Câu ước (Wish) | Định nghĩa - Cấu trúc - Cách dùng Wish - Bài tập vận dụng
Câu ước trong tiếng Anh là gì?
Câu ước (Wish) trong tiếng Anh là một câu dùng để đưa ra/ thể hiện mong muốn một điều gì đó. Điều ước đó không có thật ở hiện tại, tương lai hoặc là quá khứ. Ngoài ta, nếu bạn muốn nói về điều ước của bản thân thì có thể thay từ “Wish” = “If only”. Ví dụ cụ thể:
Cấu trúc và cách dùng Wish trong tiếng Anh
Sau đây và cấu trúc và cách dùng câu Wish ở hiện tại, quá khứ và tương lai trong tiếng Anh. Tham khảo ngay lý thuyết dưới đây để hiểu rõ về câu điều ước 1900 nhé!
1. Câu ước ở hiện tại
1.1. Cách dùng Wish ở hiện tại
Câu Wish ở hiện tại được sử dụng để diễn tả những mong ước/ mong muốn về một sự việc hoặc hành động nào đó không có ở hiện tại, điều ước này đi ngược lại so với thực tế. Bạn có thể sử dụng câu wish ở hiện tại để diễn tả nuối tiếc về một tình huống nào đó xảy ra trong hiện tại.
1.2. Cấu trúc của Wish ở hiện tại
Cấu trúc câu Wish ở hiện tại:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed
|
Một số lưu ý trong quá trình sử dụng câu điều ước ở hiện tại:
- Trong các trường hợp trang trọng, bạn nên sử dụng từ were thay cho từ was trong câu wish. Tuy nhiên, cách dùng từ was vẫn được chấp nhận, nhưng không nên dùng.
- Bạn có thể sử dụng từ could trong câu wish để thể hiện khả năng làm một việc gì đó/ khả năng xảy ra/ diễn ra một điều gì đó.
Ví dụ cụ thể về câu wish ở hiện tại:
- Example: I wish that we could go to the party tonight
- Example: If only she were here to help me
2. Câu ước ở quá khứ
2.1. Cách dùng Wish ở quá khứ
Câu wish ở quá khứ sử dụng để diễn tả một số mong ước không có thật trong quá khứ, điều này đi ngược lại so với sự việc/ hành động nào đó đã xảy ra trong quá khứ. Câu wish trong quá khứ còn diễn tả những điều chúng ta cảm thấy nuối tiếc vì chưa làm trong quá khứ.
2.2. Cấu trúc Wish ở quá khứ
Cấu trúc câu Wish ở quá khứ:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3
Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3
|
Ví dụ cụ thể về câu wish trong quá khứ:
- Example: I wish I hadn't failed my exam last year
- Example: I wish that I hadn't eaten so much yesterday!
3. Câu ước ở tương lai
3.1. Cách dùng Wish ở tương lai
Câu wish ở tương lai được sử dụng để diễn đạt những mong ước của ai đó, hay hành động/ sự việc nào đó sẽ xảy ra trong tương lai. Câu điều ước này được sử dụng với mong muốn những điều xảy ra trong tương lai sẽ thật sự tốt đẹp.
3.2. Cấu trúc Wish ở tương lai
Cấu trúc của câu ước trong tương lai:
Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V
Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V
Cấu trúc If only: If only + S + would/could + (not) + V
|
Một số lưu ý khi sử dụng câu wish trong tương lai:
- Không được sử dụng wish với những điều có khả năng xảy ra trong tương lai. Thay vào đó chúng ta sẽ sử dụng từ hope thay thế cho wish.
- Để nói về điều gì đó bạn không thích, cảm thấy vô cùng khó chịu thì có thể sử dụng cấu trúc wish + would.
- Chủ ngữ 1 và 2 trong câu có thể cùng là một chủ ngữ hoặc là chủ ngữ khác nhau.
- Trong cấu trúc phủ định, không được quên thêm “not” vào sau từ “would”
Ví dụ cụ thể về wish trong tương lai:
- Example: I wish I would be in Da Nang this summer vacation
- Example: She wishes her father wouldn't smoke any more
Bài tập vận dụng
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng
1. I wish I (go)……………………………. to the movie with you.
2. I wish I (have)……………………………………… day off.
3. I wish I (study)…………………………… Latin instead of Greek.
4. I wish I (not / spend)………………………………. so much money.
5. I wish the weather (be) …………..…………….warm, so we could go swimming.
6. I wish I (ask)…………………………….………. him how to get there.
7. I wish I (not stay)………….……………….. at home.
8. I wish I (not/ buy) …………….……………..that book.
9. I wish I (not/see) ……………….…………….him.
10. I wish I (not/call)……………….………………. him a liar.
Đáp án:
1. could go
2. had
3. studied
4. hadn't spent
5. were
6. had asked
7. wouldn't stay
8. hadn't bought
9. hadn't seen
10. hadn't called
Bài tập 2: Viết lại các câu sau sử dụng "Wish"
1. I don't know more people.
I wish.....................
2. I don't have a key.
I wish.....................
3. Ann isn't here.
I wish.....................
4. It is cold .
I wish.....................
5. I live in a big city (I don't like it).
I wish.................................
Đáp án:
1. I wish I knew more people.
2. I wish I had a key.
3. I wish Ann were here.
4. I wish it weren't cold.
5. I wish I lived in the countryside.
Bài tập 3: Viết lại các câu sau sử dụng "Wish"
1. I can't go to the party (and I like it).
I wish...................................
2. I have to work tomorrow (I like to stay in bed).
I wish..................................................
3. I don't get good marks.
I wish..................................................
4. I'm not lying on a beautiful sunny beach.
I wish.....................................................
5. Hoa and Ba won't go fishing this weekend.
They wish ................................................
Đáp án:
1. I wish I didn't have to go to the party,
2. I wish I could stay in bed tomorrow.
3. I wish I had good marks.
4. I wish I was lying on a beautiful sunny beach.
5. They wish Hoa ad Ba would go fishing this weekend.
Bài tập 4: Cho dạng đúng của động từ
1. I wish he (be)……………. here now.
2. She wishes you (feel)……………. better.
3. I wish that you (be)…………….here yesterday.
4. I wish he (finish)……………. his work tonight.
5. We wish you (come)……………. tomorrow.
6. She wishes she (open)……………. the window last night.
7. I wish you (leave) …………….earlier yesterday.
8. We wish they (come)…………….with us last weekend.
9. They wish he (come)……………. with them the next day.
10. They wish we (give)……………. them some food yesterday.
Đáp án:
1. were
2. felt
3. had been
4. would finish
5. would come
6. had
7. had left
8. had come
9. would come
10. had given
Bài tập 5: Tìm và sửa lỗi sai trong câu
1. She wish she could speak English well.
2. I wish it didn’t rained now.
3. I wish I was a doctor to save people.
4. I wish I have more time to look after my family.
5. He wishes it didn’t rain yesterday.
6. I wish my father gives up smoking in the near future.
7. I wish I studied very well last year.
8. I wish you will come to my party next week.
9. I wish it stops raining now.
10. I wish you are my sister.
Đáp án:
1. wish → wishes
2. rained → rain
3. was → were
4. have → had
5. didn’t rain → hadn’t rain
6. gives → would give
7. studied → had studied
8. will → would
10. are → were
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng
1. I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.
2. I wish I (would meet/ met/ meet) her tomorrow.
3. I wish I (was/ were/ am) your sister.
4. I wish they (won/ had won/ would win) the match last Sunday.
5. I wish they (played/ playing/ play) soccer well.
6. She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.
7. I wish yesterday (were /was/had been ) a better day.
8. I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages.
9. I wish tomorrow (were/ will be/ would be) Sunday.
10. I wish I (am/ was/ were) a movie star.
Đáp án
1. had
2. would meet
3. were
4. had won
5. played
6. would
7. had been
8. could speak
9. would be
10. were
Bài tập 7: Chia động từ trong ngoặc
1. She wishes that they (offer) a delicious dish for her today.
2. He didn’t miss the train. He wishes that he (get up) early and (be) late.
3. We wish (to go out) with them tomorrow.
4. I wish (tell) a lie to my parents.
5. They wish they (do) their work before leaving.
6. John wishes that she (understand) how he feels.
7. My teacher wishes we (be) better in the future.
8. The little girl wishes her mother (go) to the zoo with her the next day.
9. If only everyone (leave).
10. I wish my father (stay) at home with me tomorrow.
Đáp án
1. Offered
2. Had got up/hadn’t been
3. To go out
4. Not to tell
5. Had done
6. Could understand
7. Would be
8. Would go
9. Hadn’t left
10. Would stay
Bài tập 8: Chọn câu có cấu trúc Wish ở hiện tại
1. I wish I knew how to play the guitar.
2. She wishes she had attended the meeting.
3. We wish we were living in a bigger house.
4. Tom wishes he had traveled more.
5. They wish they spoke French fluently.
6. Lisa wishes she had taken the job offer.
7. Mike wishes he could drive.
8. I wish I didn’t have so much homework.
9. They wish they had studied for the exam.
10. Paul wishes he knew more about history.
11. We wish we hadn’t missed the bus.
12. Sarah wishes she were more confident.
Đáp án:
1-3-5-7-8-10-12
Bài tập 9: Chia động từ trong cấu trúc Wish ở hiện tại
1. I wish he ____ (speak) more languages.
2. They wish they ____ (have) more free time.
3. She wishes she ____ (be) taller.
4. We wish we ____ (live) closer to the beach.
5. Mark wishes he ____ (own) a car.
6. I wish it ____ (not rain) so often.
7. Lucy wishes she ____ (play) the piano.
8. John wishes he ____ (not work) on weekends.
9. They wish they ____ (can) travel more.
10. I wish I ____ (understand) the lesson better.
11. Emma wishes she ____ (not forget) his birthday.
12. We wish the city ____ (be) less crowded.
13. I wish my parents ____ (allow) me to go out.
Đáp án:
1. spoke |
2. had |
3. were |
4. lived |
5. owned |
6. didn’t rain |
7. played |
8. didn’t work |
9. could |
10. understood |
11. didn’t forget |
12. were |
13. allowed |
|
Bài tập 10: Chia động từ với câu mong ước với Wish ở quá khứ
1. I wish I ____ (finish) the project on time.
2. They wish they ____ (attend) the concert.
3. She wishes she ____ (meet) him earlier.
4. We wish we ____ (not miss) the opportunity.
5. Jack wishes he ____ (take) the train instead.
6. I wish I ____ (spend) more time with family.
7. Sarah wishes she ____ (not eat) too much cake.
8. They wish they ____ (visit) the museum.
9. Mark wishes he ____ (save) more money.
10. Lucy wishes she ____ (join) the club.
11. I wish I ____ (know) about the event.
12. Paul wishes he ____ (not lose) his wallet.
13. We wish we ____ (choose) a different path.
Đáp án:
1. had finished |
2. had attended |
3. had met |
13. had chosen |
4. hadn’t missed |
5. had taken |
6. had spent |
|
7. hadn’t eaten |
8. had visited |
9. had saved |
|
10. had joined |
11. had known |
12. hadn’t lost |
|
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: