Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
IN, ON, AT là gì? | Cách phân biệt IN, ON, AT | Mẹo nhớ IN, ON, AT trong tiếng Anh | Bài tập vận dụng
Giới từ (Prepositions) là những từ chỉ sự liên quan giữa các bộ phận trong câu văn, giúp hiểu rõ hơn ý nghĩa và ngữ cảnh của cả câu.
Giới từ có thể là những từ chỉ thời gian, vị trí, sự di chuyển và quyền sở hữu…
Một số giới từ phổ biến như: in, on, at, to, about, among, of, over, into, within, up/down,...
Đặc biệt, bộ ba giới từ “In”, “On”, “At” được sử dụng phổ biến nhất, thường đứng trước các từ chỉ thời gian, nơi chốn, có thể nằm ở đầu câu hoặc cuối câu.
Ví dụ:
Dấu hiệu phân biệt IN ON AT như sau: IN được sử dụng cho các từ chỉ thời gian và địa điểm chung với phạm vi rộng, phạm vi này thu hẹp dần đối với ON và AT chỉ được sử dụng với những địa điểm hoặc thời gian cụ thể. Ví dụ:
Để phân biệt IN ON AT thì bạn hãy nhớ IN là giới từ có phạm vi rộng nhất trong bộ ba đó. IN đi kèm với các từ chỉ thời gian và địa điểm thường mang tính chung và phổ quát.
Cách dùng | Ví dụ | Ngoại lệ | |
Địa điểm | Dùng với những địa điểm lớn như đất nước, châu lục, thế giới, thành phố, tỉnh, huyện, khu dân cư… | In Vietnam, in Asia, in Ho Chi Minh city, in the world (nghĩa là trên thế giới, khác với “on the earth” nghĩa là trên bề mặt Trái Đất)… |
In cũng có nghĩa là “ở bên trong”. Ví dụ: in the box (ở trong hộp), in the sea (ở trong lòng biển)… |
Thời gian | Dùng với những từ chỉ quãng thời gian lớn như thế kỉ, thiên niên kỷ, thập kỷ, tháng, năm, tuần, buổi lớn trong ngày… | In the 20th century, in 2022, in July, in the 3nd week of May, in the afternoon, in the morning, in the evening… |
Các phạm vi về địa điểm và thời gian đi cùng với giới từ ON thuộc tầm trung, rộng hơn với giới từ AT nhưng lại chi tiết hơn so với giới từ IN. Đó là cách phân biệt AT IN ON dựa trên phạm vi cơ bản.
Cách dùng | Ví dụ | |
Địa điểm |
Dùng với các địa điểm mang tính bề mặt như trên mặt bàn, bề mặt nước,… Khi dùng với địa chỉ, ON đi kèm với tên đường mà không kèm số nhà cụ thể. |
|
Thời gian | Dùng với các từ chỉ thứ, ngày hoặc nửa ngày. |
|
Giới từ AT đi kèm với các từ chỉ thời gian và địa điểm có phạm vi nhỏ hẹp, mang tính chi tiết nhất, đó chính là cách phân biệt ON IN AT.
Cách dùng | Ví dụ | Ngoại lệ | |
Địa điểm | Dùng với những địa điểm nhỏ như số nhà cụ thể, nhà, trường học, góc nhỏ, ngã rẽ… |
|
|
Thời gian | Dùng với những từ chỉ khung thời gian nhỏ lẻ như một buổi nhỏ giao giữa các buổi lớn trong ngày (buổi trưa khoảng 12h00 – 13h00, buổi đêm sau 22h), giờ cụ thể… |
|
|
Trường hợp đặc biệt | Ví dụ | |
Thời gian | Trong những dịp lễ đặc biệt, một số trường hợp chúng ta dùng AT hoặc IN mang nghĩa chỉ cả dịp lễ kéo dài, còn với ON là chỉ một ngày/buổi cụ thể trong dịp đó. |
|
Với từ chỉ thời gian vào cuối tuần, ta có thể dùng đồng thời cả 3 giới từ IN ON AT đều được. Tuy nhiên, khi dùng giới từ AT sẽ không có mạo từ “the” kèm theo. |
“on the weekend”, “in the weekend”, “at weekend” cùng có nghĩa là cuối tuần. | |
Địa điểm |
Tuy trong một số trường hợp IN ON AT cùng chỉ một địa chỉ nhưng chúng sẽ mang ý nghĩa khác nhau:
|
|
Bài 1: Điền giới từ in/on/at
1. _____ the crowd.in
2. _____ total.in
3. _____ the phone.on
4. _____ the floor.on
5. _____ night.at
6. _____ the street.in
7. _____ the Internet.on
8. _____ Easter.at
9. _____ groups of five.in
10. _____ the bus.on
11. _____ October. in
12. _____ 12 o’clock.at
13. _____ winter.in
14. ___ Easter Monday.on
15. _____4th July, 1776.on
16. _____ Christmas.at
17. _____ Saturday.on
18. _____the weekend.at
19. _____ my birthday.on
20. _____the end of the week.at
Đáp án:1. in
2. in
3. on
4. on
5. at
6. in
7. on
8. at
9. in
10. on
11. in
12. at
13. in
14. on
15. on
16. at
17. on
18. at
19. on
20. at
Bài 2: Điền giới từ đúng1. I usually get up …………. (at,in,on). seven o’clock.at
2. My favorite television programme begins …… (at,in,on) 6:30 ………(at,in,on) the evening.at
3. This morning, we didn’t go to class ……….. (at,in,on) time.in/on
4. There isn’t a shop………………… (at,in,on) the village where I live. It’s very small.in
5. I always do my homework ……………… (at,in,on) the evening.in
6. My family sometimes visits our grandparents ……… (at,in,on) the weekend. at,on
7. My mother usually goes shopping …………….. (at,in,on) Friday morning.on
8. Sophia’s birthday is …………… (at,in,on) May 16th.in
9. The circus usually comes to our town ………………. (at,in,on) spring.in
10. Joe wasn’t ………………… (at,in,on) the party. I don’t know why he didn’t go.at
11. There were about ten tables …… (at,in,on) the restaurant, and four tables outside.in
12. I don’t know where my umbrella is. Perhaps I left it ……… (at,in,on) the bus.on
13. What do you want to study ………………… (at,in,on) university?at
14. Sometimes it snows ……………….. (at,in,on) winter.in
15. I didn’t feel well when I woke up, so I stayed ………………… (at,in,on) bed.in
16. We were …………(at,in,on) Sarah’s house last night. She invited us to dinner.at
17. It was a very slow train. It stopped………………… (at,in,on) every station.at
18. Shall we travel ………………… (at,in,on) your car or mine?in
19. We took a taxi and Ben followed ………………… (at,in,on) his motorbike.on
20. I’d like to see a movie. What’s on ………………… (at,in,on) the cinema this week?at
21. We always go on holiday … ……. (at,in,on) summer.in
22. My mother usually goes shopping …………..(at,in,on) Friday morning.on
23. I always do my homework ……………(at,in,on) the evening.in
24. The circus usually comes to our town …………….(at,in,on) spring.in
25. My friend’s birthday is ………………(at,in,on) June.in
26. Some birds and animals come out ………………(at,in,on) night.at
27. The meeting starts……(at,in,on) 3pm today. at
28. Some birds and animals come out ……………… (at,in,on) night.at
29. Sophia’s birthday is …………(at,in,on) May 16th.in
30. I usually get up …………….(at,in,on). seven o’clock.at
31. My favorite television programme begins …(at,in,on) 6:30 …….(at,in,on) the evening. at - in
32. He will meet his family ……….(at,in,on) New Year. at
33. My grandmother usually wakes up ……… (at,in,on) dawn. in
34. I dreamed of my boyfriend ……….. (at,in,on) my dream. on
35. My friend’s birthday is ……………… (at,in,on) June.in
36. Sometimes it snows ………………..(at,in,on) winter.in
37. We went to see a movie last night. It was really cold ……… (at,in,on) the cinema.
38. Two people were injured in the accident and are still …………… (at,in,on) hospital.in
39. Our flight was delayed. We had to wait …… (at,in,on) the airport for three hours.in
40. I didn’t expect you to be ………(at,in,on) home. I thought you’d be …… (at,in,on) work.at/at
Đáp án:
1. at
2. at
3. in/on
4. in
5. in
6. at,on
7. on
8. in
9. in
10. at
12. in
12. on
13. at
14. in
15. in
16. at
17. at
18. in
19. on
20. at
21. in
22. on
23. in
24. in
25. in
26. at
27. at
28. at
29. in
30. at
31. at-in
32. at
33. in
34. on
35. in
36. in
37. in
38. in
39. in
40. at/at
Bài 3: Điền các giới từ in, on, at vào chỗ trống sau:
1. We went to a concert at the National Concert Hall.
2. There isn’t a shop………………… the village where I live. It’s very small.
3. Joe wasn’t ………………… the party. I don’t know why he didn’t go.
4. There were twenty desks………………… the office.
5. I don’t know where my umbrella is. Perhaps I left it ………………… the bus.
6. What do you want to study ………………… university?
7. I felt under the weather when I got up, so I stayed ………………… bed.
8. We were ………………… Sarah’s house last night. She invited us to dinner.
9. It was a very slow train. It stopped………………… every station.
10. Shall we travel ………………… your car or mine?
11. I’d like to see a movie. What’s on ………………… the cinema this week?
12. We ate out last night. It was freezing ………………… the restaurant.
13. I didn’t expect you to be ………………… home. I thought you’d be ………………… work.
Đáp án
1. at
2. in
3. at
4. at
5. on
6. at
7. in
8. at
9. at
10. in
11. at
12. in
13. at/a
Bài 4: Hoàn thành các câu sau bằng cách dùng các giới từ in, at, on
1. It’s a lovely day. There isn’t a cloud in the sky .
2. In most countries people drive ………………….
3. What is the tallest building ………………… ?
4. I had to meet my lecture ………………… this morning.
5. San Francisco is ………………… of the United States.
6. We went to the theatre last night. We had seats ………………… .
7. I couldn’t hear the teacher. She spoke quietly and I was sitting ……………… .
8. I don’t have your address. Could you write it ………………… ?
Đáp án:
1. in the sky .
2. on the right
3. in the world
4. on the way to work
5. on the west coast
6. in the front row
7. at the back of the class
8. on the back of this card
Bài 5. Điền vào chỗ trống giới từ “In”, “On” hoặc “At” để hoàn thành câu
1. Uncle Ho was born _______ Nghe An Province _______ 1890.
2. Our volunteer project starts _______ Monday.
3. Vietnam National Day is _______ September.
4. My English course begins _______ May 18th.
5. My family gathers to watch fireworks _______ New Year’s Eve.
6. _______ Saturday night I went to bed _______ 11:50 p.m.
7. We travelled overnight and arrived _______ Ha Giang _______ 5:00 _______ the morning.
8. Is your family picture hanging _______ the wall _______ the living room?
9. You’ll find the football match results _______ the back of the page.
10. I couldn’t spend the whole day sitting boring _______ a desk.
Đáp án:
1. in - in
2. on
3. in
4. on
5. on
6. On - at
7. in - at - in
8. on - in
9. at
10. at
Bài 6. Gạch chân giới từ “In”, “On” hoặc “At” để điền vào chỗ trống
1. Farmers pick grapefruits _______ (in/on/at) autumn.
2. Jackson’s birthday is _______ (in/on/at) Monday so we have only one day to prepare a surprise party.
3. I will buy a new shirt for my father _______ (in/on/at) Father's Day.
4. The football match begins _______ (in/on/at) 8 p.m. Shall we watch it together?
5. I have to get up early _______ (in/on/at) the morning to catch the flight to Hong Kong.
6. When the bell rings _______ (in/on/at) noon, all the students have their lunch.
7. I will graduate from university _______ (in/on/at) 2025.
8. Fashion trends _______ (in/on/at) the 1990s were characterized by baggy clothes and bold colors.
9. We’re going to watch the “Inside Out 2” movie ________ Sunday afternoon.
10. If we won’t be ________ (in/on/at) time, we miss our flight to Beijing.
Đáp án:
1. in
2. on
3. on
4. at
5. in
6. at
7. in
8. in
9. on
10. in
Bài 7. Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại
1. It is always cold from November to January at the North of Vietnam.
2. Lisa stayed up really late at last night. She went to bed in midnight.
3. Will you do anything special on Mark’s birthday?
4. Stepehen usually goes cycling on the evenings after work.
5. Sophia likes to read stories to her children in bedtime.
6. That store isn’t open in Sunday mornings.
7. I usually see him at the cinema in the weekend.
8. I sometimes get up on sunrise to exercise and drink coffee at home.
9. I finish work early in Friday so we can meet at 4 p.m at the end of Tran Phu Street.
10. In the past, you couldn’t find any bubble tea stores at my hometown.
Đáp án:
1. at ➝ in
2. at ➝ bỏ “at”, in ➝ at
3. Đúng
4. on ➝ in
5. in ➝ at
6. in ➝ on
7. in ➝ at/on
8. on ➝ at
9. in ➝ on
10. at ➝ in
Bài 8: Sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa
1. supermarket / at / We / the / shopping
2. is / swimming pool / our / The / in / apartment / building
3. arrive / They / the airport / at / will / 2 PM / at
4. The party / at / my house / will / on Saturday / be.
5. She / a meeting / in the city / has / at 10 AM / tomorrow.
Đáp án:
1. We are shopping at the supermarket.
2. The swimming pool is in our apartment building.
3. They will arrive at the airport at 2 PM.
4. The party will be at my house on Saturday.
5. She has a meeting in the city at 10 AM tomorrow.
1. The meeting starts on 3 p.m today.
2. He will meet his family in New Year.
3. My grandmother usually wakes up in dawn.
4. I dreamed of my boyfriend on my dream.
5. There are some cakes and candies at the table.
6. There are many poor households at my neighborhood.
7. She was born on North Korea.
8. We can buy some ingredients to bake on the supermarket.
9. James works as personal trainer and a youtuber on the same time.
10. I like lying down in the sofa and watching TV on Sunday.
Đáp án:
1. on → at | 2. in → at | 3. in →at | 4. on → in | 5. at → on |
6. at → in | 7. on → in | 8. at → in | 9. on →at | 10. in → on |
Bài 10: Chọn giới từ in on at điền vào chỗ trống
1. I’ll meet you ______ the airport.
2. She lives ______ a small house by the river.
3. We have a meeting scheduled ______ 2 PM.
4. There’s a spider ______ the ceiling.
5. The movie will start ______ 7 PM.
6. The cat is ______ the bed.
7. I’ll be back ______ a few minutes.
8. My favorite book is ______ the bookshelf.
9. The car keys are ______ the kitchen counter.
10. They’re waiting for us ______ the restaurant.
11. The class will start ______ 10 AM.
12. There’s a stain ______ your shirt.
13. We’re having a picnic ______ the park.
14. The dog is ______ the backyard.
15. The event will take place ______ the convention center.
16. The cookies are ______ the jar.
17. The movie is playing ______ the theater downtown.
18. I found a letter ______ my desk.
19. She is currently ______ a yoga class.
20. The picture frame is ______ the wall.
Đáp án:
1. at | 2. in | 3. at | 4. on | 5. at | 6. on | 7. in | 8. on | 9. on | 10. at |
11. at | 12. on | 13. in | 14. in | 15. at | 16. in | 17. at | 18. on | 19. in | 20. on |
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận