Ease off |
– Bớt căng thẳng, giảm áp lực
– Giảm bớt hoặc trở nên ít hơn
– Bắt đầu đối xử với ai ít nghiêm khắc hơn |
If you don’t ease off at work, you’ll make yourself ill. Nếu bạn không giảm bớt công việc, bạn sẽ tự làm mình ốm.
The rain began to ease off. Mưa bắt đầu dịu bớt.
We wish you’d ease off on Mary; she’s doing the best she can. Chúng tôi ước gì bạn sẽ bớt nghiêm khắc với Mary, cô ấy đang làm những gì tốt nhất có thể. |
Ease out |
– Buộc ai đó rời khỏi công việc, chức vụ…
– Đưa cái gì ra một cách từ từ, nhẹ nhàng |
They were trying to ease him out of the company without a public scandal. Họ cố gắng đưa ông ta rời khỏi công ty mà không gây ra một vụ bê bối công khai.
I carefully eased the car out of the garage. Tôi cẩn thận đưa xe ra khỏi ga ra |
Ease up on |
– Giảm bớt
– Bớt nghiêm khắc, dễ dãi hơn |
You should ease up on drinking. Bạn nên giảm bớt uống rượu.
If Tina’s parents don’t ease up on her, she’s going to leave home. Nếu cha mẹ Tina không bớt nghiêm khắc với cô ấy, cô ấy sẽ rời khỏi nhà. |
Eat away at |
Ăn mòn, làm tiêu hao |
The rust started to eat away at the body of the car. Vết rỉ sét bắt đầu ăn dần ở thân xe. |
Eat in |
Ăn ở nhà (thay vì ra nhà hàng) |
My parents didn’t feel like going to a restaurant so we ate in. Bố mẹ tôi không muốn đi ăn nhà hàng vì vậy chúng tôi ăn ở nhà. |
Eat into |
Dành nguồn tài nguyên với số lượng lớn, hoặc dành thời gian hay tiền bạc cho điều gì đó |
Mr. and Mrs.Smith eat into their savings to pay for their daughter’s wedding. Ông bà Smith dành tiền tiết kiệm để chi trả cho đám cưới của con gái. |
Eat out |
Ăn ở ngoài (đi nhà hàng thay vì ăn ở nhà) |
My family eats out most every weekend. Gia đình tôi đi ăn ở ngoài hầu hết vào mỗi cuối tuần. |
Eat up |
– Ăn sạch, ăn hết thứ gì đó
– Sử dụng, tiêu thụ phần lớn thứ gì đó có giá trị |
Eat up your broccoli, it’s good for you. Ăn bông cải xanh đi nào, nó tốt cho bạn.
Downloading many games will eat up all the memory. Tải nhiều trò chơi xuống sẽ chiếm hết bộ nhớ |
Ebb away |
Giảm dần |
I’m so relieved that my mother’s illness is ebbing away. Tôi rất nhẹ nhõm vì bệnh của mẹ tôi đã thuyên giảm. |
Edge out |
Đẩy ai dần dần ra khỏi vị trí hoặc công việc của họ |
Bill was edged out of the company by the new diretor. Bill đã bị giám đốc mới đẩy dần ra khỏi công ty. |
Edge up |
Tăng hay giảm nhẹ |
Prices edged up 1.5 per cent in the year. Giá tăng nhẹ 1.5% trong năm. |
Edit out |
Chỉnh sửa, biên tập |
All the objectionable words were edited out of the film. Tất cả các từ phản cảm đã được biên tập ra khỏi phim. |
Egg on |
Kích động ai, khuyến khích ai làm điều gì dại dột hay mạo hiểm |
My brother is always egging me on to drive faster. Anh tôi luôn thúc giục tôi lái xe nhanh hơn. |
Eke out |
– Kiếm sống, xoay sở
– Đạt được, dành được gì với khó khăn và nỗ lực lớn |
They had to eke out an income with evening work. Họ phải kiếm thêm thu nhập bằng công việc buổi tối.
My restaurant expects to eke out a small profit this year. Nhà hàng của tôi dự kiến sẽ kiếm được một khoản lợi nhuận nhỏ trong năm nay. |
Emanate from |
Bắt nguồn từ, xuất phát từ |
Happiness seemed to emanate from Wendy on her wedding day. Hạnh phúc dường như toát ra từ Wendy trong ngày cưới của cô ấy. |
Embark on |
Bắt tay vào, lao vào, dấn mình vào |
He has embarked on a new project. Anh ấy đã bắt tay vào một dự án mới. |
Empty into |
Chảy vào, đổ ra (biển); sang, chiết vào (chai, thùng chứa…) |
The Red River empties into the sea. Sông Hồng đổ ra biển. |
Empty out |
Làm cạn, dọn sạch, làm trống |
Ryan emptied out his pockets but could not find his keys. Ryan dốc hết túi của mình nhưng không thể tìm thấy chìa khóa. |
End in |
Kết thúc, kết quả cuối cùng |
The match ended in a draw. Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa. |
End up |
Kết thúc, kết quả là, đến một nơi hoặc tình huống không mong đợi |
If they don’t pay their tax they’ll end up in court. Nếu họ không nộp thuế, họ sẽ phải ra tòa. |
End up with |
Nhận được kết quả của một điều gì đó |
If we use too much color we can end up with something that looks like a fruit salad. Nếu chúng ta sử dụng quá nhiều màu sắc, chúng ta có thể có một thứ trông như là món xà lách trái cây. |
Endow with |
Được phú cho một cái gì đó, thiên bẩm |
Helen is endowed with both brains and beauty. Helen được trời phú cho cả bộ não lẫn sắc đẹp. |
Engage in |
Tham gia vào (một hoạt động), bắt đầu (cuộc thảo luận, nói chuyện) |
Most of us engage in extracurricular activities on weekends. Hầu hết chúng tôi tham gia vào các hoạt động ngoại khóa vào cuối tuần. |
Enjoin from |
Bắt phải, cấm, ra lệnh |
The environmentalists hope to get an injunction to enjoin the city from demolishing the park to build a supermarket. Những nhà bảo vệ môi trường hy vọng nhận được lệnh cấm thành phố phá bỏ công viên để xây siêu thị. |
Enlarge on /upon |
Bàn luận sâu về điều gì, cung cấp thêm thông tin hoặc chi tiết về điều gì |
Let us enlarge on this a little. Chúng ta hãy bàn thêm về điều này một chút. |
Ensure for |
Bảo đảm |
Forces were brought in to ensure security for people. Lực lượng đã được điều đến để đảm bảo an ninh cho mọi người. |
Enter for |
Tham gia (một cuộc thi, biểu diễn…) |
How many horses have been entered for the race? Có bao nhiêu con ngựa đã tham gia cuộc đua? |
Enter into |
– Tham gia, chấp nhận (một thỏa thuận, thảo luận, một mối quan hệ…)
– Đi vào, đưa vào |
You shouldn’t enter into a contract until you have studied its provisions. Bạn không nên chấp nhận hợp đồng cho đến khi bạn đã nghiên cứu các điều khoản của nó.
This information needs to be entered into the computer. Thông tin này cần được nhập vào máy tính. |
Enter on |
Bắt đầu một cái gì; tiếp nhận, tham gia |
His company will enter on business this month. Công ty của anh ấy sẽ đi vào hoạt động kinh doanh trong tháng này. |
Enter up |
Nhập vào, ghi (vào sổ, vào danh sách); bổ sung (các mục trong sổ sách, danh sách) |
Traffic Services lets you enter up to five routes on the Web. Dịch vụ giao thông cho phép bạn nhập tối đa năm tuyến đường trên web. |
Entitled to |
Cho phép, cho ai quyền làm gì |
She’s entitled to her own opinion. Cô ấy có quyền có ý kiến riêng của mình. |
Entrust to |
Giao phó, giao cho |
As an infant, Daisy was entrusted to the care of her grandparents. Khi còn là một đứa trẻ sơ sinh, Daisy được giao cho ông bà của cô ấy chăm sóc. |
Entrust with |
Phân công, phân nhiệm |
Harry was entrusted with the job of organizing the party. Harry được phân công việc tổ chức bữa tiệc. |
Equate to |
Tương đương với |
One of the most important lessons I can learn is that money doesn’t equate to happiness. Một trong những bài học quan trọng nhất mà tôi học được là tiền bạc không tương đương với hạnh phúc. |
Even out |
– Loại bỏ sự khác biệt
– San bằng, làm cho công bằng hơn |
The differences in their opinion should even out over time. Sự khác biệt trong quan điểm của họ sẽ giảm dần theo thời gian.
The company tried to even out the distribution of work among staff. Công ty cố gắng phân bổ công việc cho các nhân viên một cách đồng đều. |
Even up on |
Sánh được với; đáp lại |
We can never even up on our parents. Chúng ta không bao giờ có thể đền đáp được cho cha mẹ. |
Examine into |
Thẩm tra, xem xét, khảo sát |
The manager was sent to examine into the matter. Người quản lý đã được gửi đến để xem xét vấn đề. |
Expand on/upon |
Phát triển, mở rộng, triển khai, thêm chi tiết |
The director did not expand on his statement. Giám đốc không nói thêm về tuyên bố của mình. |
Explain away |
Thanh minh, đưa ra lý do hoặc lời giải thích |
Peter was unable to explain away his frequent absences. Peter không thể giải thích được cho sự vắng mặt thường xuyên của mình. |
Expose to |
Phơi bày, đưa ra, tiếp xúc, đặt vào (nơi nguy hiểm, tình huống rủi ro) |
If we are exposed to sunshine without the protection, it may cause skin cancer. Nếu chúng ta tiếp xúc với ánh nắng mặt trời mà không có sự bảo vệ, nó có thể gây ung thư da. |
Extend to |
Kéo dài (thời hạn), gia hạn; mở rộng đến, áp dụng cho |
The regulations do not extend to employees. Các quy định không áp dụng cho nhân viên. |
Extricate from |
Giải thoát khỏi, đưa ai đó thoát khỏi tình huống khó khăn hoặc nơi nguy hiểm. |
He tried to extricate himself from that situation. Anh ấy đã cố gắng giải thoát bản thân khỏi hoàn cảnh đó. |
Eye up |
Quan sát, nhìn kỹ (vì ngưỡng mộ, tò mò, nghi ngờ…) |
I’ve been eyeing up the menu, everything looks delicious. I can’t decide what to order. Tôi đã xem kỹ thực đơn, tất cả trông đều ngon. Tôi không thể quyết định đặt món gì. |