Nocturnal là gì? | Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Nocturnal
Nocturnal là gì
Nocturnal là tính từ có nghĩa là thuộc về đêm hoặc hoạt động vào ban đêm. Ví dụ:
- Most bats are nocturnal.
- He spends the nocturnal hours in his observatory.
- Nocturnal birds are birds that are active at night.
- Nocturnal plants have flowers that open at night and close by day.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Nocturnal
Từ đồng nghĩa của Nocturnal là:
- nocturnal
- nighttime
- late nigh
Từ trái nghĩa của Nocturnal là
- of the day
- of the early days
Nguồn gốc của từ Nocturnal
- Từ Nocturnal có nguồn gốc từ tiếng Latinh nocturnus, có nghĩa là thuộc về đêm.
- Từ này được sử dụng để chỉ những sự vật hoặc sinh vật hoạt động vào ban đêm hoặc liên quan đến đêm.
- Từ này thường được dùng cùng với từ diurnal, có nghĩa là thuộc về ngày hoặc hoạt động vào ban ngày.
Ví dụ về sử dụng từ Nocturnal
Một số ví dụ về sử dụng từ Nocturnal trong câu tiếng Anh:
- Bats are nocturnal creatures because they tend to be more active during the night hours.
- Because I sleep all night, I do not consider myself to be a nocturnal person.
- Jim is a nocturnal hunter who prefers to do his hunting in the evening.
- When there is a full moon, this nocturnal rodent is careful to stay in its burrow.
- The hut is now ready for a comfy and dry nocturnal adventure.
- The nocturnal withdrawal took residents by surprise.
- The insects in the true nocturnal layers observed with the radars were plainly migrating.
- Among 303 ultra-orthodox male referrals for a psychiatric evaluation, 80 experienced frightening hallucinations that were mainly nocturnal and visual.
- We stood and admired Shanghai’s nocturnal skyline.
- The dormitory, as a rule, was placed on the east side of the cloister, running over the calefactory and chapter-house, and joined the south transept, where a flight of steps admitted the brethren into the church for nocturnal services.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm "HOT" dành cho sinh viên
Được cập nhật 17/08/2024
190 lượt xem