnh nhân hẹp van động mạch chủ, sự xuất hiện các triệu chứng cơ năng:

A. Thường xảy ra sớm.

B. Là triệu chứng nhẹ.

C. Không có giá trị tiên lượng.

D. Cho biết đã có ảnh hưởng đến tâm nhĩ trái.

E. Báo hiệu tiến triển xấu, có thể dẫn đến tử vong vào những năm sau.

Câu 20: Giảm lưu lượng tim cấp và nặng dẫn đến:

A. Sốc.

B. Sốc tim

C. Sốc giảm thể tích .

B. Sốc phân bố.

C. Sốc tắc nghẽn.

Câu 21: Hai biểu hiện chính của sốc giảm thể tích là:

A. Mạch nhanh và lơ mơ.

B. Lơ mơ và tay chân lạnh.

C. Tay chân lạnh và thiểu niệu.

D. Thiểu niệu và giảm huyết áp.

E. Giảm huyết áp và dấu hiệu thiếu oxy ở các mô.

Câu 22: Khác biệt cơ bản về bệnh sinh giữa tăng lưu lượng tim và giảm lưu lượng tim là khác biệt giữa:

A. Tình trạng thích nghi và tình trạng bệnh lý.

B. Tăng nhịp tim và giảm nhịp tim.

C. Tăng huyết áp và giảm huyết áp.

D. Dãn mạch ngoại vi và co mạch ngoại vi.

E. Đa niệu và thiểu niệu.

Câu 23: Yếu tố chính làm gia tăng hậu gánh đối với tim:

A. Tăng nhịp.

B. Tăng thể tích tim bóp.

C. Co tiểu động mạch.

D. Co tiểu tĩnh mạch.

E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron

u 24: Yếu tố chính làm gia tăng tiền gánh đối với tim:

A. Tăng nhịp.

B. Tăng thể tích tim bóp.

C. Co tiểu động mạch.

D. Co tiểu tĩnh mạch.

E. Hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron.

Câu 25: Trong suy tim, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron tham gia gây phù theo cơ chế quan trọng nhất là:

A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch.

B. Tăng tính thấm thành mao mạch.

C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào.

D. Giảm áp lực keo máu.

E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết.

Câu 26: Trong suy tim trái, sự hoạt hoá hệ renin-angiotensin-aldosteron dẫn đến các hậu quả sau đây, trừ :

A. Gây tăng tái hấp thu Na+ và nước tại thận.

B. Gây tăng thể tích máu.

C. Gây co mạch.

D. Tham gia gây phù.

E. Làm giảm hậu gánh đối với tâm thất trái.

Câu 27: Dãn tim, các câu sau đây đúng, trừ :

A. Là tình trạng thích nghi của tim.

B. Dẫn đến tăng thể tích tim bóp.

C. Dẫn đến tăng sức co bóp cơ tim.

D. Dẫn đến tăng trọng lượng cơ tim.

E. Khi sarcome dãn trên 2,2 micromét thì sức co bóp của sợi cơ tim giảm lại.

Câu 28: Cơ chế chính của xanh tím xảy ra muộn ở một số bệnh tim bẩm sinh là:

A. Giảm lưu lượng tim.

B. Đổi chiều shunt phải trái.

C. Rối loạn tuần hoàn cục bộ.

D. Ứ trệ máu ngoại vi.

E. Ứ trệ máu tại phổi.

Câu 29: Viêm màng ngoài tim co thắt có thể dẫn tới suy tim theo cơ chế:

A. Giảm dự trử tiền tải.

B. Tăng gánh thể tích.

C. Tăng gánh áp lực.

D. Tăng tiền gánh.

E. Tăng hậu gánh.

Câu 30: Yếu tố đóng vai trò quan trọng bật nhất trong tăng huyết áp do rối loạn chuyển hoá là:

A. Natri.

B. Kaki.

C. Cholesterol.

D. Oestrogen.

E. Angiotensin-like.

Câu 31: Trong các bệnh sau đây, bệnh ít dẫn đến suy tim nhất là:

A. Cao huyết áp.

B. Suy mạch vành.

C. Bệnh van tim.

D. Bệnh tim bẩm sinh.

E. Bệnh phổi.

Câu 32: Các triệu chứng sau đây gặp trong suy tim trái đơn thuần, trừ:

A. Khó thở.

B. Nhịp thở Cheyne-Stokes

C. Cơn hen tim.

D. Ho.

E. Gan lớn.

Câu 33: Các triệu chứng sau đây gặp trong phù phổi cấp, trừ:

A. Ran ẩm.

B. Ho.

C. Khạc đàm có bọt hồng.

D. Co kéo trên và dưới xương ức.

E. Khó thở không theo tư thế.

Câu 34: Gan lớn trong suy tim phải có các đặc điểm sau đây, trừ:

A. Sờ được dưới bờ sườn phải.

B. Bờ nhẵn.

C. Bề mặt gan nhẵn.

D. Không đau.

E. Gan đàn xếp.

Câu 35: Các triệu chứng sau đây gặp trong suy tim phải đơn thuần, trừ:

A. Gan lớn.

B. Ran ẩm ở phổi.

C. Phù chi.

D. Thiểu niệu.

E. Tĩnh mạch cổ nổi.

Câu 36: Các bệnh lý gây cao huyết áp sau đây có thể điều trị bằng phẩu thuật, trừ:

A. U lõi thượng thận.

B. Hẹp động mạch thận.

C. Bệnh porphyrin cấp.

D. Hội chứng Conn.

E. Hẹp eo động mạch chủ.

Câu 37: Các bệnh nội tiết sau đây là nguyên nhân của tăng huyết áp, trừ:

A. Bệnh to cực.

B. Suy thượng thận.

C. U lõi thượng thận.

D. Hội chứng Conn.

E. Hội chứng Cushing.

Câu 38: Triệu chứng luôn luôn gặp trong hội chứng tăng tiết aldosteron tiên phát:

A. Giảm renin máu.

B. Tăng axit uric máu.

C. Tăng creatinin máu.

D. Giảm Natri máu.

E. Tăng kali máu.

Câu 39: Trong các bệnh sau đây, bệnh dễ gây hình thành cục máu đông nhất:

A. Hẹp van động mạch chủ.

B. Hẹp van hai lá.

C. Hở van động mạch phổi

D. Thông liên thất.

E. Bệnh cơ tim nghẽn.

Câu 40: Aspirin có tác dụng chống ngưng tập tiểu cầu do ức chế:

A. Phospholypase.

B. Lypo-oxygenase.

C. Cyclo-oxygenase.

D. Renin.

E. Thrombin

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
E B C A D E B B E A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D E B D E A B E A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
E A C B C E D B A C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D E E D B C B A B C

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm khác

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn cân bằng đường huyết

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chuyển hóa Lipid

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chuyển hóa protid

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn nước - điện giải

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn cân bằng Acid base

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn thân nhiệt

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Viêm

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng tiêu hóa

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng gan mật

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng hô hấp

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng Thận, tiết niệu

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm gia sư môn Sinh học mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Mức lương của gia sư môn Sinh học là bao nhiêu?

Việc làm thực tập sinh Dược mới nhất

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!