TOP 360 Động từ bất quy tắc (irregular adverbs) thông dụng trong Tiếng Anh | Định nghĩa, cách dùng, các mẹo ghi nhớ và bài tập vận dụng
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là những động từ diễn tả một hành động được xảy ra trong các thì quá khứ như quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, và hiện tại hoàn thành.
Đúng với tên gọi, động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc chia động từ bằng cách thêm (-ed) với các thì quá khứ và hiện tại hoàn thành
Ví dụ về động từ bất quy tắc và có quy tắc:
- Play (v1) – Played (v2) – Played (v3) => động từ có quy tắc
- Bespeak (v1) – Bespoke (v2) – Bespoken (v3) => động từ bất quy tắc.
Fact: Hầu hết động từ bất quy tắc là 1 dạng tiếng anh cổ có xuất phát từ bản địa Người Anh
Khi nào dùng bảng động từ bất quy tắc?
Có hơn 600 động từ bất quy tắc, hơn 80% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh chúng ta sử dụng các động từ bất quy tắc như be, have, do, go, say, come, take, get, make, see. Nhưng trên thực tế thì bạn chỉ cần học 360 động từ dưới đây là có thể dùng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia môn Anh và VSTEP.
Đối với V2
Khi câu được xác định ở thì quá khứ đơn thì ta dùng động từ được chia cột (V2) tại bảng động từ bất quy tắc
Ví dụ:
- He went home last night (Anh ấy về nhà từ tối hôm qua)
Đối với V3
Khi câu xác định ở các thì hoàn thành như quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, tương lai hoàn thành ta sử dụng động từ được chia cột (V3) tại bảng động từ bất quy tắc:
- Ví dụ thì quá khứ hoàn thành: They had stole my laptop before i arrived (Họ đã đánh cắp chiếc laptop của tôi trước khi tôi tới nơi).
- Ví dụ thì hiện tại hoàn thành: He has just won the game (Anh ấy vừa mới thắng trò chơi).
- Ví dụ thì tương lai hoàn thành: I will have graduated from my university by the end of next week (Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào cuối tuần sau).
TOP 360 Động từ bất quy tắc thông dụng
Bảng 360 động từ bất quy tắc bên dưới được sắp xếp theo thứ tự từ A - Z để các bạn tiện theo dõi:
STT |
Nguyên mẫu (V1) |
Quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa |
1 |
abide |
abode abided |
abode abided |
lưu trú tại đâu |
2 |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
3 |
awake |
awoke |
awoken |
thức dậy/đánh thức ai |
4 |
backslide |
backslid |
backslid backslidden |
tái phạm |
5 |
be |
was/were |
been |
là, thì, bị, ở |
6 |
bear |
bore |
born |
chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
7 |
beat |
beat |
beat beaten |
đập/đánh |
8 |
become |
became |
become |
trở thành |
9 |
befall |
befell |
befallen |
(cái gì) xảy đến |
10 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
11 |
behold |
beheld |
beheld |
nhìn ngắm |
12 |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
13 |
beset |
beset |
beset |
ảnh hưởng/tác động xấu |
14 |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
thể hiện/cho thấy điều gì |
15 |
bet |
bet |
bet |
cá cược |
16 |
bid |
bid |
bid |
ra giá/đề xuất giá |
17 |
bind |
bound |
bound |
trói, buộc |
18 |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
19 |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
20 |
blow |
blew |
blown |
thổi |
21 |
break |
broke |
broken |
làm vỡ/bể |
22 |
breed |
bred |
bred |
giao phối và sinh con/nhân giống |
23 |
bring |
brought |
brought |
mang tới |
24 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
chiếu, phát chương trình |
25 |
browbeat |
browbeat |
browbeat browbeaten |
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
26 |
build |
built |
built |
xây dựng |
27 |
burn |
burnt burned |
burnt burned |
đốt/làm cháy |
28 |
burst |
burst |
burst |
nổ tung/vỡ òa (khóc) |
29 |
bust |
bust busted |
bust busted |
làm vỡ/bể |
30 |
buy |
bought |
bought |
mua |
31 |
cast |
cast |
cast |
tung/ném |
32 |
catch |
caught |
caught |
bắt/bắt/chụp lấy |
33 |
chide |
chid chided |
chid chidden chided |
mắng, chửi |
34 |
choose |
chose |
chosen |
chọn |
35 |
cleave |
clove cleft cleaved |
cloven cleft cleaved |
chẻ, tách hai |
36 |
cleave |
clave |
cleaved |
dính chặt |
37 |
cling |
clung |
clung |
bám/dính vào |
38 |
clothe |
clothed clad |
clothed clad |
che phủ |
39 |
come |
came |
come |
tới/đến/đi đến |
40 |
cost |
cost |
cost |
có giá là bao nhiêu |
41 |
creep |
crept |
crept |
di chuyển một cách lén lút |
42 |
crossbreed |
crossbred |
crossbred |
cho lai giống |
43 |
crow |
crew crewed |
crowed |
gáy (gà) |
44 |
cut |
cut |
cut |
cắt |
45 |
daydream |
daydreamt daydreamed |
daydreamt daydreamed |
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông |
46 |
deal |
dealt |
dealt |
chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
47 |
dig |
dug |
dug |
đào |
48 |
disprove |
disproved |
disproved disproven |
bác bỏ |
49 |
dive |
dovedived |
dived |
lặn |
50 |
do |
did |
done |
làm |
51 |
draw |
drew |
drawn |
vẽ |
52 |
dream |
dreamt dreamed |
dreamt dreamed |
mơ ngủ/mơ ước |
53 |
drink |
drank |
drunk |
uống |
54 |
drive |
drove |
driven |
lái xe (bốn bánh) |
55 |
dwell |
dwelt |
dwelt |
ở/trú ngụ (tại đâu) |
56 |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
57 |
fall |
fell |
fallen |
ngã/rơi xuống |
58 |
feed |
fed |
fed |
cho ăn/ăn/nuôi ăn |
59 |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
60 |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu/đấu tranh |
61 |
find |
found |
found |
tìm kiếm/tìm thấy |
62 |
fit |
fit |
fit |
(quần áo) vừa với ai |
63 |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn/chạy thoát |
64 |
fling |
flung |
flung |
quăng/tung |
65 |
fly |
flew |
flown |
bay |
66 |
forbid |
forbade |
forbidden |
cấm |
67 |
forecast |
forecast forecasted |
forecast forecasted |
dự đoán |
68 |
forego |
forewent |
foregone |
quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm |
69 |
foresee |
foresaw |
foreseen |
thấy trước được cái gì |
70 |
foretell |
foretold |
foretold |
tiên đoán/nói trước được cái gì |
71 |
forsake |
forsook |
forsaken |
rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
72 |
freeze |
froze |
frozen |
đông lại/làm đông ai/cái gì |
73 |
frostbite |
frostbit |
frostbitten |
làm/gây bỏng lạnh |
74 |
get |
got |
gotten got |
có được ai/cái gì |
75 |
gild |
gilt gilded |
gilt gilded |
mạ vàng |
76 |
gird |
girt girded |
girt girded |
đeo vào |
77 |
give |
gave |
given |
đưa cho/cho |
78 |
go |
went |
gone |
đi |
79 |
grow |
grew |
grown |
mọc lên/ lớn lên/trồng |
80 |
hand-feed |
hand-fed |
hand-fed |
cho ăn bằng tay |
81 |
handwrite |
handwrote |
handwritten |
viết tay |
82 |
hang |
hung |
hung |
treo lên/máng lên |
83 |
have |
had |
had |
có/ăn cái gì |
84 |
hear |
heard |
heard |
nghe |
85 |
heave |
hove heaved |
hove heaved |
trục lên |
86 |
hew |
hewed |
hewn hewed |
chặt, đốn |
87 |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
88 |
hit |
hit |
hit |
đụng |
89 |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
90 |
inbreed |
inbred |
inbred |
lai giống cận huyết |
91 |
inlay |
inlaid |
inlaid |
cẩn, khảm |
92 |
input |
input |
input |
đưa vào |
93 |
inset |
inset |
inset |
dát, ghép |
94 |
interbreed |
interbred |
interbred |
giao phối, lai giống |
95 |
interweave |
interwove interweaved |
interwoven interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
96 |
interwind |
interwound |
interwound |
cuộn vào, quấn vào |
97 |
jerry-build |
jerry-built |
jerry-built |
xây dựng cẩu thả |
98 |
keep |
kept |
kept |
giữ |
99 |
kneel |
knelt kneeled |
knelt kneeled |
quỳ |
100 |
knit |
knit knitted |
knit knitted |
đan |
101 |
know |
knew |
known |
biết, quen biết |
102 |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
103 |
lead |
led |
led |
dẫn dắt, lãnh đạo |
104 |
lean |
leaned leant |
leaned leant |
dựa, tựa |
105 |
leap |
leapt |
leapt |
nhảy, nhảy qua |
106 |
learn |
learnt learned |
learnt learned |
học, được biết |
107 |
leave |
left |
left |
ra đi, để lại |
108 |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
109 |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
110 |
lie |
lay |
lain |
nằm |
111 |
light |
litlighted |
litlighted |
thắp sáng |
112 |
lip-read |
lip-read |
lip-read |
mấp máy môi |
113 |
lose |
lost |
lost |
làm mất, mất |
114 |
make |
made |
made |
chế tạo, sản xuất |
115 |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
116 |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
117 |
miscast |
miscast |
miscast |
chọn vai đóng không hợp |
118 |
misdeal |
misdealt |
misdealt |
chia lộn bài, chia bài sai |
119 |
misdo |
misdid |
misdone |
phạm lỗi |
120 |
mishear |
misheard |
misheard |
nghe nhầm |
121 |
mislay |
mislaid |
mislaid |
để lạc mất |
122 |
mislead |
misled |
misled |
làm lạc đường |
123 |
mislearn |
mislearned mislearnt |
mislearned mislearnt |
học nhầm |
124 |
misread |
misread |
misread |
đọc sai |
125 |
misset |
misset |
misset |
đặt sai chỗ |
126 |
misspeak |
misspoke |
misspoken |
nói sai |
127 |
misspell |
misspelt |
misspelt |
viết sai chính tả |
128 |
misspend |
misspent |
misspent |
tiêu phí, bỏ phí |
129 |
mistake |
mistook |
mistaken |
phạm lỗi, lầm lẫn |
130 |
misteach |
mistaught |
mistaught |
dạy sai |
131 |
misunderstand |
misunderstood |
misunderstood |
hiểu lầm |
132 |
miswrite |
miswrote |
miswritten |
viết sai |
133 |
mow |
mowed |
mown mowed |
cắt cỏ |
134 |
offset |
offset |
offset |
đền bù |
135 |
outbid |
outbid |
outbid |
trả hơn giá |
136 |
outbreed |
outbred |
outbred |
giao phối xa |
137 |
outdo |
outdid |
outdone |
làm giỏi hơn |
138 |
outdraw |
outdrew |
outdrawn |
rút súng ra nhanh hơn |
139 |
outdrink |
outdrank |
outdrunk |
uống quá chén |
140 |
outdrive |
outdrove |
outdriven |
lái nhanh hơn |
141 |
outfight |
outfought |
outfought |
đánh giỏi hơn |
142 |
outfly |
outflew |
outflown |
bay cao/xa hơn |
143 |
outgrow |
outgrew |
outgrown |
lớn nhanh hơn |
144 |
outleap |
outleaped outleapt |
outleaped outleapt |
nhảy cao/xa hơn |
145 |
output |
output |
output |
cho ra (dữ kiện) |
146 |
outride |
outrode |
outridden |
cưỡi ngựa giỏi hơn |
147 |
outrun |
outran |
outrun |
chạy nhanh hơn, vượt giá |
148 |
outsell |
outsold |
outsold |
bán nhanh hơn |
149 |
outshine |
outshined outshone |
outshined outshone |
sáng hơn, rạng rỡ hơn |
150 |
outshoot |
outshot |
outshot |
bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
151 |
outsing |
outsang |
outsung |
hát hay hơn |
152 |
outsit |
outsat |
outsat |
ngồi lâu hơn |
153 |
outsleep |
outslept |
outslept |
ngủ lâu/muộn hơn |
154 |
outsmell |
outsmelled outsmelt |
outsmelled outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
155 |
outspeak |
outspoke |
outspoken |
nói nhiều/dài/to hơn |
156 |
outspeed |
outsped |
outsped |
đi/chạy nhanh hơn |
157 |
outspend |
outspent |
outspent |
tiêu tiền nhiều hơn |
158 |
outswear |
outswore |
outsworn |
nguyền rủa nhiều hơn |
159 |
outswim |
outswam |
outswam |
bơi giỏi hơn |
160 |
outthink |
outthought |
outthought |
suy nghĩ nhanh hơn |
161 |
outthrow |
outthrew |
outthrown |
ném nhanh hơn |
162 |
outwrite |
outwrote |
outwritten |
viết nhanh hơn |
163 |
overbid |
overbid |
overbid |
bỏ thầu cao hơn |
164 |
overbreed |
overbred |
overbred |
nuôi quá nhiều |
165 |
overbuild |
overbuilt |
overbuilt |
xây quá nhiều |
166 |
overbuy |
overbought |
overbought |
mua quá nhiều |
167 |
overcome |
overcame |
overcome |
khắc phục |
168 |
overdo |
overdid |
overdone |
dùng quá mức, làm quá |
169 |
overdraw |
overdraw |
overdrawn |
rút quá số tiền, phóng đại |
170 |
overdrink |
overdrank |
overdrunk |
uống quá nhiều |
171 |
overeat |
overate |
overeaten |
ăn quá nhiều |
172 |
overfeed |
overfed |
overfed |
cho ăn quá mức |
173 |
overfly |
overflew |
overflown |
bay qua |
174 |
overhang |
overhung |
overhung |
nhô lên trên, treo lơ lửng |
175 |
overhear |
overheard |
overheard |
nghe trộm |
176 |
overlay |
overlaid |
overlaid |
phủ lên |
177 |
overpay |
overpaid |
overpaid |
trả quá tiền |
178 |
override |
overrode |
overridden |
lạm quyền |
179 |
overrun |
overran |
overrun |
tràn ngập |
180 |
oversee |
oversaw |
overseen |
trông nom |
181 |
oversell |
oversold |
oversold |
bán quá mức |
182 |
oversew |
oversewed |
oversewn oversewed |
may nối vắt |
183 |
overshoot |
overshot |
overshot |
đi quá đích |
184 |
oversleep |
overslept |
overslept |
ngủ quên |
185 |
overspeak |
overspoke |
overspoken |
nói quá nhiều, nói lấn át |
186 |
overspend |
overspent |
overspent |
tiêu quá lố |
187 |
overspill |
overspilled overspilt |
overspilled overspilt |
đổ, làm tràn |
188 |
overtake |
overtook |
overtook |
đuổi bắt kịp |
189 |
overthink |
overthought |
overthought |
tính trước nhiều quá |
190 |
overthrow |
overthrew |
overthrown |
lật đổ |
191 |
overwind |
overwound |
overwound |
lên dây (đồng hồ) quá chặt |
192 |
overwrite |
overwrote |
overwritten |
viết dài quá, viết đè lên |
193 |
partake |
partook |
partaken |
tham gia, dự phần |
194 |
pay |
paid |
paid |
trả (tiền) |
195 |
plead |
pleaded pled |
pleaded pled |
bào chữa, biện hộ |
196 |
prebuild |
prebuilt |
prebuilt |
làm nhà tiền chế |
197 |
predo |
predid |
predone |
làm trước |
198 |
premake |
premade |
premade |
làm trước |
199 |
prepay |
prepaid |
prepaid |
trả trước |
200 |
presell |
presold |
presold |
bán trước thời gian rao báo |
201 |
preset |
preset |
preset |
thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
202 |
preshrink |
preshrank |
preshrunk |
ngâm cho vải co trước khi may |
203 |
proofread |
proofread |
proofread |
đọc bản thảo trước khi in |
204 |
prove |
proved |
proven proved |
chứng minh |
205 |
put |
put |
put |
đặt, để |
206 |
quick-freeze |
quick-froze |
quick-frozen |
kết đông nhanh |
207 |
quit |
quitquitted |
quitquitted |
bỏ |
208 |
read |
read |
read |
đọc |
209 |
reawake |
reawoke |
reawake |
đánh thức 1 lần nữa |
210 |
rebid |
rebid |
rebid |
trả giá, bỏ thầu |
211 |
rebind |
rebound |
rebound |
buộc lại, đóng lại |
212 |
rebroadcast |
rebroadcast rebroadcasted |
rebroadcast rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
213 |
rebuild |
rebuilt |
rebuilt |
xây dựng lại |
214 |
recast |
recast |
recast |
đúc lại |
215 |
recut |
recut |
recut |
cắt lại, băm) |
216 |
redeal |
redealt |
redealt |
phát bài lại |
217 |
redo |
redid |
redone |
làm lại |
218 |
redraw |
redrew |
redrawn |
kéo ngược lại |
219 |
refit |
refitted refit |
refitted refit |
luồn, xỏ |
220 |
regrind |
reground |
reground |
mài sắc lại |
221 |
regrow |
regrew |
regrown |
trồng lại |
222 |
rehang |
rehung |
rehung |
treo lại |
223 |
rehear |
reheard |
reheard |
nghe trình bày lại |
224 |
reknit |
reknitted reknit |
reknitted reknit |
dệt lại |
225 |
relay |
relaid |
relaid |
relaid |
226 |
relay |
relayed |
relayed |
truyền âm lại |
227 |
relearn |
relearned relearnt |
relearned relearnt |
học lại |
228 |
relight |
relit relighted |
relit relighted |
thắp sáng lại |
229 |
remake |
remade |
remade |
làm lại, chế tạo lại |
230 |
rend |
rent |
rent |
toạc ra, xé |
231 |
repay |
repaid |
repaid |
hoàn tiền lại |
232 |
reread |
reread |
reread |
đọc lại |
233 |
rerun |
reran |
rerun |
chiếu lại, phát lại |
234 |
resell |
resold |
resold |
bán lại |
235 |
resend |
resent |
resent |
gửi lại |
236 |
reset |
reset |
reset |
đặt lại, lắp lại |
237 |
resew |
resewed |
resewn resewed |
may/khâu lại |
238 |
retake |
retook |
retaken |
chiếm lại, tái chiếm |
239 |
reteach |
retaught |
retaught |
dạy lại |
240 |
retear |
retore |
retorn |
khóc lại |
241 |
retell |
retold |
retold |
kể lại |
242 |
rethink |
rethought |
rethought |
suy tính lại |
243 |
retread |
retread |
retread |
lại giẫm/đạp lên |
244 |
retrofit |
retrofitted retrofit |
retrofitted retrofit |
trang bị thêm những bộ phận mới |
245 |
rewake |
rewoke rewaked |
rewaken rewaked |
đánh thức lại |
246 |
rewear |
rewore |
reworn |
mặc lại |
247 |
reweave |
rewove reweaved |
rewove reweaved |
dệt lại |
248 |
rewed |
rewed rewedded |
rewed rewedded |
kết hôn lại |
249 |
rewet |
rewet rewetted |
rewet rewetted |
làm ướt lại |
250 |
rewin |
rewon |
rewon |
thắng lại |
251 |
rewind |
rewound |
rewound |
cuốn lại, lên dây lại |
252 |
rewrite |
rewrote |
rewritten |
viết lại |
253 |
rid |
rid |
rid |
giải thoát |
254 |
ride |
rode |
ridden |
cưỡi |
255 |
ring |
rang |
rung |
rung chuông |
256 |
rise |
rose |
risen |
đứng dậy, mọc |
257 |
roughcast |
roughcast |
roughcast |
tạo hình phỏng chừng |
258 |
run |
ran |
run |
chạy |
259 |
sand-cast |
sand-cast |
sand-cast |
đúc bằng khuôn cát |
260 |
saw |
sawed |
sawn |
cưa |
261 |
say |
said |
said |
nói |
262 |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy |
263 |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
264 |
sell |
sold |
sold |
bán |
265 |
send |
sent |
sent |
gửi |
266 |
set |
set |
set |
đặt, thiết lập |
267 |
sew |
sewed |
sewn sewed |
may |
268 |
shake |
shook |
shaken |
lay, lắc |
269 |
shave |
shaved |
shaved shaven |
cạo (râu, mặt) |
270 |
shear |
sheared |
shorn |
xén lông (cừu) |
271 |
shed |
shed |
shed |
rơi, rụng |
272 |
shine |
shone |
shone |
chiếu sáng |
273 |
shit |
shit shat shitted |
shit shat shitted |
đi đại tiện |
274 |
shoot |
shot |
shot |
bắn |
275 |
show |
showed |
shown showed |
cho xem |
276 |
shrink |
shrank |
shrunk |
co rút |
277 |
shut |
shut |
shut |
đóng lại |
278 |
sight-read |
sight-read |
sight-read |
chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
279 |
sing |
sang |
sung |
ca hát |
280 |
sink |
sank |
sunk |
chìm, lặn |
281 |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
282 |
slay |
slew |
slain |
sát hại, giết hại |
283 |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
284 |
slide |
slid |
slid |
trượt, lướt |
285 |
sling |
slung |
slung |
ném mạnh |
286 |
slink |
slunk |
slunk |
lẻn đi |
287 |
slit |
slit |
slit |
rạch, khứa |
288 |
smell |
smelt |
smelt |
ngửi |
289 |
smite |
smote |
smitten |
đập mạnh |
290 |
sow |
sowed |
sownsewed |
gieo; rải |
291 |
sneak |
sneaked snuck |
sneaked snuck |
trốn, lén |
292 |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
293 |
speed |
sped speeded |
sped speeded |
chạy vụt |
294 |
spell |
spelt spelled |
spelt spelled |
đánh vần |
295 |
spend |
spent |
spent |
tiêu xài |
296 |
spill |
spilt spilled |
spilt spilled |
tràn, đổ ra |
297 |
spin |
spunspan |
spun |
quay sợi |
298 |
spoil |
spoilt spoiled |
spoilt spoiled |
làm hỏng |
299 |
spread |
spread |
spread |
lan truyền |
300 |
stand |
stood |
stood |
đứng |
301 |
steal |
stole |
stolen |
đánh cắp |
302 |
stick |
stuck |
stuck |
ghim vào, đính |
303 |
sting |
stung |
stung |
châm, chích, đốt |
304 |
stink |
stunk stank |
stunk |
bốc mùi hôi |
305 |
stride |
strode |
stridden |
bước sải |
306 |
strike |
struck |
struck |
đánh đập |
307 |
string |
strung |
strung |
gắn dây vào |
308 |
sunburn |
sunburned sunburnt |
sunburned sunburnt |
cháy nắng |
309 |
swear |
swore |
sworn |
tuyên thệ |
310 |
sweat |
sweat sweated |
sweat sweated |
đổ mồ hôi |
311 |
sweep |
swept |
swept |
quét |
312 |
swell |
swelled |
swollen swelled |
phồng, sưng |
313 |
swim |
swam |
swum |
bơi lội |
314 |
swing |
swung |
swung |
đong đưa |
315 |
take |
took |
taken |
cầm, lấy |
316 |
teach |
taught |
taught |
dạy, giảng dạy |
317 |
tear |
tore |
torn |
xé, rách |
318 |
telecast |
telecast |
telecast |
phát đi bằng truyền hình |
319 |
tell |
told |
told |
kể, bảo |
320 |
think |
thought |
thought |
suy nghĩ |
321 |
throw |
threw |
thrown |
ném, liệng |
322 |
thrust |
thrust |
thrust |
thọc, nhấn |
323 |
tread |
trod |
trodden trod |
giẫm, đạp |
324 |
typewrite |
typewrote |
typewritten |
đánh máy |
325 |
unbend |
unbent |
unbent |
làm thẳng lại |
326 |
unbind |
unbound |
unbound |
mở, tháo ra |
327 |
unclothe |
unclothed unclad |
unclothed unclad |
cởi áo, lột trần |
328 |
undercut |
undercut |
undercut |
ra giá rẻ hơn |
329 |
underfeed |
underfed |
underfed |
cho ăn đói, thiếu ăn |
330 |
undergo |
underwent |
undergone |
trải qua |
331 |
underlie |
underlay |
underlain |
nằm dưới |
332 |
underpay |
underpaid |
underpaid |
trả lương thấp |
333 |
undersell |
undersold |
undersold |
bán rẻ hơn |
334 |
understand |
understood |
understood |
hiểu |
335 |
undertake |
undertook |
undertook |
đảm nhận |
336 |
underwrite |
underwrote |
underwritten |
bảo hiểm |
337 |
undo |
undid |
undid |
tháo ra |
338 |
unfreeze |
unfroze |
unfrozen |
làm tan đông |
339 |
unhang |
unhung |
unhung |
hạ xuống, bỏ xuống |
340 |
unhide |
unhid |
unhidden |
hiển thị, không ẩn |
341 |
unlearn |
unlearned unlearnt |
unlearned unlearnt |
gạt bỏ, quên |
342 |
unspin |
unspun |
unspun |
quay ngược |
343 |
unwind |
unwound |
unwound |
tháo ra |
344 |
uphold |
upheld |
upheld |
ủng hộ |
345 |
upset |
upset |
upset |
đánh đổ, lật đổ |
346 |
wake |
woke wake |
woken waked |
thức giấc |
347 |
waylay |
waylaid |
waylaid |
|
348 |
wear |
wore |
worn |
mặc |
349 |
weave |
wove weaved |
woven weaved |
dệt |
350 |
wed |
wed wedded |
wed wedded |
kết hôn |
351 |
weep |
wept |
wept |
khóc |
352 |
wet |
wet wetted |
wet wetted |
làm ướt |
353 |
win |
won |
won |
thắng, chiến thắng |
354 |
wind |
wound |
wound |
quấn |
355 |
withdraw |
withdrew |
withdrawn |
rút lui |
356 |
withhold |
withheld |
withheld |
từ khước |
357 |
withstand |
withstood |
withstood |
cầm cự |
358 |
work |
worked |
worked |
rèn, nhào nặn đất |
359 |
wring |
wrung |
wrung |
vặn, siết chặt |
360 |
write |
wrote |
written |
viết |
Các nguyên tắc cơ bản cần nhớ để học động từ bất quy tắc hiệu quả
Chúng ta sẽ chia động từ thành 5 nhóm chính theo nguyên tắc:
Nhóm 1: Không thay đổi
Ex:
Hiện tại (V1) |
Quá khứ đơn (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa |
beset |
beset |
beset |
bao quanh, bao vây |
bet |
bet |
bet |
đánh cược, cá cược |
hit |
hit |
hit |
đụng |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
Nhóm 2: Quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau
1. V2, V3 kết thúc bằng “ought” hoặc “aught”
……⇒ _ought ⇒ _ought
…… ⇒ _aught ⇒ _aught
Ex:
Hiện tại (V1) |
Quá khứ đơn (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa |
bring |
brought |
brought |
mang |
buy |
bought |
bought |
mua |
catch |
caught |
caught |
đuổi, bắt |
teach |
taught |
taught |
dạy |
2. V1 kết thúc bằng -ay chuyển sang V2, V3 kết thúc với -aid
Ex:
Hiện tại (V1) |
Quá khứ đơn (V2) |
Quá khứ phân từ(V3) |
Nghĩa |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
say |
said |
said |
nói |
pay |
paid |
paid |
thanh toán |
repay |
repaid |
repaid |
hoàn lại tiền |
3. V2, V3 thay đổi số lượng nguyên âm ‘ee’ thành ‘e’ và thêm hoặc biến đổi _t hoặc _d ở cuối
Ex:
Hiện tại (V1)
|
Quá khứ đơn (V2) |
Quá khứ phân từ(V3) |
Nghĩa |
creep |
crept |
crept |
rùng mình, ghê rợn |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
feed |
fed |
fed |
ăn, cho ăn |
meet |
met |
met |
gặp |
4. Động từ V1 kết thúc bằng _d được đổi sang V2, V3 kết thúc bởi _t
Ex:
Hiện tại (V1) |
Quá khứ đơn (V2) |
Quá khứ phân từ(V3) |
Nghĩa |
rend |
rent |
rent |
toạc ra; xé |
rebuild |
rebuilt |
rebuilt |
xây dựng lại |
spend |
spent |
spent |
tiêu sài |
lend |
lent |
lent |
cho vay, cho mượn |
5. Động từ V1 có tận cùng là _m hoặc _n thì V2, V3 kết thúc bằng _t
Ex:
Hiện tại (V1) |
Quá khứ đơn (V2) |
Quá khứ phân từ(V3) |
Nghĩa |
burn |
burnt |
burnt |
cháy |
learn |
learnt |
learnt |
học |
mean |
meant |
meant |
ý nghĩa, ý muốn nói |
dream |
dreamt |
dreamt |
mơ, ước mơ |
Nhóm 3: V1 chứa _i_ chuyển sang V2 là _a_ và V3 là _u_
Trường hợp này cũng khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh, vậy nên hãy ghi nhớ thật kỹ nguyên tắc này để không lúng túng trong việc sử dụng từ quá khứ bạn nhé!
Ex:
Hiện tại (V1) |
Quá khứ đơn (V2) |
Quá khứ phân từ(V3) |
Nghĩa |
ring |
rang |
rung |
rung chuông |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
drink |
drank |
drunk |
uống |
sink |
sank |
sunk |
chìm, đắm |
Nhóm 4: V1 kết thúc bằng _ow, chuyển sang V2 kết thúc _ew và V3 là _own
Ex:
Hiện tại (V1) |
Quá khứ đơn (V2) |
Quá khứ phân từ(V3) |
Nghĩa |
blow |
blew |
blown |
thổi |
know |
knew |
known |
biết |
grow |
grew |
grown |
lớn, phát triển |
throw |
threw |
thrown |
vứt, ném, quăng |
Nhóm 5: Động từ ở dạng V1 tận cùng là _ear thì khi chuyển sang V2 là _ore và V3 là _orn
*Ngoại trừ: Động từ Hear ⇒ heard ⇒ heard không tuân theo nguyên tắc này.
Ex:
Hiện tại (V1) |
Quá khứ đơn (V2) |
Quá khứ phân từ(V3) |
Nghĩa |
bear |
bore |
born |
sinh đẻ |
tear |
tore |
torn |
xé rách |
swear |
swore |
sworn |
thề thối |
forbear |
forbore |
forborn |
kiêng cữ |
Lưu ý:
Trong 360 động từ bất quy tắc, vẫn có những từ được tạo nên từ một động từ gốc và một tiền tố đứng trước nó. Khi chuyển những động từ đó từ thì hiện tại sang quá khứ đơn hay quá khứ phân từ, ta chỉ cần biến đổi động từ gốc và giữ nguyên tiền tố.
Do đó, khi học các động từ bất quy tắc, chỉ cần ghi nhớ quy tắc của các động từ gốc là bạn đã hoàn toàn có thể biến đổi được các động từ được cấu tạo nên từ nó.
Cách học 360 động từ bất quy tắc
1. Học qua flashcard
Học qua flashcard giúp các bạn có thể nhớ một cách chủ động vì flashcard sẽ giúp các bạn sắp xếp từ một cách ngẫu nhiên nhất thay vì nhớ một cách máy móc. Hơn nữa, bạn có thể cùng với bạn bè của mình thi đua nhau khi sử dụng flashcard như một trò chơi để buổi học trở nên thú vị hơn.
2. Luyện tập đặt câu
Đặt câu vẫn luôn là cách học được khuyến khích nhiều nhất trong quá trình học tập một ngôn ngữ bởi tính chủ động. Việc đặt câu sẽ giúp các bạn hoàn toàn hiểu được một từ vựng sẽ được sử dụng trong hoàn cảnh như thế nào với cách dùng như thế nào là phù hợp và chính xác.
3. Làm các bài tập chia động từ
Cuối cùng là luyện tập và kiểm tra mức độ ghi nhớ của mình bằng cách làm bài tập. Các bài tập về các động từ bất quy tắc tiếng Anh sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ nhanh hơn và rèn khả năng phản xạ khi gặp một từ vựng.
4. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát
Học tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn.
So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!
5. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online
Hiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu quả.
Bài tập về động từ bất quy tắc
Bài 1. Hoàn thành các câu sau với những động từ cho sẵn
1. Her table ……….(steal) last week.
2. My little sister’s crying, she ……….(cut) her finger.
3. We ……….(choose) a new dentist near our house.
4. Sheila ……….(go) for a walk as she ……….(have) a headache.
Đáp án
1. was stolen
2. has just cut
3. have chosen
4. went/ had
Bài 2. Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền dạng đúng của động từ
Yesterday, I 1………. (come) to Hung’s house. I 2………. (see) a new TV on the shelf. Hung 3………. (tell) me about the TV a lot. He 4………. (buy) it in Thailand. Hung 5………. (bring) it home two days ago. He 6………. (keep) it carefully and 7………. (forbid) everyone to touch it. But Hung 8………. (break) the TV because it 9………. (be) a second hand tivi.
Đáp án
1. came
2. saw
3. told
4. bought
5. brought
6. kept
7. forbad
8. broke
9. was
Bài 3. Hoàn thành câu sau bằng các từ cho trước
1. We _____ (buy) a guidebook when we were in the museum.
2. That man _____ (get) on the train ten minutes ago.
3. We _____ (be) on the coach for six hours now.
4. How _____ (you/feel) when you were at the top of the mountain?
5. Mike _____ (live) in the US for three years..
6. She _____ (work) in Australia since 2015.
Đáp án
1. We bought a guidebook when we were in the museum.
2. That man got on the train ten minutes ago.
3. We have been on the coach for six hours now.
4. How did you feel when you were at the top of the mountain?
5. Mike has lived in the US for three years.
6. She has worked in Australia since 2015.
Bài 4. Điền vào ô trống với dạng đúng của từ trong ngoặc
1. Mary _____ (go) swimming after she _____ (come) home. After she _____ (swim), she _____ (call) her friend Judy.
2. I _____ (go) to the theatre with my friends yesterday. I _____ (not/go) to the theatre for a year. We _____ (have) a very good time.
3. After they _____ (finish) their breakfast, they (leave) for school.
4. Linda _____ (play) tennis after she (do) her homework.
5. My father _____ (water) the flowers after he _____ (clean) the car. After he _____ (have) dinner.
Đáp án
1. Mary went swimming after she had come home. After she had swum, she called her friend Judy.
2, I went to the theatre with my friends yesterday. I hadn’t gone to the theatre for a year. We had a very good time.
3. After they had finished their breakfast, they left for school.
4. Linda played tennis after she had done her homework.
5. My father watered the flowers after he had cleaned the car. After he had dinner.
Bài 5. Hoàn thành câu với thì quá khứ của từ cho sẵn
be |
not be |
swim |
have |
call |
decide |
fall |
hurt |
invite |
not stay |
Yesterday it (1) _____ my friend ́s birthday. He (2) _____ a lot of friends from school. It (3) _____ very hot so we (4) _____ to go to the swimming pool. There (5) _____ many people so we (6) _____ a lot. Suddenly, Joe (7) _____ and (8) _____ himself. We (9) _____ an ambulance. He (10) _____ in hospital but he (11) _____ a broken arm. That (12) _____ a memorable birthday!
Đáp án
Yesterday it was my friend ́s birthday. He invited a lot of friends from school. It was very hot so we decided to go to the swimming pool. There weren’t many people so we swam a lot. Suddenly, Joe fell and hurt himself. We called an ambulance. He didn’t stay in hospital but he had a broken arm. That was a memorable birthday!
Bài 6. Hoàn thành các câu sau
1. My mum/not study/Russian/at university.
=> ___________________________________ .
2. Last night/Marga and Alice/plan/their holiday.
=> ___________________________________ .
3. Tom/not invite/us/to his birthday party.
=> ___________________________________ .
4. the children/carry/the books/to the classroom?
=> ___________________________________ .
5. I/chat/to Jane/about the films and fashion.
=> ___________________________________ .
6. they/go/to the swimming pool/yesterday?
=> ___________________________________ .
Đáp án
1. My mum didn’t study Russian at university.
2. Last night, Marga and Alice planned their holiday.
3. Tom didn’t invite us to his birthday party.
4. Did the children carry the books to the classroom?
5. I chatted to Jane about films and fashion.
6. Did they go to the swimming pool yesterday?
Bài 7. Điền vào ô trống với dạng quá khứ đúng của từ
1. Emma tried on a green dress and a blue dress in the clothes shop, and _____________ (choose) the blue one.
2. Our team _____________ (not win) the last match of the season.
3. We _____________ (go) bowling yesterday evening.
4. It was a long film, but I _____________ (not feel) bored.
5. The film _____________ (begin) at seven and finished at ten.
Đáp án
1. chose
2. didn’t win
3. went
4. didn’t feel
5. began
Bài 8. Hoàn thành các câu sau với những động từ cho sẵn
1. My parents ……….(give) me these sunglasses for my birthday.
2. Sarah ……….(wear) a beautiful dress yesterday.
3. Tweets ……….(speak), they are ……….(send) from a mobile phone or laptop.
4. My watch is very special because it ……….(make) of gold.
Đáp án
1. have just given
2. wore
3. aren’t spoken/ sent
4. made
Bài 9. Điền vào ô trống với dạng quá khứ đúng của từ
1. They _____________ (not spend) all their money on holiday.
2. Hannah _____________ (feel) relieved when she got her exam results.
3. My aunt _____________ (not be) at the family wedding last weekend.
4. We _____________ (get) home at eight o’clock on Sunday.
5. I enjoyed the film, but I _____________ (not / can) understand all of the dialogue.
Đáp án
1. didn’t spend
2. felt
3. wasn’t
4. got
5. couldn't
Bài 10. Đoạn văn sau có 5 lỗi sai. Hãy tìm và sửa chúng.
I’m going to tell you about someone who has influence my life in an important way. This person is actually my father. I am 20 years old so of course I have known him for 20 years as he’s my father. We still live together, along with my mother, my older brother and younger sister.
One of his best qualities is that he’s get a lot of drive and is ambitious, which means that he’s achieved a lot in his life. He started out working for a building company but he took it on himself to get professionally qualified. In the evening he started take classes to qualify as a surveyor. This took him many years but eventually he got there and started working for the same company as one of their surveyors. But he did really well as he eventually became a senior partner in the business, and then just a few years ago he sets up his own business with one of the other partners. So now he has his own company and they employ about fifteen other people. So I’m really proud of what he did with this. But he’s also very humble, another great quality. Even though he’s achieved so much he doesn’t brag or boasts about anything. He’s also quite laid back and doesn’t stress too much about life.
Đáp án
1. influence => influenced
2. get => got
3. take => taking
4. sets => set
5. boasts => boast
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: