Cấu trúc Stop: Định nghĩa, cách dùng, bài tập | Phân biệt Stop to V và Stop Ving

1900.com.vn biên soạn và giới thiệu bài viết Cấu trúc Stop: Định nghĩa, cách dùng, bài tập | Phân biệt Stop to V và Stop Ving. Từ đó giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Cấu trúc Stop: Định nghĩa, cách dùng, bài tập | Phân biệt Stop to V và Stop Ving

Stop là gì? Vị trí của Stop trong câu

Stop có phiên âm là /stɑːp/. Stop là một động từ có ý nghĩa “ngưng lại”, “dừng lại”. Ngoài ra, từ này cũng là một danh từ tiếng Anh mang nghĩa là “sự dừng lại”, “ga đỗ”, “bến đỗ”.

Ví dụ:

  • He couldn’t stop laughing (Anh ấy không thể ngừng cười)
  • I’d have been here sooner, but I made several stops along the way (Tôi đã có thể ở đây sớm hơn nhưng tôi đã dừng lại một vài lần trên đường đi).

Stop có thể là hành động của bản thân người nói hoặc là tác động của người A lên người B. Các cấu trúc stop thường gặp nhất là stop to verb và stop + V_ing.

Stop là động từ thường theo quy tắc, nó không có biến thể nào đặc biệt. Stop có dạng quá khứ và quá khứ phân từ (P2) đều được hình thành bằng cách thêm đuôi -ed là “stopped”.

Các vị trí của stop trong câu như sau: 

  • Stop đứng sau chủ ngữ
  • Stop đứng trước tân ngữ 
  • Stop đứng sau các trạng từ chỉ tần suất

Ex: I often stop at the roadside to buy breakfast from the street vendors. (Tôi thường dừng ở bên đường để mua bữa sáng từ những gánh hàng rong.)

→ Trong câu này, stop đứng sau chủ ngữ “I” và trạng từ chỉ tần suất “often”, đứng trước tân ngữ “the roadside”.

Cấu trúc và cách dùng STOP trong tiếng Anh

1. Cấu trúc Stop to Verb

Cấu trúc Stop to Verb(inf) nguyên thể được dùng với ý nghĩa ai đó dừng làm việc A để chuyển sang làm việc B.

  • Stop to do something - dừng để làm gì

Ví dụ:

- They stop to buy some groceries before going home. (Họ dừng lại để mua một số đồ cần thiết trước khi về nhà.)

- My dad stopped his job to help mom with her cooking. (Bố tôi dừng công việc ông ấy đang làm để giúp mẹ tôi nấu nướng.)

- Jack and Jill think they should stop to think about their relationship. (Jack và Jill nghĩ rằng họ nên dừng lại để suy nghĩ về mối quan hệ này.

2. Cấu trúc stop V_ing

Cấu trúc Stop V_ing (gerund) được dùng với ý nghĩa ai đó đang làm việc A nhưng dừng lại không làm nữa.

  • Stop doing something - dừng làm việc gì

Ví dụ:

- They stop talking and focus on the lecturer. (Họ dừng không nói chuyện nữa và tập trung vào bài giảng.)

- Stop kidding, it’s not funny at all! (Đừng đùa nữa, chẳng vui tí nào đâu!)

- Jack never stops playing video games! We have to do something about it. (Jack chẳng bao giờ ngừng chơi điện tử cả! Chúng ta phải làm gì đó đi.)

3. Các cấu trúc stop khác

Ngoài cấu trúc Stop to v hay ving, các giới từ đi với Stop cũng tạo nên các cấu trúc cực kỳ hay trong ngữ pháp tiếng Anh.

Câu trả lời là stop đi với giới từ FROM và FOR, với ý nghĩa là ngăn ai đó làm gì và ngừng làm gì đó. Chúng ta cùng tìm hiểu bên dưới nhé!

Cấu trúc Stop somebody from V_ing

Cấu trúc stop somebody from V_ing có nghĩa là dừng, ngăn cản ai đó làm việc gì. Từ from trong cấu trúc này có thể lược bỏ mà không làm thay đổi nghĩa của cả câu.

  • stop somebody (from) doing something - ngăn ai làm việc gì

Ví dụ:

- You can't stop people from saying what they think. (Bạn không thể ngăn người khác nói ra ý kiến của họ được.

- The rain stopped us from having a BBQ dinner in the garden. (Trận mưa không cho phép chúng tôi tổ chức bữa tối BBQ trong vườn.)

- Poor English skill stops Jimmy from getting a better job. (Kỹ năng tiếng Anh kém khiến Jimmy không thể có được công việc tốt hơn.)

Cấu trúc Stop for Noun

Cấu trúc stop for + noun (danh từ) có nghĩa là dừng việc A trong 1 khoảng thời gian ngắn để làm việc B. Sau giới từ for sẽ là 1 noun - danh từ.

  • stop for something - tạm dừng để làm việc gì

Ví dụ:

- I’m feeling hungry. Let's stop for lunch. (Tôi đói rồi. Dừng 1 chút ăn bữa trưa thôi.)

- We stopped for a night in Paris before heading to Milan. (Chúng tôi đã nghỉ lại 1 đêm ở Paris trước khi tới Milan.)

- The tourists usually stop for beautiful scenery here. (Các khách du lịch thường dừng lại vì cảnh đẹp ở nơi đây.)

Phân biệt Stop to V và Stop Ving

Cấu trúc

Cách dùng

Ví dụ

Stop + to V

Dừng để làm gì đó

He stopped to pick up the letters that he’d dropped (Anh dừng lại để nhặt những lá thư mà anh ấy đã bỏ rơi).

Stop + Ving

Dừng việc gì đó

He stopped picking up the letters (Anh ấy dừng việc nhặt những lá thư lại).

Một số từ/ cụm từ thông dụng đi kèm với Stop

Một cố các cụm động từ (Phrases Verbs) với cấu trúc Stop:

Phrasal Verb

Ý nghĩa

Ví dụ

Stop away

Tránh xa một nơi nào đó

Viet stopped away from the office for several weeks because he was in depression.

(Việt đã tránh xa khỏi văn phòng trong vài tuần vì anh ta bị trầm cảm.)

Stop by

Ghé thăm qua mà không có lời mời hoặc chuẩn bị từ trước

Lan’ll stop by on her way home to bring some milk and bread.

( Lan ghé qua nhà khi đi trên đường để mang theo một chút sữa và bánh mỳ)

Stop in

Ở nhà, không đi ra ngoài

What did you do for this holiday? – I stopped in. I wasn’t feeling so good.

(Bạn làm gì vào kỳ nghỉ này – Tôi ở nhà. Tôi cảm thấy không khỏe lắm).

Stop Off

Đi đâu đó tiện đường

On my way home I stopped off at the Thegioididong and got an Iphone

(Trên đường về nhà, tôi ghé qua thế giới di động để mua một chiếc Iphone)

Stop out

Không về nhà qua đêm

Thao had a rough weekend, She stopped out all night on Saturday.

(Lan đã có một ngày cuối tuần khó khăn, cô không ở nhà cả đêm vào thứ Bảy)

 

Một số cụm từ và idioms với Stop:

Cụm từ

Định nghĩa

Ví dụ

pull out all the stops

Nỗ lực hết mình để đạt được mong muốn

I pulled out all the stops to meet the deadline

(Tôi dùng nỗ lực lớn để đạt được mục đích)

put a stop to something

Đặt dấu chấm hết cho, kết thúc

Lisa would have to put a stop to all this nonsense.

(Lisa sẽ phải dừng lại cho tất cả những điều vô nghĩa này.)

stop at nothing

Không từ một thủ đoạn nào

Thanos would stop at nothing to retain his power.

(Thanos làm mọi các để đạt được sức mạnh của anh ta)

stop someone’s mouth

Làm người nào đó phải giữ kín chuyện gì đó

“Even if the correspondent wanted to reveal the truth, censorship would stop his mouth.”

(Ngay cả khi phóng viên muốn tiết lộ sự thật, sự kiểm duyệt sẽ chặn miệng anh ta)

stop payment

Đình chỉ việc chi trả hoặc thanh toán

“Cardholders can dispute or stop payment of the charge.”

(Chủ thẻ có thể tranh chấp hoặc ngừng thanh toán phí.)

Cách chia động từ Stop trong các thì tiếng Anh

Thì

Chủ ngữ

Cách chia

Ví dụ

Thì hiện tại đơn

I/You/We/They/N số nhiều

Stop

We stop smoking (Chúng tôi ngừng hút thuốc)

He/She/It/N số ít

Stops

She stops smoking (Cô ấy ngừng hút thuốc)

Thì quá khứ đơn

Tất cả các ngôi

Stopped

I stopped playing piano (Tôi đã ngừng chơi đàn)

Thì hiện tại hoàn thành

I/You/We/They/N số nhiều

Have stopped

I have just stopped listening to music (Tôi vừa ngừng nghe nhạc)

He/She/It/N số ít

Has stopped

Rain has stopped (Mưa vừa tạnh)

Thì tương lai đơn

Tất cả các ngôi

Will stop

I will stop playing this game (Tôi sẽ dừng chơi game)

Bài tập cấu trúc Stop có đáp án

Chia động từ trong ngoặc

Bài 1:

  1. Hey you guys! Please stop (make) noise. The baby is sleeping.
  2. I should stop (eat) more fast food. I am on a diet.
  3. Let's stop (have) lunch. We won’t find any restaurants on our way home.
  4. My father stopped (smoke) and started to do exercises.
  5. Kate stopped (talk) to her friend when her boyfriend came in.
  6. Please stop (make) me laugh, my stomach hurts.
  7. We were hungry, so we stopped (get) a some snacks.
  8. Peter should stop (play) video games. He still has a lot of homeworks to do.
  9. It did not stop (rain) all day yesterday and today.
  10. The weather was scorching hot, so we had to stop (have) a drink.
  11. Aston stopped (walk) to help an old woman crossing the road.
  12. Diana stopped (drink) her coffee because she was in a hurry.
  13. I cannot stop (dream) of you.
  14. I stopped (call) my best friend on Facebook.
  15. The racer had to stop halfway through the race (repair) the wheel on his bike.
  16. He's stopped (take) French classes and changed to English.
  17. It's not good for your health, you should stop (smoke).
  18. We stopped (study) because we were all tired.
  19. The workers will stop (have) lunch at 12.
  20. We stopped (have) a break because we’re really sleepy.
  21. Please stop (talk) for a minute and listen to me!
  22. I've stopped (use) my car and walk as much as I can.
  23. Lenny has stopped (drink) caffeine and now he feels much better.
  24. We'll hace to stop (buy) my newphew a present on the way to his birthday party.
  25. Why don't they stop (play) video games and go outside for some fresh air?

Đáp án

1. making

2. eating

3. to have

4. smoking

5. talking

6. making

7. to get

8. playing

9. raining

10. to have

11. walking

12. drinking

13. dreaming

14. to call

15. to repair

16. taking

17. smoking

18. studying

19. to have

20. to have

21. talking

22. using

23. drinking

24. to buy

25. playing

Bài 2:

  • Hung stopped …………..(work) for them last year.
  • On the way to school, I stopped  …………..(buy) a pen.
  • He has stopped  …………..(cycle) to school.
  • Nam stopped  …………..(wait) for his sister
  • Lan Stopped off  …………..(play) at the cyber shop on his way home.
  • We have stopped  …………..(use) plastic bags.
  • Students should stop  …………..(look) around during the exam.
  • Boo stop  …………..(go) home.
  • We stopped  …………..(look) at the cat.
  • Huyen stopped  …………..(have) dinner at 8:00 PM.

Đáp án:

  • Working
  • To buy
  • Cycling
  • To wait
  • Playing
  • Using
  • Looking
  • Going to school.
  • To look
  • To have

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Describe a positive change that you made in your life | Bài mẫu Speaking Part 2, 3

Describe a polluted place | Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 + 3

Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu dễ thương | Những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu

Phrasal verbs with Carry | Cụm động từ đi với Carry | Bài tập vận dụng

Cách nói khác của I like it trong tiếng Anh | IELTS Speaking

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm gia sư, trợ giảng Tiếng anh mới nhất

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm biên / phiên dịch Tiếng anh dành cho sinh viên mới nhất

Việc làm thực tập sinh Tiếng anh mới nhất

Mức lương của Thực tập sinh Tiếng anh là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!