Phân biệt Other – Others & The other – The others – Another trong tiếng Anh và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về cách Phân biệt Other – Others và The other – The others – Another trong tiếng Anh và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Phân biệt Other – Others và The other – The others – Another trong tiếng Anh và bài tập vận dụng

Phân biệt other và others

  Other Others
Nghĩa  Khác, thêm vào, lựa chọn khác, loại khác 
Cách dùng other và others 2 cách: từ hạn định (determiner) hoặc đại từ (pronoun) Chỉ 1 cách: đại từ (pronoun)

Other là từ hạn định: 

  • Sử dụng với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều 
  • Sử dụng thêm từ chỉ định (predeterminer) nếu dùng với danh từ đếm được số ít, ví dụ như the, my, one. 
  • Nếu other đi với danh từ đếm được số ít không xác định, ta dùng another

Xem cách dùng khi other là đại từ, và ở dạng số nhiều.

Có nghĩa là nhiều điều/ vật/ người khác

Other là đại từ: 

  • Có thể ở dạng số ít và số nhiều >> others
  • Thường dùng ở dạng “the other” – một điều/ vật/ người còn lại trong một nhóm
Lưu ý  Nếu other đóng vai trò là từ hạn định, nó sẽ KHÔNG có dạng số nhiều   
Ví dụ về other và others

Other là từ hạn định: 

  • There are also other educational methods that may have a stronger and more long-lasting impact on the reduction of crime.
  • To illustrate, if a parent with dependent children could not find work and had no other help, they would have little option but to resort to theft to prevent their children from going hungry.

Other là đại từ: 

  • In summary, therefore, both types of education offer advantages to the country, so neither should be preferred over the other.

Others là đại từ: 

  • Lastly, keeping animals is important for study and research, whereas others think we have no right to use animals for entertainment and in labs.

Phân biệt The other và The others

  The other The others
Nghĩa  Thứ khác, thứ còn lại Những thứ khác, những thứ còn lại
Cách dùng the other và the others 2 cách: từ hạn định (determiner) hoặc đại từ (pronoun) Chỉ 1 cách: đại từ (pronoun)

The other là từ hạn định: 

  • Khi đi với danh từ số ít, the other dùng để chỉ cái/ người còn lại trong hai thứ; hoặc cái đối diện với những thứ có hai mặt
  • Khi đi với danh từ số nhiều, the other có nghĩa là những người/ vật còn lại trong một nhóm 
  • Xem cách dùng khi the other là đại từ, và ở dạng số nhiều.
  • Có nghĩa là những điều/ vật/ người còn lại

The other là đại từ: 

  • Có thế ở dạng số ít và số nhiều >> the others
  • Thường dùng khi muốn nhắc lại thứ đã được nhắc ở phía trước 
Ví dụ 

The other là từ hạn định: 

  • The other reason for allowing smoking is that making laws against it is more likely to result in the sale of tobacco moving to the black market, consequently increasing the level of associated crime.

The other là đại từ: 

  • A flight from the UK to Spain, for example, can be accomplished in less time than it takes to get from one side of England to the other.

The others là đại từ:

  • While Turkey has emerged as a newly industrialized country, the others in the developing nations still have  their economy’s shift underway.

Another

  Another
Nghĩa Một cái/ người nữa, một cái/ người khác  
Cách dùng another 2 cách: từ hạn định (determiner) hoặc đại từ (pronoun)

Another là từ hạn định: 

  • Sử dụng với danh từ số ít 

Another là đại từ: 

  • Sử dụng ở dạng đại từ số ít 
Ví dụ
  • They may argue that humans cannot solve a series of existing problems on Earth, including global warming and air contamination, so it is better to migrate to another planet. 

Tài liệu VietJack

Bài tập về Other - Another - The other

Ex 1. Chọn đáp án đúng:

1. Mary takes the new hats and I’ll take ____.

A. others

B. the others

C. Either could be used here.

2. They gazed into each _____ eyes.

A. other

B. other’s

C. others

3. I’d like _____ cup of coffee, please.

A. other

B. another

C. Either could be used here.

4. Mary and Danny love each ____ very much.

A. other

B. another

C. Either could be used here.

5. The ____ people were shocked.

A. other

B. others

C. another

Đáp án

1. B. the others

2. B. other’s

3. B. another

4. B. another

5. A. other

Ex 2. Điền vào chỗ trống một trong các từ sau another/ other/ the other/the others/others

1. Can I have …………………………. piece of cake?

2. She has bought ………………………. Car.

3. Have you got any …………………….. ice creams?

4. She never thinks about …………………….. people.

5. They love each ……………………….. very much.

6. You take the new ones and I’ll take ……………………

7. This is not the only answer to the question. There are ……………………

8. He was a wonderful nurse. We thought it would be hard to find ………….. like him.

Đáp án

1. another

2. another

3. other

4. other

5. other

6. the others

7. others

8. another

Ex 3. Lựa chọn đáp án đúng với câu đã cho sẵn

1. There’s no ___ solution to do it.

A.other                 B.the other                C.another

2. Some people like to stay home in their free time. ___ like to travel.

A.Other                B.The others                C.Others

3. This cake is good! Can I have ___ slice, please?

A.other                B..another                C.others

4. Where are ___ girls?

A.the other                B.the others                C.others

5. The market is on ___ side of the street.

A.other                B.another                C.the other

6. There were four notebooks on my table. Two is here. Where are ___ ?

A.others                B.the others                C.the other

7. Please give me ___ opportunity.

A.other                B.the other                C.another

8. He was a great teacher. Everyone agreed it would be hard to find ___ like him.

A.another                B.other                C.the other

Đáp án

1. other

2. Other

3. another

4. the other

5. the other

6. the others

7. another

8. another

Ex 4: Điền the other, another, others, other dựa vào ngữ cảnh

a. Can you recommend __________ books by this author?

b. I have two cats; one is black, and the __________ is white.

c. She has two cars. One is red, and the __________ is blue.

d. I’ve finished one project; now, I need to start __________.

e. We visited Paris last year, and this year we plan to explore __________ cities in Europe.

f. I’ve read one novel by this author, but I haven’t explored any of __________ works.

g. One cookie is chocolate-flavored, and the __________ one is vanilla.

h. She has two sisters. One is a doctor, and the __________ is a lawyer.

i. I’ll bring two pizzas; you can order __________ if you’d like.

Đáp án

a. other

b. other

c. other

d. another

e. other

f. others’

g. other

h. other

i. others

Ex 5: Sử dụng another hoặc the others để hoàn thành các câu sau

a. I don’t like this shirt. Is there __________ one in the store?

b. We’ve tried one restaurant; let’s find __________ place for dinner.

c. I have one question. Can I ask __________?

d. She has one job, but she’s looking for __________.

e. I enjoyed one movie last night; let’s watch __________ tonight.

Đáp án

a. another

b. another

c. another

d. another

e. another

Ex 6: Sử dụng Another, Other, Others, The other và The others điền vào chỗ trống

Three of my friends live in Boston. One is a doctor, one is a dentist, and ………(1)......... doesn’t have a job. The friend without a job’s name is Craig. Craig needs a job. He also has ………(2)......... problem: he needs a new girlfriend. His last girlfriend left him because she met ………(3).........man. ………(4).........man was rich and handsome. I told Craig not to worry about it; there are many ………(5).........girls in the world.

Đáp án

1. the other

2. another

3. another

4. The other

5. other

Ex 7: Điền Another, Other, Others, The other và The others vào chỗ trống

1. Yes, I know Brigit, but who is …………… woman next to her?

2. She’s seeing …………… man.’ Does her boyfriend know?’

3. Tom and Jane have 4 children. They put the children to bed while …………… did the cooking.

4. Rachel and Jeff are watching TV. …………… girls are out.

5. You’ve already had six whiskies. ‘ only six? Give me …………… !

6. We still need …………… piano player.

7. We don’t like these curtains.Could you show us some …………… ?

8. I’ve found one of my black shoes, but I can’t find ……………

9. I have two cars. One is red and …………… is blue.

10. I have read this book. Can you recommend …………… one?

11. We need to find …………… solution to this problem.

12. Some of my friends are here. …………… are coming later.

13. I don’t like these shoes. Can I see …………… ones?

14. I don’t like this shirt. Can I try …………… one?

15. I have two dogs. One is a poodle and …………… is a husky.

Đáp án

1. the other

2. another

3. the others

4. The other

5. another

6. another

7. other

8. the other

9. the other

10. another

11. another

12. the others

13. other

14. another

15. the other

Ex 8: Chọn Another, Other, Others, The other và The others để hoàn thành các câu dưới đây.

1. I have been to Japan, Singapore, Korea and many (another/others/other) countries.

2. I’d like (another/others/other) coke, please.

3. Where is (other/the other/another) sock? There is only this one in the sock rack.

4. I think you should see (another/other/others) people.

5. I’ve talked to David and Lisa, but I haven’t talked to (the others/another/the other) people yet.

6. She has two sisters. One is tall and elegant and (other/another/the other) is short but very cute.

7. Ask me (another/others/other) question if you want.

8. Forget about this now. We have (other/another/others) problems.

9. Only three printers work, all the (others/another/other) don’t.

10. Some people said ‘yes’, some people said ‘no’, and (others/another/other) didn’t say anything.

Đáp án

1. Other

2. Another

3. Another

4. Other

5. Another

6. Other

7. Other

8. Other

9. Another

10. Other

Ex 9: Điền vào chỗ trống: Others, Other, Another

1. He was a great soulmate. Everyone agreed it would be hard to find ___________ like him.

2. They spend time for each ___________ a lot.

3. Clara has bought ___________ TV.

4. Some people like to stay home in their holiday ___________ like to travel.

5. We love each ___________ much.

6. Where are ___________ kids?

7. This pizza is so good! Can I have ___________ slice, please?

8. Could you give me ___________ cup of tea?

9. I think there is no ___________ chance for him to do that.

10. The ___________ people were so sad.

Đáp án

1. Another

2. Other

3. Another

4. Other

5. Other

6. Other

7. Another

8. Another

9. Other

10. Other

Ex 10: Chọn đáp án đúng

1. Some people agreed, some people disagreed, and (others/another/other) didn’t say anything.

2. Let’s leave this hanging now. We have (other/another/others) problems.

3. Where is (other/the other/another) pen? There is only this one on the table.

4. I think you should meet (another/other/others) classmates.

5. You can ask me (another/others/other) question if you want.

6. She has two sisters. One is a teacher and (other/another/the other) is a doctor.

7. I’ve talked to Kate and Victor, but I haven’t talked to (the others/another/the other) neighbours yet.

8. I’d like (another/others/other) glass of wine, please.

9. Only four laptops work, all the (others/another/other) don’t.

10. I have been to Brazil, China, Canada and many (another/others/other) countries.

Đáp án

1. Others

2. Other

3. The other

4. Other

5. Another

6. The other

7. The other

8. Another

9. Others

10. Other

Ex 11: Lựa chọn đáp án đúng

1. He was a wonderful teacher. Everyone agreed it would be hard to find ___ like him.

A. another                B. other                C. the other                D. the others

2. Can I have …………………………. piece of cake?

A. another                B. other                C. the other                D. the others

3. She has bought ………………………. car.

A. another                B. other                C. the other                D. the others

4. She never thinks about …………………….. people.

A. another                B. other                C. others                D. the others

5. They love each ……………………….. very much.

A. other                B. another                C. others                D. the others

6. He never thinks of ………………………..

A. other                B. another                C. others                D. the others

7. We will be staying for …………………………. few weeks.

A. other                B. another                C. others                D. the others

8. They sat for hours looking into one ……………………….. eyes.

A. other                B. other’s                C. another’s                D. the others

9. People are jealous watching the couple taking care of ………...

A. one another                B. each other                C. the other                D. the others

10. The group members always help …………..in every activities.

A. one another                B. each other                C. the other                D. the others

Đáp án

1. A. another

2. A. another

3. A. another

4. C. others

5. A. other

6. C. others

7. B. another

8. C. another’s

9. B. each other

10. A. one another

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!