Cụm từ thay thế A lot of trong bài thi IELTS Writing
A host of
Một trong các từ thay thế cho A lot of đầu tiên là A host of. Giờ đây, để nâng điểm tiêu chí Lexical Resource, bạn có thể paraphrase A lot of bằng cụm từ này nhé. Tham khảo ví dụ sau đây để hiểu về cách dùng A host of:
- While this film has been receiving positive reviews from critics, there’s a host of fans who are upset with the way it turned out. (Mặc dù bộ phim này đã nhận được những đánh giá tích cực từ các nhà phê bình, nhưng có rất nhiều người hâm mộ không hài lòng với cách nó diễn ra.)
- Use of these fuels creates a host of environmental and human health problems. (Việc sử dụng các loại nhiên liệu này tạo ra một loạt các vấn đề về môi trường và sức khỏe con người.)
A large quantity of
A large quantity of – một trong các từ thay thế cho A lot of được rất nhiều thí sinh quan tâm sử dụng. Bạn có thể tham khảo ví dụ sau đây:
- A large quantity of butterflies was found throughout the whole extent of this country. (Một số lượng lớn bướm đã được tìm thấy trên khắp đất nước này.)
- The procurement of a large quantity of fish presents the problem of preserving it. (Việc thu mua một số lượng lớn cá đặt ra vấn đề bảo quản nó.)
A (wide) range of
Thay vì dùng A lot of, thí sinh có thể sử dụng cụm từ thay thế cho A lot of sau đây, đó chính là A wide range of. Ví dụ:
- Visitors can revitalize their energy levels by using a wide range of activities available in beach resorts. (Du khách có thể phục hồi mức năng lượng của mình bằng cách sử dụng một loạt các hoạt động có sẵn tại các khu nghỉ mát bãi biển.)
- They had a wide range of lamps, but none really appealed to me. (Họ có nhiều loại đèn, nhưng không có cái nào thực sự thu hút tôi.)
A multitude of
A multitude of – một trong các từ thay thế cho A lot of bạn có thể sử dụng trong bài thi IELTS Writing để tránh lặp từ. Tham khảo ví dụ sau đây để hiểu chi tiết về cách sử dụng A multitude of bạn nhé:
- The town’s museums offer a multitude of cultural possibilities. (Bảo tàng của thị trấn cung cấp vô số khả năng văn hóa.)
- The fact is that a whole multitude of factors can affect prices. (Thực tế là có vô số yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá cả.)
A plethora of
A plethora of – một trong các từ thay thế cho A lot of thí sinh có thể tham khảo để ôn luyện thi IELTS tại nhà hiệu quả. Ví dụ:
- Despite a plethora of changes, the new models are just £255 more than the motorbikes this brand replaces. (Mặc dù có rất nhiều thay đổi, những mẫu xe mới chỉ đắt hơn £255 so với những mẫu xe máy mà thương hiệu này thay thế.)
- The plethora of regulations is both contradictory and confusing. (Rất nhiều quy định vừa mâu thuẫn vừa khó hiểu.)
A great deal of
Một trong các cụm từ thay thế cho A great deal of chúng ta không thể bỏ qua chính là A great deal of. Vậy nên, thay vì dùng A lot of, bạn hãy thử sử dụng A great deal of trong bài thi IELTS Writing nhé. Ví dụ:
- A great deal of research has been done already. (Rất nhiều nghiên cứu đã được thực hiện rồi.)
- She spent a great deal of money on furnishing her apartment. (Cô ấy đã chi rất nhiều tiền để trang bị cho căn hộ của mình.)
A huge/ considerable amount of
Hãy thử sử dụng cụm từ A huge/ considerable amount of trong khi ôn luyện IELTS Writing tại nhà nếu bạn thấy A lot of quá nhàm chán rồi nhé. Ví dụ:
- My friend has also compiled a considerable amount of data from the field, of which the bulk of her writing consists. (Bạn tôi cũng đã tổng hợp một lượng dữ liệu đáng kể từ lĩnh vực này, trong đó phần lớn là bài viết của cô ấy.)
- Besides, there is a considerable amount of literature on this subject, and there still exist conflicts of viewpoint that some readers will wish to consider. (Bên cạnh đó, có một số lượng đáng kể các tài liệu viết về chủ đề này, và vẫn tồn tại những xung đột quan điểm mà một số độc giả mong muốn được xem xét.)
A large quantity of
Một cụm từ thay thế ăn điểm bạn không thể không biết tới chính là A large quantity of. Trong bài thi IELTS Writing Task 1, hãy thử paraphrase A lot of bằng cụm từ này. Ví dụ:
- The soldiers discovered a large quantity of weapons hidden under the floor of a disused building. (Những người lính đã phát hiện ra một lượng lớn vũ khí được giấu dưới sàn của một tòa nhà bỏ hoang.)
- These chunks provide a large quantity of rich linguistic data that the learners exploit. (Những khối này cung cấp một lượng lớn dữ liệu ngôn ngữ phong phú mà người học khai thác.)
A wealth of something
A wealth of something – một trong các từ thay thế cho A lot of trong bài thi IELTS Writing. Bạn có thể tham khảo ví dụ sau đây để hiểu về cụm từ này nhé:
- They have a wealth of experience in the field and would be an asset to any business. (Họ có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này và sẽ là một tài sản cho bất kỳ doanh nghiệp nào.)
- You should ask your uncle. He’s a wealth of knowledge when it comes to politics. (Bạn nên hỏi chú của bạn. Anh ấy có rất nhiều kiến thức khi nói đến chính trị.)
A multitude of something
Tiếp theo, từ thay thế cho A lot of ăn điểm, đó chính là A multitude of something. Ví dụ:
A vast array of
Cụm từ tiếp theo được liệt kê trong bài viết này chính là A vast array of. Sử dụng cụm từ này thay thế cho A lot of sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt giám khảo Writing đó. Ví dụ:
-
- It supports millions of jobs, directly or indirectly, in a vast array of businesses. (Nó hỗ trợ hàng triệu việc làm, trực tiếp hoặc gián tiếp, trong vô số lĩnh vực kinh doanh.)
- In addition to these museums, the city is also home to a vast array of spaces for opera, symphony, and dance performances. ( Ngoài ra để các bảo tàng, thành phố cũng là nơi để một mảng rộng lớn của không gian cho opera, giao hưởng, và biểu diễn múa. )
A myriad of
Một cụm từ là A myriad of – các từ thay thế cho A lot of trong IELTS Writing. Tham khảo ví dụ:
A large portion of
A large portion of – một trong các từ thay thế cho A Lot of bạn nên áp dụng vào bài viết khi luyện thi Writing tại nhà cũng như trong bài thi thực chiến. Ví dụ cụ thể:
A vast amount of
Từ tiếp theo là A vast amount of – một trong các từ thay thế cho A lot of hiệu quả. Tham khảo ví dụ sau đây để hiểu chi tiết về ý nghĩa cũng như cách dùng cụm từ này bạn nhé:
Plenty of
Cụm từ cuối cùng là Plenty of. Bạn có thể áp dụng cụm từ này để thay thế cho A lot of trong khi ôn luyện thi Writing hiệu quả tại nhà cũng như trong bài thi Writing thực chiến nhé. Ví dụ:
-
- There’s plenty of cupboard space in the homestay’s kitchen for all us pots and pans. (Có rất nhiều không gian tủ trong nhà bếp của người bản xứ cho tất cả nồi và chảo của chúng tôi.)
- Plenty of shops open on weekends. (Rất nhiều cửa hàng mở cửa vào cuối tuần.)
Bài tập các cụm từ thế A lot of
Bài 1: Chọn đáp án đúng:
1.……… children attended the Mid-Autumn Festival yesterday.
- lots of
- arge amount of
- much
2. Many people……. the government’s building a big factory in this field.
- opposes
- oppose
- opposing
3. You are gaining weight. You should not eat foods that contain……fat
- many
- allot
- a lot of
4. Many campaigns ….. been launched to propagate the harmful effects of tobacco.
- have
- has
- having
5. A lot of effort ….. required for the completion of this project.
- are
- be
- is
6. To achieve this weight, James had to exercise ……
- allot
- a lot of
- a lot
7. She doesn’t have ……. patience, so she never succeeds.
- many
- much
- a great deal
8. A large amount of beer ….. consumed in Vietnam in 2021.
- was
- were
- will
9. – Do you like to go shopping? – Yes …..
- lots
- a lot
- allot
10. I have ….. issues to discuss with you at tomorrow’s meeting.
- a large amount of
- a lot of
- lots
Đáp án:
1 |
A |
6 |
C |
2 |
B |
7 |
B |
3 |
C |
8 |
A |
4 |
A |
9 |
B |
5 |
C |
10 |
B |
Bài 2: Chọn định nghĩa phù hợp với từ cho sẵn.
1. A high volume of:
- A large number of people gathered together.
- A large amount or number of something.
- A large group of people.
2. Countless:
- Too many to be counted; very many.
- A large amount of something; often used to refer to a large quantity that is sold or bought.
- A large number of people or things.
3. A horde of:
- A large group of people.
- A range or collection of different types or a large number of items.
- Several things or people that are together or related.
4. Heaps of
- A lot of something; many.
- A large number of people gathered together.
- A large amount, often more than expected.
5. An array of:
- A large number of people or things.
- A range or collection of different types or a large number of items.
- A large amount of something.
Đáp án:
- a => Too many to be counted; very many.
- a => A large group of people.
- a =>A lot of something; many.
- b => A range or collection of different types or a large number of items.
Bài 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống.
a crowd of
|
an array of
|
large/big/huge portions of
|
a myriad of
|
a cluster of
|
- After the concert, there was __________ outside the venue.
- The library had __________ books on the subject, making research easier.
- During the sale, customers bought __________ of the popular items.
- The documentary featured __________ of interesting facts about the ocean.
- In the garden, there was __________ beautiful flowers.
Đáp án:
- a crowd of
- an array of
- large/big/huge portions of
- a myriad of
- a cluster of
Bài 4: Điền “False” nếu mệnh đề mang ý nghĩa sai và “True” nếu mệnh đề mang ý nghĩa đúng.
- "A multitude of" refers to a small number of things.
- "A cluster of" can be used to describe a group of similar things or people close together.
- "A good deal of" implies a small quantity.
- "Piles of" refers to large amounts or numbers of something, stacked up or accumulating.
- "An endless supply of" suggests a limited amount.
Đáp án:
- False
- True
- False
- True
Bài 5: Chọn đáp án đúng cho câu
1. We have … apples.
- a lot of
- much
- Lot
- lots of
2. Do you have a lot of ice cream? There’s … in the kitchen.
- a lot of
- lots of
- a lot
3. London has … beautiful streets.
- a lot of
- lots of
- a lot
4. My father’s very busy, he has … work.
- a lot of
- much
- many
- Lots of
5. Ken has … new bag
- many
- many
- a lot of
- many
6. We don’t have … bananas
- many
- a lot of
- much
- much
7. How … do you want? Ten, please.
- a lot of
- many
- lots of
- a lot
8. She eats … oranges.
- much
- a lot of
- a lot
- lots
9. Jane always puts ____ salt on her food.
- many
- few
- a lot
- a lot of
10. Were there ___ guests in the wedding?
- Lots of
- much
- little
- a lot
11. Luna is very popular. She’s got ___ friends.
- a lot of
- much
- few
- a lot
12. She is very fashionable. She has ____ beautiful clothes.
- little
- a lot
- lots of
- much
13. Do you have any bananas? Sure, there’s _____ in the fridge.
- a little
- much
- a lot
- a lot of
14. She’s very busy today, she has ____ work to finish.
- a lot of
- many
- a lot
- lots
15. Linda is very rich. She spends ____ money shopping every month.
- much
- many
- a lot of
- lot
16. England is famous for ____ beautiful buildings.
- much
- a lot of
- a lot
- lots
17. They eat ___ oranges.
- much
- lots of
- a lot
- lots
18. Lily likes to travel very much. Last year, she visited __ European cities.
- much
- a lot of
- a lot
- lots
Đáp án:
1. A – 2. C – 3. A – 4. A – 5. C – 6. A – 7. B – 8. B – 9.D – 10.A – 11.A – 12.C – 13.D – 14.A – 15.C – 16.B – 17.B – 18.B
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên: