Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Danh động từ hoàn thành (perfect gerund) | Khái niệm, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng
Danh động từ hoàn thành là gì? Danh động từ hoàn thành (Perfect gerund) là một danh động từ đề cập đến một hành động trong quá khứ và đóng vai trò như một danh từ trong câu. Danh động từ hoàn thành có thể ở dạng chủ động hoặc bị động.
Thể trong câu |
Danh động từ |
Danh động từ hoàn thành |
Ví dụ |
Câu chủ động |
V-ing |
Having V3 |
|
Câu bị động |
Being V |
Having been V3 |
|
Cùng 1900 tìm hiểu chi tiết cách dùng và chức năng của danh động từ hoàn thành trong câu nhé!
1. Đứng sau động từ + giới từ
Sau tất cả những giới từ, chúng ta sẽ cần sử dụng tân ngữ là một danh từ hoặc danh động từ. Khi danh động từ hoàn thành đóng vai trò là tân ngữ sau giới từ, chúng ta có cấu trúc:
Chủ ngữ + động từ + (tân ngữ) + preposition + having + past participle.
Ví dụ:
2. Đứng sau động từ
Khi danh động từ hoàn thành đóng vai trò là tân ngữ sau động từ, chúng ta có cấu trúc:
Chủ ngữ + động từ + having + past participle.
Ví dụ:
Rất nhiều bạn nhầm lẫn giữa danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành. Ngay dưới đây 1900 sẽ đưa ra sự khác nhau giữa cách dùng của danh động từ hoàn thành với phân từ hoàn thành trong câu. Tham khảo nhé!
Danh động từ hoàn thành |
Phân từ hoàn thành |
|
Cách dùng |
|
|
Ví dụ |
Richard was criticized for having been careless. (Richard bị khiển trách vì đã bất cẩn.) |
|
Bài tập 1: Chia động từ (Danh động từ hoàn thành chủ động - bị động) trong ngoặc:
1. My mother was concerned about _______ the wrong school for me. (choose)
2. _______ to this school was my dream. (admit)
3. Did you know they apologized for _______ the vase? (break)
4. She thanked me for _______ her with her homework. (help)
5. I remember _______ that film when I was little. (watch)
Đáp án
1. having chosen
2. Having been admitted
3. having broken
4. having helped
5. having watched
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:
1. __________ all the papers already, Maria put them back in the file.
A. Having photocopied
B. To photocopy
C. Photocopying
2. __________ up late is not good for your skin.
A. Staying
B. To stay
C. Stayed
3. When I called Anna, she didn’t answer. She pretended __________ already.
A. To sleep
B. Sleeping
C. To having been slept
4. Are you sure you told me? I don’t recall __________ about it.
A. Having told
B. Having been told
C. To have told
5. Jack mentioned __________ in an accident as a child, but he never told us the details.
A. Having injured
B. Having been injured
C. To have injured
Đáp án
1. A
2. A
3. C
4. B
5. B
Bài tập 3: Chia thì đúng của động từ trong ngoặc
1. Daniel didn’t like _________ (climb) the tree because it was very dangerous.
2. Sam apologized to Kate for ________ (read) her diary.
3. They couldn’t bear _________ (hear) the loud noise.
4. She didn’t mention _________ (change) the schedule to us.
5. I was accused of ________ (steal) the bike.
6. He remember _________ (watch) that TV show before.
7. My sister recalled ________ (hide) her homework under the bed.
8. Tony regretted _________ (forget) his wife’s birthday.
9. The old man admitted ________ (kill) the guard.
10. Andy enjoyed __________ (eat) the pizza.
Đáp án
1. Having climbed
2. Having read
3. Having heard
4. Having changed
5. Having stolen
6. Having watched
7. Having hidden
8. Having forgotten
9. Having killed
10. Having eaten.
Bài tập 4: Viết lại câu
1. Susan was lying in the sun. She got sunburned.
_________________________________________________
2. Tim has just retired. He is now able to spend more time gardening.
_________________________________________________
3. They bought their tickets and went to find a seat.
_________________________________________________
4. The student sat in front of the computer and wrote his essay.
_________________________________________________
5. Some people argue against school uniforms. They feel children should wear what they want to.
_________________________________________________
6. Some students are disappointed in their progress at school. These students often do not go into further education.
_________________________________________________
Đáp án
1. Lying in the sun, Susan got sunburned.
2. Having just retired, Tim is now able to spend more time gardening.
3. Buying their tickets, they went to find a seat.
4. Sitting in front of the computer, the student wrote his essay.
5. Arguing against school uniforms, some people feel children should wear what they want to.
6. Disappointed in their progress at school, these/some students often do not go into further education.
Bài tập 5: Hoàn thành câu
1. He was proud of __________ (achieve) his goals despite the challenges.
2. She regretted __________ (not/take) the job offer when she had the chance.
3. They admitted to __________ (make) a mistake in their calculations.
4. After __________ (completed) the project, he felt a sense of relief.
5. I appreciate your __________ (help) me move to my new apartment.
Đáp án
1. Achieving
2. Not having taken
3. Having made
4. Having completed
5. Having helped
Bài tập 6: Viết lại câu
1. After he had passed the exam, he celebrated with his friends.
He celebrated with his friends after __________.
2. Since she had not followed the instructions, the experiment failed.
The experiment failed due to __________.
3. Because they had prepared thoroughly, they were confident during the presentation.
They were confident during the presentation due to __________.
Đáp án
1. Having passed the exam.
2. Not having followed the instructions.
3. Having prepared thoroughly.
Bài tập 7: Điền dạng danh động từ hoàn thành bị động hoặc chủ động dựa trên động từ cho trước
1. After __________ (have) a delicious dinner, they decided to go for a walk.
2. __________ (admit) to this school was my dream.
3. He insisted on __________ (see) this film before.
4. She thanked me for __________ (help) her with her homework.
5. They were criticized for __________ (be) careless.
Đáp án
1. having had
Tạm dịch: Sau khi ăn một bữa tối ngon lành, họ quyết định đi dạo.
2. having been admitted
Tạm dịch: Được nhận vào ngôi trường này là ước mơ của tôi.
3. having seen
Tạm dịch: Anh ấy khăng khăng rằng đã xem bộ phim này trước đây.
4. having helped
Tạm dịch: Cô ấy cảm ơn tôi vì đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.
5. having been
Tạm dịch: Họ bị chỉ trích vì đã bất cẩn.
Bài tập 8: Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu
1. __________ all the papers already, Sarah put them back in the file.
A. to have photocopied
B. to photocopy
C. photocopying
D. having photocopied
2. __________ up late is harmful for your skin.
A. staying
B. to stay
C. stayed
D. have stayed
3. When I called them, they didn’t answer. They pretended __________ already.
A. to sleep
B. sleeping
C. having slept
D. to have been sleeping
4. Are you sure you told me? I don’t recall __________ about it.
A. having told
B. having been told
C. to have told
D. to have been told
5. John mentioned __________ in an accident as a child, but he never told us the details.
A. having injured
B. having been injured
C. to have injured
D. to have been injured
Đáp án
1. D
2. A
3. D
4. B
5. B
Bài tập 9: Chọn đáp án đúng dưới đây.
1. I _____(regret having told/ was regretted having told) her the truth.
2. The team is happy about_____ (having selected/ having been selected) for the finals.
3. They were shocked by _____ (having informed/ having been informed) of the sudden changes.
4. We are excited about_____ (having explored/ having been explored) new places together.
5. They are disappointed about_____ (having excluded/ having been excluded) from the project.
6. I take pride in _____ (having helped/ having been helped) the community
Đáp án
Câu | Đáp án |
1 | regret having told |
2 | having been selected |
3 | having been informed |
4 | having explored |
5 | having been excluded |
6 | having helped |
Bài tập 10. Sử dụng danh động từ trong ngoặc để hoàn thành câu:
1. She always __________ (cook) dinner for her family.
2. They __________ (play) soccer in the park every Saturday.
3. He __________ (study) hard for the upcoming exam.
4. I need to __________ (buy) some groceries at the store.
Đáp án
1. cooks
2. play
3. studies
4. buy
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận