Quy tắc OSASCOMP | Trật tự tính từ trong tiếng Anh và bài tập vận dụng
Thứ tự tính từ trong tiếng Anh
1. Tính từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
Tính từ + Danh từ
2. Phân loại và thứ tự tính từ trong tiếng Anh
Opinion -> Size -> Age -> Shape -> Color -> Origin -> Material -> Purpose
Thứ tự tính từ
Loại tính từ
Ví dụ
1
Opinion: quan điểm
beautiful: đẹp terrible: khủng khiếp wonderful: tuyệt vời
2
Size: kích cỡ
long: dài short: ngắn small: nhỏ
3
Age: độ tuổi
young: trẻ old: già/cũ new: mới
4
Shape: hình dáng
circular: tròn square: vuông fat: mập
5
Color: màu sắc
pink: hồng blue: xanh da trời red: đỏ
6
Origin: nguồn gốc
American: Mỹ Vietnamese: Việt Nam Chinese: Trung Quốc
7
Material: chất liệu
plastic: nhựa dẻo glass: thủy tinh stone: đá wooden: gỗ
8
Purpose: mục đích
washing machine: máy giặt hound dog: chó săn pickup truck: xe bán tải
A brown Japanese wooden table. (Một chiếc bàn gỗ màu nâu của Nhật)
A lovely small black cat. (Một chú mèo đen nhỏ đáng yêu)
3. Trước tính từ thường có thêm từ hạn định (determiner) hoặc từ chỉ số lượng (quantity)
Cụ thể thứ tự như sau:
[Determiner – Quantity] + [Opinion -> Size -> Age -> Shape -> Color -> Origin -> Material -> Purpose] + Noun
Trong đó:
Ví dụ
Dịch nghĩa
Determiner (từ hạn định)
The, this, that, these, those,…
This cute cat is mine.
Con mèo dễ thương này là của tôi
Quantity (từ chỉ số lượng) → Đứng sau từ hạn định, đứng trước tính từ
Many, a lot of, three, few,…
These two naughty kids are Thuy’s children.
Hai đứa trẻ nghịch ngợm này là con của Thủy.
Tính từ + Động từ To be/Động từ liên kết
Ngoài ra, tính từ còn có thể đứng sau động từ To be và một số động từ liên kết (thường gọi là linking verb)
Cấu trúc
Ví dụ
Dịch nghĩa
To be + Adj
– She is beautiful – It is terrible – They are happy
– Cô ấy thật xinh đẹp – Nó thật kinh khủng – Họ đang rất vui vẻ
Linking Verb + Adj (seem, look, feel, taste, remain, sound, become,..)
– He feels tired – It looks nice
– Anh ấy cảm thấy mệt – Nó trông thật đáng yêu
Mẹo ghi nhớ trật tự tính từ trong tiếng Anh
O
S
A
S
C
O
M
P
Opinion
Size
Age
Shape
Color
Origin
Material
Purpose
Ông
Sáu
Ăn
Súp
Cua
Ông
Mập
Phì
Giải thích:
Chỉ cần nhớ “câu thần chú” Ông – Sáu – Ăn – Súp – Cua – Ông – Mập – Phì thì bạn đã có thể tự tin sử dụng tính từ mà không sợ sai cấu trúc.
Ví dụ: Sắp xếp những từ sau theo đúng trật tự tính từ: Japanese/ bike/ a/ new/ luxurious/ big/ blue
Origin (nguồn gốc): Japanese (Nhật Bản)
Noun (danh từ): Bike (xe đạp) -> đứng cuối câu
Mạo từ: A (một) -> đứng đầu câu
Opinion (quan điểm/đánh giá): Luxurious (sang trọng)
Size (kích cỡ): Big (lớn)
Color (màu sắc): Blue (xanh da trời)
Sắp xếp theo trật tự OSASCOMP → A luxurious big new blue Japanese bike. (Một chiếc xe đạp Nhật Bản lớn màu xanh mới sang trọng).
Quy tắc sử dụng dấu phẩy giữa các tính từ
Các tính từ cùng loại đặt trước 1 danh từ -> Cần có dấu phẩy
Các tính từ khác loại đặt trước 1 danh từ -> Không cần dấu phẩy
Để hiểu rõ hơn, cùng xét 2 ví dụ dưới đây:
1. Henry is a lovely tiny white British dog that they adopted 1 week ago.
Lovely, adj: dễ thương → tính từ chỉ quan điểm
Tiny, adj: nhỏ bé → tính từ chỉ kích cỡ
White, adj: trắng → tính từ chỉ màu sắc
British, adj: thuộc về nước Anh → tính từ chỉ nguồn gốc
⇒ Tính từ khác loại với nhau nên theo quy tắc không cần sử dụng dấu phẩy
2. She was such a beautiful, thoughtful and delicate woman.
Beautiful, adj: đẹp → tính từ chỉ quan điểm
Thoughtful, adj: biết suy nghĩ → tính từ chỉ quan điểm
Delicate, adj: tinh tế → tính từ chỉ quan điểm
=> Tính từ cùng loại với nhau nên cần ngăn tách bởi dấu phẩy.
Lưu ý quan trọng:
Lưu ý
Ví dụ
Không đặt dấu phẩy giữa tính từ cuối cùng và danh từ
– Long black hair -> Đúng – Long black, hair -> Sai
Không đặt dấu phẩy giữa từ hạn định và tính từ
– This small and handy bag -> Đúng – This, small and handy bag -> Sai
Khi từ cuối cùng trong cụm từ, mệnh đề hoặc câu là 1 tính từ → thêm “and” vào trước tính từ đó
The concert was crowded and loud → Buổi hòa nhạc thật đông đúc và ồn ào. She was such a pretty, delicate, and thoughtful woman. → Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp, tinh tế và chu đáo.
Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh
Ex 1. Chọn ý đúng
1. Susan had a ________ in her hair yesterday.
A. Nice pink bow
B. Pink nice bow
C. Bow nice pink
2. She lost a ________ .
A. mall yellow cat
B. Cat small yellow
C. Yellow small cat
3. I bought ________ apples.
A. Great some big
B. Big great some
C. Some great big
4. We met ________ people at the concert.
A. Very smart three
B. Three very smart
C. Very three smart
5. The clown was wearing a ________ hat.
A. Big green-red
B. Big green and red
C. Red and green big
6. The biscuit that you.
A. Smell delicious baked
B. Baked smell delicious
C. Delicious smell baked
7. My grandfather has collected a ________ clock
A. Old German wonderful
B. Wonderful old, German
C. Wonderful old German
8. Yesterday, the post officer gave me a ________ box, and I didn’t notice that it was a birthday gift from my distant relative.
A. Big square blue
B. Blue big square
C. Square big blue
9. These ________ ornaments should not be used to decorate the Christmas tree. Throw them away now!
A. Yellow disgusting plastic
B. Disgusting yellow plastic
C. Plastic yellow disgusting
Đáp án
1. A
2. A
3. C
4. B
5. B
6. B
7. C
8. A
9. B
Ex 2. Chọn ý đúng
1. John has a ________________ cat.
A. cute small British
B. small British cute
C. cute British small
2. I have __________________ brothers.
A. two naughty young
B. two young naughty
C. nfughty two young
3. My friend gave me a _______________ dress for my birthday.
A. white beautiful silk
B. beautiful white silk
C. beautiful silk white
4. Sarah is a _____________ girl.
A. wonderful hard-working and clever
B. wonderful, hard-working, and clever,
C. wonderful, hard-working, and clever
5. She bought ________________ oranges.
A. big juicy some
B. some big juicy
C. juice some big
Đáp án
1. A
2. A
3. B
4. C
5. B
Ex 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. a / That / flower / beautiful / is / red / tiny.
_____________________________________________________.
2. stunning / She / wore / a / white / wedding / dress.
_____________________________________________________.
3. has / a / black / Jack / Egyptian / cat / big / lovely.
_____________________________________________________.
4. house / My sister / a / new / wooden / blue / nice / lives / in.
_____________________________________________________.
5. tall / girl / Do you / that / young / beautiful / girl?
_____________________________________________________.
Đáp án
1. That is a beautiful tiny red flower.
2. She wore a stunning white wedding dress.
3. Jack has a lovely big black Egyptian cat.
4. My sister lives in a nice new blue wooden house.
5. Do you know that beautiful tall young girl?
Ex 4: Sắp xếp các từ gợi ý để hoàn thành câu
1. We wanted ____________ (metal / a / grey) table.
2. They bought ____________ (new / a / red) car.
3. She went home and sat on her _____________ (comfortable / old / wooden) bed.
4. He bought a _________ (British / fabulous / woolen) suit.
5. They have _________ (Dutch / black) bicycles.
6. He wants __________ (French / delicious / some) cheese.
7. ________________ (pretty / A / young) girl walked into the room.
8. He has ____________ (interesting / a lot of / old) books.
9. She bought ____________ (plastic / new / red) gnome.
10. He is looking for ___________ (black / stylish / leather) bag.
Đáp án
1. a grey metal
2. a new red
3. old comfortable wooden
4. fabulous British woolen
5. black Dutch
6. some delicious French
7. A pretty young
8. a lot of interesting old
9. a new red plastic
10. a stylish black leather
Ex 5: Sắp xếp các từ đúng với trật tự:
1. blue / lovely / long / silk / dress
2. Italian / round / wooden / dining / table
3. big / new / red / sports / car
4. delicious / homemade / pepperoni / pizza
5. old / valuable / Chinese / painting
6. tiny / antique / silver / spoon
7. white / cotton / soft / blanket
8. cozy / old / leather / armchair
9. cold / tall / glass / refreshing / lemonade
10. small / round / wooden / coffee / table
Đáp án
1. A lovely long blue silk dress.
2. An Italian round wooden dining table.
3. A big new red sports car.
4. Delicious homemade pepperoni pizza.
5. An old valuable Chinese painting.
6. A tiny antique silver spoon.
7. A soft white cotton blanket.
8. A cozy old leather armchair.
9. A tall cold refreshing glass of lemonade.
10. A small round wooden coffee table.
Ex 6: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh dựa trên quy tắc trật tự tính từ:
1. It / is / modern / a / apartment / stylish / cozy / city / in / the.
2. She / a / beautiful / long / white / wedding / wore / gown / elegant / lace.
3. The / garden / tranquil / has / a / small / lovely / Japanese / fountain.
4. They / together / old / many / have / happy / loving / years / spent.
5. It / old / a / is / rare / book / valuable / antique.
6. The / kids / colorful / an / with / painted / wall / outdoor / mural.
7. We / stay / a / cozy / mountain / in / cabin / wooden / the.
8. She / wrote / a / beautiful / poem / inspiring / about / nature / the.
9. The / students / a / project / creative / presentation / prepared / for / them.
10. It / delicious / an / chocolate / cake / homemade / moist / was.
Đáp án
1. It is a cozy modern stylish apartment in the city.
2. She wore an elegant beautiful long white lace wedding gown.
3. The garden has a lovely small tranquil Japanese fountain.
4. They have spent many happy loving old years together.
5. It is a valuable rare old antique book.
6. The kids painted an outdoor colorful wall mural.
7. We stayed in a cozy wooden mountain cabin.
8. She wrote an inspiring beautiful poem about the nature.
9. The students prepared a creative project presentation for them.
10. It was a moist delicious homemade chocolate cake.
Ex 7: Hãy chọn đáp án đúng để sắp xếp các tính từ trong câu theo trật tự:
1. She received a _________ letter.
A. wonderful unexpected long
B. unexpected long wonderful
C. long wonderful unexpected
D. unexpected wonderful long
2. We visited a _________ temple.
A. ancient beautiful serene
B. serene ancient beautiful
C. beautiful ancient serene
D. beautiful serene ancient
3. They are planning a _________ vacation.
A. relaxing family tropical
B. family tropical relaxing
C. tropical relaxing family
D. relaxing tropical family
4. The artist painted a _________ portrait.
A. realistic stunning self
B. self realistic stunning
C. stunning realistic self
D. stunning self realistic
5. It’s a _________ story.
A. heartwarming touching true
B. true touching heartwarming
C. touching true heartwarming
D. heartwarming true touching
6. He built a _________ treehouse.
A. wooden small cozy
B. small cozy wooden
C. cozy small wooden
D. wooden cozy small
7. The bakery sells _________ pastries.
A. delicious French flaky
B. flaky French delicious
C. French delicious flaky
D. delicious flaky French
8. She adopted a _________ kitten.
A. playful cute little
B. little cute playful
C. cute little playful
D. playful little cute
9. They ordered a _________ dinner.
A. candlelit Italian romantic
B. Italian candlelit romantic
C. romantic candlelit Italian
D. romantic Italian candlelit
10. He found an _________ treasure.
A. ancient hidden buried
B. hidden buried ancient
C. buried ancient hidden
D. ancient buried hidden
Đáp án
1. B
2. C
3. D
4. C
5. A
6. B
7. A
8. A
9. C
10. D
Ex 8: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
1. It / chair/ was / a / wooden / old / small / red.
2. She / an / elegant / silk / long / blue / wore / dress.
3. The / sells / large / round / delicious / shop / Italian / cheese.
4. This / a beautiful / is / small / old / wooden cottage.
5. He / a / sparkling / expensive / received / diamond / engagement / ring.
Đáp án
1. It was a small old red wooden chair.
2. She wore an elegant long blue silk dress.
3. The shop sells delicious large round Italian cheese.
4. This is a beautiful small old wooden cottage.
5. He received a sparkling expensive diamond engagement ring.
Ex 9: Chọn đáp án đúng nhất
1. He bought a _____ car.
A. big new blue Italian
B. Italian blue big new
C. new blue Italian big
D. blue big new Italian
2. She lives in a _____ cottage.
A. charming small old
B. old charming small
C. small charming old
D. cottage old small charming
3. The chef prepared a _____ meal.
A. delicious traditional French three-course
B. three-course traditional French delicious
C. traditional French delicious three-course
D. French delicious three-course traditional
4. They have a ______.
A. large garden beautiful
B. beautiful large garden
C. garden beautiful large
D. garden beautiful large
5. He wore a ____ shirt.
A. black new comfortable
B. comfortable black new
C. new black comfortable
D. comfortable new black
Đáp án
1. A
2. A
3. A
4. B
5. D
Ex 10: Sắp xếp các câu tiếng anh sau thành câu đúng.
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.
-> ………………………………………
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.
-> ………………………………………
3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -
-> ………………………………………
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/
-> ………………………………………
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather
-> ………………………………………
Đáp án
1. She wore a long white wedding dress.
2. It is an intelligent young English woman.
3. This is a new black sleeping bag.
4. He bought a beautiful big pink house.
5. She gave him a small brown leather walleted.
Ex 11: Sắp xếp trật tự đúng của tính từ
1. I wanted to buy a ___________________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that ___________________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ___________________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ___________________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your ___________________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ___________________ scarf belongs to my brother. (wooden/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ___________________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this ___________________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ___________________ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This ___________________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly/ shaped/ amazing/ brown/ wooden)
Đáp án
1. I wanted to buy a _____big, round, blue, Italian. dinning______________ table. (round/ blue/ dinning/ big)
2. Does Mirian need that _____small, square, wooden______________ chair? (wooden/ small/ square)
3. What is this ______triangular, red, leather_____________ thing? (red/ triangular/ feather)
4. Did you notice the brand of that ______splendid, streamlined, green, sport_____________ car? (green/ streamlined/ splendid/ sport)
5. William can take care of your _______naughty white Persian____________ cat. (Persian/ naughty/ white)
6. This ______long, multicolored, woolen________ scarf belongs to my brother. (woolen/ long/ multicolored)
7. Are you sure this ______nice curved steel________ sabre is Turkish? (curved/ nice/ steel)
8. Press this _____round red plastic________ button never! (plastic/ red/ round)
9. Mike will order a ______nice, light, English_______ breakfast. (English/ light/ nice)
10. This _____amazing, elegantly - shaped brown wooden______________ wardrobe is my friends’ gift. (elegantly- shaped/ amazing/ brown/ wooden)
Ex 12: Sắp xếp tính từ trong ngoặc theo đúng trật tự tính từ
1. The radio was made of _____ (metallic/red/a/unique) material.
2. He bought _ (wooden/a/an/antique/Japanese) chair.
3. She once was _____ (young/beautiful/a/skinny) girl.
4. It was _____ (bronze/old/dessert/a/an/English) spoon.
5. He introduced me to _____ (young/two/beautiful/his) daughters.
Đáp án
1. a unique red metallic
2. an antique Japanese wooden
3. a beautiful skinny young
4. an old English bronze dessert spoon
5. his two beautiful young
Ex 13: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để đúng với trật tự tính từ
1. My new neighbor is a _____ (American/short/black) old man.
2. He looks so proud of his new ______ (amazing/big/ceramic) mugs.
3. Can you pass me the green _____ (old/wool/long) cardigan over there?
4. The post officer is an old ______ (Asian/slender/friendly) man.
5. I’m off to wash my _____ (dirty/running/gray) newly-bought sweatshirt.
Đáp án
1. short
2. ceramic
3. wool
4. Asian
5. dirty
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: