Câu hỏi trắc nghiệm RỐI LOẠN NƯỚC - ĐIỆN GIẢI | Sinh lý bệnh học | Đại học Y Dược Huế

Trọn bộ câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm về RỐI LOẠN NƯỚC - ĐIỆN GIẢI có đáp án học phần Sinh lý bệnh. Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ RỐI LOẠN NƯỚC - ĐIỆN GIẢI (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1. Mất nước qua đường mồ hôi là mất nước (1) Ưu trương, (2) Nhược trương, (3) do dịch mồ hôi nhược trương so với ngoại bào.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 2. Mất nước trong ỉa lỏng là mất nước (1) Ưu trương, (2) Nhược trương, (3) kèm nhiễm acide chuyển hoá.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 3. Trong giai đoạn sốt cao thường có mất nước (1) Qua đường hô hấp, (2) Qua đường mồ hôi, (3) do tăng thải nhiệt.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 4. Trong giai đoạn sốt lui thường có mất nước (1) Qua đường hô hấp, (2) Qua đường mồ hôi, (3) do tăng thông khí.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 5. Tích nước ưu trương (1) Là tích natri nhiều hơn tích nước, (2) Gây phù, (3) thường gặp trong tăng aldosterol nguyên hoặc thứ phát.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 6. Tình trạng ngộ độc nước (1) Rất dễ xảy ra, (2) Thường khó xảy ra, (3) vì lượng nước tiểu có thể thay đổi tuỳ lượng nước nhập.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 7. Tình trạng nặng trong nộ độc nước thể hiện với (1) Phù gai thị giác, co giật, hôn mê, (2) Co giật, liệt nửa người, (3) do nội bào bị ứ nước và do rối loạn chuyển hoá nội bào.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 8. Phù do giữ natri làm tăng áp lực thẩm thấu máu cơ chế là do (1) Cầu thận giảm lọc, (2) Ống thận tăng tái hấp thu, (3) làm tăng giữ nước thụ động tại ngoại bào.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 9. Tăng áp lực thuỷ tĩnh gây phù xảy ra tại (1) Tĩnh mạch, (2) Động mạch, (3) vì sẽ phá vỡ cân bằng Starling.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 10. Giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù (1) Không tương quan giữa độ sút giảm protide và triệu chứng phù, (2) Có liên quan chặt chẽ với triệu chứng phù, (3) và thường gây phù toàn thân.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 11. Tăng tính thấm thành mạch (1) Làm cho nước thoát nhiều vào mô kẽ gây phù, (2) Làm cho protéine thoát vào mô kẽ giữ nước lại đó gây phù, (3) và thường gây phù toàn thân.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 12. Phù do cản trở tuần hoàn bạch huyết (1) Thường là phù cục bộ, (2) Có thể gây phù toàn thân, (3) là cơ chế gây phù thường gặp hơn cả.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 13. Áp lực cơ học trong các mô (1) Quyết định sự xuất hiện và phân bổ của phù, (2) Góp phần quan trọng trong sự xuất hiện sớm và phân bổ của phù, (3) nên thường thấy trước ở mí mắt, mặt trước xương chày.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 14. Cơ chế khởi động của phù trong suy tim là (1) Tăng áp lực thẩm thấu muối, (2) Tăng áp lực thuỷ tĩnh, (3) và do giảm áp lực thẩm thấu keo máu.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 15. Cơ chế khởi động của phù trong viêm cầu thận là (1) Tăng áp lực thẩm thấu muối, (2) Giảm áp lực thẩm thấu keo, (3) và do tăng áp lực thuỷ tĩnh vì thường có suy tim kèm theo.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 16. Cơ chế khởi động của phù trong xơ gan là (1) Giảm áp lực thẩm thấu keo máu, (2) Tăng áp lực thuỷ tĩnh ở tĩnh mạch cửa, (3) và do cản trở tuần hoàn bạch huyết.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 17. Tăng natri máu (1) Ít xảy ra nhờ có cảm giác khát, (2) Do natri bị ứ đọng mà không bù đủ nước, (3) chỉ gặp ở bệnh nhân bị rối loạn ý thức.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 18. Giảm natri máu (1) Thường kết hợp với tăng thể tích máu và phù, (2) Không kèm mất nước hoặc phù, (3) điều trị cần giới hạn cung cấp nước, phối hợp với lợi tiểu.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 19. Giảm natri máu (1) Kèm giảm thể tích ngoại bào, (2) Do mất natri từ thận hoặc ngoài thận, (3) là tình trạng giảm natri máu thực sự.

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 20. Tăng kali máu (1) Cản trở dẫn truyền thần kinh tim tại nút và nhánh, (2) Hậu quả độc tính còn tác động lên gan, (3) điều trị tốt nhất là phòng ngừa (không có sóng P, không cho kali).

A. (1)

B. (2)

C. (1) và (3)

D. (2) và (3)

E. (1), (2) và (3)

Câu 21. Rối loạn cân bằng Starling:

A. Xảy ra khi một trong các yếu tô tham gia cân bằng bị thay đổi,

B. sẽ gây tăng thể tích dịch gian bào,

C. sẽ làm giảm thể tích nội mạch,

D. sẽ gây ra phù,

E. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 22. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong viêm là:

A . Tăng áp lực thẩm thấu muối

B . Giảm áp lực thẩm thấu keo

C . Tăng tính thấm thành mạch

D . Tăng áp lưc thủy tĩnh

E . Cản trở tuần hoàn bạch huyết

Câu 23. Cơ chế khởi động chính yếu của cổ trướng trong xơ gan là:

A . Tăng áp lực thẩm thấu muối

B . Giảm áp lực thẩm thấu keo

C . Tăng tính thấm thành mạch

D . Tăng áp lực thủy tĩnh

E . Cản trở tuần hoàn bạch huyết

Câu 24. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong suy tim là:

A . Tăng áp lực thẩm thấu muối

B . Giảm áp lực thẩm thấu keo

C . Tăng tính thấm thành mạch

D . Tăng áp lực thủy tĩnh

E . Cản trở tuần hoàn bạch huyết

Câu 25. Mất nước qua đường mồ hôi không gây hậu quả nào sau đây:

A . Ưu trương ngoại bào

B . Ứ nước nội bào

C . Mất nước ngoại bào

D . Mất nước nội bào

E. Mất Na+

Câu 26. Rối loạn tiêu hóa nào sau đây không gây ứ nước hoặc mất nước:

A . Ỉa lỏng

B . Đau bụng

C . Tắc ruột thấp

D . Tắc ruột cao

E . Nôn

Câu 27. Tình trạng ngộ độc nước có đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Rất khó xảy ra do khả năng đào thải nước của thận vượt quá khả năng hấp thu của ruột.

B . Rất dễ xảy ra do khả năng đào thải nước của thận thấp hơn khả năng hấp thu của ruột.

C . Được báo hiệu sớm với các triệu chứng buồn nôn, nhức đầu.

D . Thường do thầy thuốc gây ra.

E . Lượng nước tiểu có thể đạt đến mức tối đa là 16ml/phút.

Câu 28. Hậu quả của ngộ độc nước là tình trạng tích nước với hiện tượng:

A . Ưu trương nội và ngoại bào

B . Nhược trương nội và ngoại bào

C . Ưu trương nội bào, nhược trương ngoại bào

D . Nhược trương nội bào, ưu trương ngoại bào

E . Chỉ gây ưu trương nội bào

Câu 29. Các trường hợp sau đây đều có thể gây ra tình trạng giữ Na+ dẫn đến sự xuất hiện của triệu chứng phù, ngoại trừ:

A . Giảm lọc Na+ ở cầu thận

B . Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận

C . Tăng tiết aldosterol thứ phát

D . Chế độ ăn nhiều muối

E . Giảm lượng máu đến thận.

Câu 30. Về cơ chế giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù, quan điểm nào sau đây không phù hợp:

A . Albumin quyết định 80% áp lực keo máu

B . Khi albumin máu giảm sẽ được bù bởi sự gia tăng lipid, glucid

C . Áp lực keo máu đối trọng với áp lực thủy tĩnh

D . Áp lực keo máu có tác dụng giữ và hút nước vào lòng mạch

E . Không có tương quan chặt chẽ giữa áp lực keo với mức độ trầm trọng của phù

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C A B E D C E C C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A B A B E C E C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A C D D B B B B D B

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm khác

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn cân bằng đường huyết

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chuyển hóa Lipid

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chuyển hóa protid

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn nước - điện giải

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn cân bằng Acid base

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Viêm

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng tiêu hóa

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng gan mật

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng hô hấp

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn tuần hoàn

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh đại cương về Rối loạn chức năng Thận, tiết niệu

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm gia sư môn Sinh học mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Mức lương của gia sư môn Sinh học là bao nhiêu?

Việc làm thực tập sinh Dược mới nhất

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!