Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Cấu trúc Find | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng Find - Bài tập vận dụng
Trong tiếng Anh, từ “find” là một động từ có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, với nhiều nghĩa khác nhau như “tìm thấy, thấy, bắt được”, “cho rằng, coi”, “vật tìm thấy có giá trị, điều gì đó dễ chịu”.
Vậy find + gì? Cấu trúc và công thức find thường là: S + find + N1 + N2, S + find + N + Adj, S + find + it + tính từ + to V, S + find + V-ing + adj, S + find + that + S + V hoặc S + found + that + S + V.
Như vậy bạn có thể thấy theo sau find có thể là Ving.
Vậy find đi với giới từ gì? Find + giới từ in, on, under, by, behind, between, among, from và nhiều giới từ khác, tùy ngữ cảnh sử dụng. Để hiểu sâu hơn về cấu trúc find, ngữ nghĩa cùng ví dụ kèm theo cụ thể, bạn hãy đọc phần tiếp theo nhé.
1. Find với nghĩa thông dụng nhất là “tìm thấy, thấy, bắt được”
Ví dụ:
2. Find cũng mang nghĩa “nhận thấy, phát hiện ra”
3. Find mang nghĩa “cho rằng, coi”
4. Ngoài ra, find cũng có thể là danh từ với ý nghĩa “vật tìm thấy, nhất là vật có giá trị hoặc dễ chịu”
Ví dụ:
Sau find là gì? Hay find + gì là những thắc mắc chung của người học tiếng Anh. Thực tế, find có thể kết hợp với tính từ, danh từ và mệnh đề. Sau đây là các công thức cấu trúc find phổ biến và cách dùng:
Cấu trúc này mang ý nghĩa nhận thấy việc gì hoặc ai đó ra sao.
S + find + N1 + N2 |
Ví dụ:
S + find + N + Adj |
Công thức find này cũng mang nghĩa nhận thấy việc gì hoặc ai đó ra sao, trong đó tính từ được dùng để mô tả danh từ.
Ví dụ:
Sau find là gì? Find theo sau bởi V-ing hay to V? Sau find có thể đi cùng với It và tính từ với công thức:
S + find + it + tính từ + to V |
Cấu trúc “find + it + tính từ” là một cấu trúc câu trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả cảm nhận của người nói, người viết về một việc gì đó. Trong cấu trúc này, “it” là tân ngữ giả, có nghĩa là “cái đó”.
Ví dụ:
Sau find là V-ing hay to-V? Bạn có thể dùng V-ing sau find, trong đó V-ing đóng vai trò như một cụm danh từ và tính từ giúp mô tả cho hành động được nói đến.
S + find + V-ing + adj |
Ví dụ:
S + find + that + S + V |
Hoặc
S + found + that + S + V |
Cấu trúc “find that” là một cấu trúc câu trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả cảm nhận hoặc phát hiện của người nói, người viết về một sự việc, hành động nào đó. Trong cấu trúc này, “that” là mệnh đề quan hệ, bổ sung thông tin về sự việc, hành động.
Ví dụ:
Cấu trúc find có thể đi với nhiều giới từ khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số giới từ thường được sử dụng với cấu trúc “find”:
Ngoài ra, cấu trúc “find” có thể đi với các giới từ khác tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
Một số cụm từ có find phổ biến, thường dùng trong đời sống hàng ngày như:
• Find out: tìm ra, phát hiện ra
• Find something hard to: thấy khó khăn trong việc
• Find something easy to: thấy dễ dàng trong việc
• Find something funny: thấy điều gì đó buồn cười
• Find something interesting: thấy điều gì đó thú vị
• Find something boring: thấy điều gì đó nhàm chán
• Find something difficult: thấy điều gì đó khó khăn
• Find something easy: thấy điều gì đó dễ dàng
• Find something impossible: thấy điều gì đó không thể
• Find something possible: thấy điều gì đó có thể
• Find one’s way: tìm đường
• Find a job: tìm việc làm
• Find a place: tìm một địa điểm
• Find a solution: tìm giải pháp
• Find a new home: tìm nhà mới
• Find a new love: tìm tình yêu mới
• Find a new hobby: tìm sở thích mới
• Find a new meaning in life: tìm ý nghĩa mới trong cuộc sống
Một số thành ngữ phổ biến có find như:
Ví dụ: It took me a few months to find my feet in my new job. (Tôi mất vài tháng để thích nghi với công việc mới của mình)
Ví dụ: I did my best to find favor in my boss’s eyes. (Tôi đã cố gắng hết sức để được lòng sếp của mình)
Ví dụ: We found a lot in common and quickly became friends. (Chúng tôi tìm thấy rất nhiều điểm chung và nhanh chóng trở thành bạn bè)
Ví dụ: She finally found her voice and spoke out against injustice. (Cô ấy cuối cùng đã tìm thấy tiếng nói của mình và lên tiếng chống lại bất công)
Ví dụ: I’m still trying to find myself. (Tôi vẫn đang cố gắng tìm thấy chính mình)
Bài tập 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. I find my new job (interesting / interest).
2. I find the math problem (difficult / difficulty).
3. I find the movie (funny/ fun).
4. I find the book (long / longer).
5. I find the city (beautiful / beauty).
Đáp án:
1. I find my new job interesting.
2. I find the math problem difficult.
3. I find the movie funny.
4. I find the book long.
5. I find the city beautiful.
Bài tập 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. I find Jenny an ……….. girl (intelligence).
2. All staffs found it………. (challenge) to finish the deadline on time.
3. She found the online registration system very…………. (complicate).
4. Her boyfriend found her blue dress…….. (beauty).
5. She find it…….. (difficult) to solve this problem.
Đáp án:
1. intelligent
2. challenging
3. complicated
4. beautiful
5. difficult
Bài tập 3. Sắp sếp các từ sau thành câu có nghĩa
1. The supervisor / find/ her opinion/ great one.
2. The teacher / find/ difficult/ explain/ this exercise.
3. I/ find/ painting/ boring.
4. I/ find/ make/ ice cream/ interesting.
5. I/ find/ jog / good/ health.
Đáp án:
1. The supervisor finds her opinion a great one.
2. The teacher finds it difficult to explain this exercise.
3. I find painting boring.
4. I find making ice cream interesting.
5. I find jogging good for health.
Bài tập 4: Viết lại các câu dưới đây dùng cấu trúc Find
1. To my mother, my brother is a smart boy.
2. Nowadays, everyone thinks studying another language beside the mother tongue is necessary.
3. People love walking because they feel really relaxed.
4. Why are boys so interested in sport?
5. Most people suppose reading books is a monotonous activity.
6. We cannot solve this task. It’s so tough.
7. It is so wonderful that she has met all the deadlines this semester.
8. Arriving home on time is impossible for him.
Đáp án:
1. My mother find my brother a smart boy
2. Nowadays, everyone finds studying another language beside the mother tongue necessary.
3. People find walking really relaxed.
4. Why do boys find sport so interesting?
5. Most people find reading books a monotonous activity.
6. We find this task so tough to solve.
7. I find it so wonderful that she has met all the deadlines this semester.
8. He finds it impossible to arrive home on time.
Bài tập 5: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện các câu sau.
1. I find it ____ that they have finished the house in just 6 months.
A. amaze
B. amazes
C. amazed
D. amazing
2. He finds it ___ to address this case.
A. difficulty
B. differs
C. difficult
D. differed
3. All of my friends ____ the online class registration test very complicated.
A. saw
B. found
C. felt
D. scared
4. Luke found the film at 7.pm today even more _____ than the one yesterday.
A. boring
B. is boring
C. bored
D. is bored
5. My mother me ____ out of my house at night.
A. sneaked
B. sneaking
C. was sneaking
D. sneaky
Đáp án:
1 - D
2 - C
3 - B
4 - A
5 - B
Bài tập 6: Hoàn thành các câu dưới đây dùng các cấu trúc find
1. You/may/find/your/sickness/hard/accept.
2. She/find/it/new/way/meet/new/people.
3. He/look/behind/find/her/follow/him.
4. Whale/found/dead/the/shore.
5. Jane/teacher/found/her/answer/clever/one.
Đáp án:
1. You may find your sickness hard to accept.
2. She finds it a new way to meet new people.
3. He looked behind and found her following him,
4. A whale was found dead on the shore.
5. Jane’s teacher found her answer a clever one.
Bài tập 7: Chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu sau
1. The teacher finds it ___ that all the students have finished the assignments in time.
A. amaze
B. amazed
C. amazing
D. amazingly
2. David finds it ___ to solve this problem.
A. difficult
B. differed
C. difficultly
D. difficulty
3. All of my customers____ the customer service system very satisfactory.
A. became
B. found
C. turned
D. mentioned
4. Daisy ______ the TV program at 8 pm yesterday exciting.
A. took
B. hold
C. found
D. got
5. My father finds it ______ to make a cake from a cooker.
A. simple
B. simply
C. simplify
D. simplicity
6. We find Nicky a_______ guy.
A. kind
B. kindness
C. kinder
7. We found Monica's picture ______.
A. beautiful
B. beauty
C. beautifully
Đáp án:
1. C
2. A
3. B
4. C
5. A
6. A
7. A
Bài tập 8: Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ cho trước
1. My sister/find/make/ceramic cup/execiting
=> ………………………………………..
2. My parents/find/go jogging/good/health
=> ………………………………………..
3. Andy/find/difficult/buy/present/his lover.
=> ………………………………………..
4. I/find/Hannah/nice/person.
=> ………………………………………..
5. Lyn/find/do/homework/boring
=> ………………………………………..
Đáp án:
1. My sister finds making ceramic cups exciting.
2. My parents find going jogging good for their health.
3. Andy finds it difficult to buy a present for his lover.
4. I find Hannah a nice person.
5. Lyn finds doing her homework boring.
Bài tập 9: Sắp xếp các từ dưới đây để tạo thành câu có nghĩa:
1. lost / her / the / After / for / hours / keys / searching / finally / found / sofa / cushions / under / she /.
2. note / his / he / surprised / when / returned / the / was / desk / to / find / left / on / to / the / office.
3. found / history / students / lesson / the / The / boring / and / struggled / stay / to / focused /.
4. differences / Despite / common / were / they / ground / able / work / and / to / effectively / together / find / their.
5. the / detective / evidence / found / suspect / linking / crime / to / scene / the.
6. lost / in / found / the / herself / beauty / the / of / sunset / She / forgetting / all / her / worries / moment / for / a /.
7. believe / difficult / it / found / childhood / he / become / his / friend / to / a / that / successful / entrepreneur / had /.
8. relieved / were / to / hotel / a / travelers / find / comfortable / after / hiking / day / of / long / a.
9. hobby / found / new / She / gardening / in / a / spent / hours / her / tending / to / plants /.
10. determined / find / they / solution / challenges / the / to / were / Despite / a / plaguing / to / community / their.
Đáp án:
1. After searching for hours, she finally found her keys under the sofa cushions.
2. He was surprised to find a note left on his desk when he returned to the office.
3. The students found the history lesson boring and struggled to stay focused.
4. Despite their differences, they were able to find common ground and work together effectively.
5. The detective found evidence linking the suspect to the crime scene.
6. She found herself lost in the beauty of the sunset, forgetting all her worries for a moment.
7. He found it difficult to believe that his childhood friend had become a successful entrepreneur.
8. The travelers were relieved to find a comfortable hotel after a long day of hiking.
9. She found a new hobby in gardening and spent hours tending to her plants.
10. Despite the challenges, they were determined to find a solution to the problems plaguing their community.
Bài tập 10: Chọn đáp án đúng
1. I find it _____ that they have solved all problems in time.
A. amaze
B. amazed
C. amazingly
D. amazing
2. I find it _____ to solve these cases.
A. difficultly
B. differed
C. difficult
D. difficulty
3. All of the students____ the online class registration system complicated.
A. turned
B. found
C. became
D. mentioned
4. She _____ the badminton match yesterday boring.
A. found
B. hold
C. took
D. got
5. My sister finds it _____ to make a cake from fruits.
A. simple
B. simplicity
C. simplify
D. simply
6. This school was ______ to help poor students.
A. founded
B. found
C. finded
D. find
7. The teacher ______ our opinion a great one.
A. see
B. finds
C. find
D. finding
8. Scientists _______ it difficult to finish this experiment.
A. say
B. finds
C. founded
D. find
9. He _____ it interesting to make robots.
A. say
B. finds
C. founded
D. find
10. People ______ doing exercise every day good for their health.
A. say
B. finds
C. founded
D. find
11. They ______ it difficult to answer these questions.
A. founded
B. found
C. finded
D. finding
12. Interviewees ______ it nervous to answer questions.
A. say
B. finds
C. founded
D. find
13. Jane _____ my bracelet quite beautiful.
A. say
B. found
C. founded
D. find
14. I _____ it quite easy to do this presentation alone.
A. say
B. finds
C. founded
D. find
15. John ______ his sister a lovely girl.
A. say
B. finds
C. founded
D. find
Đáp án:
1. D
2. C
3. B
4. B
5. A
6. A
7. B
8. D
9. B
10. D
11. B
12. D
13. B
14. D
15. B
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận