TOP 360 Động từ bất quy tắc (irregular adverbs) thông dụng trong Tiếng Anh | Định nghĩa, cách dùng, các mẹo ghi nhớ và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết TOP 360 Động từ bất quy tắc (irregular adverbs) trong Tiếng Anh bao gồm Định nghĩa, cách dùng, các mẹo ghi nhớ và bài tập vận dụng, giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

TOP 360 Động từ bất quy tắc (irregular adverbs) thông dụng trong Tiếng Anh | Định nghĩa, cách dùng, các mẹo ghi nhớ và bài tập vận dụng

Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là những động từ diễn tả một hành động được xảy ra trong các thì quá khứ như quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, và hiện tại hoàn thành.

Đúng với tên gọi, động từ bất quy tắc không tuân theo quy tắc chia động từ bằng cách thêm (-ed) với các thì quá khứ và hiện tại hoàn thành

Ví dụ về động từ bất quy tắc và có quy tắc:

  • Play (v1) – Played (v2) – Played (v3) => động từ có quy tắc
  • Bespeak (v1) – Bespoke (v2) – Bespoken (v3) => động từ bất quy tắc.

Fact: Hầu hết động từ bất quy tắc là 1 dạng tiếng anh cổ có xuất phát từ bản địa Người Anh

Khi nào dùng bảng động từ bất quy tắc?

Có hơn 600 động từ bất quy tắc, hơn 80% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh chúng ta sử dụng các động từ bất quy tắc như be, have, do, go, say, come, take, get, make, see. Nhưng trên thực tế thì bạn chỉ cần học 360 động từ dưới đây là có thể dùng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh IELTS, TOEIC, THPT Quốc gia môn Anh và VSTEP.

Đối với V2

Khi câu được xác định ở thì quá khứ đơn thì ta dùng động từ được chia cột (V2) tại bảng động từ bất quy tắc

Ví dụ:

  • He went home last night (Anh ấy về nhà từ tối hôm qua)

Đối với V3

Khi câu xác định ở các thì hoàn thành như quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành, tương lai hoàn thành ta sử dụng động từ được chia cột (V3) tại bảng động từ bất quy tắc:

  • Ví dụ thì quá khứ hoàn thành: They had stole my laptop before i arrived (Họ đã đánh cắp chiếc laptop của tôi trước khi tôi tới nơi).
  • Ví dụ thì hiện tại hoàn thành: He has just won the game (Anh ấy vừa mới thắng trò chơi).
  • Ví dụ thì tương lai hoàn thành: I will have graduated from my university by the end of next week (Tôi sẽ tốt nghiệp đại học vào cuối tuần sau).

TOP 360 Động từ bất quy tắc thông dụng

Bảng 360 động từ bất quy tắc bên dưới được sắp xếp theo thứ tự từ A - Z để các bạn tiện theo dõi:

STT Nguyên mẫu (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
1 abide abode
abided
abode
abided
lưu trú tại đâu
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai
4 backslide backslid backslid
backslidden
tái phạm
5 be was/were been là, thì, bị, ở
6 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)
7 beat beat beat
beaten
đập/đánh
8 become became become trở thành
9 befall befell befallen (cái gì) xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld nhìn ngắm
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu
14 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì
15 bet bet bet cá cược
16 bid bid bid ra giá/đề xuất giá
17 bind bound bound trói, buộc
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken làm vỡ/bể
22 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống
23 bring brought brought mang tới
24 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình
25 browbeat browbeat browbeat
browbeaten
đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì
26 build built built xây dựng
27 burn burnt
burned
burnt
burned
đốt/làm cháy
28 burst burst burst nổ tung/vỡ òa (khóc)
29 bust bust
busted
bust
busted
làm vỡ/bể
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast tung/ném
32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy
33 chide chid
chided
chid
chidden
chided
mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn
35 cleave clove
cleft
cleaved
cloven
cleft
cleaved
chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám/dính vào
38 clothe clothed
clad
clothed
clad
che phủ
39 come came come tới/đến/đi đến
40 cost cost cost có giá là bao nhiêu
41 creep crept crept di chuyển một cách lén lút
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew
crewed
crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt
45 daydream daydreamt
daydreamed
daydreamt
daydreamed
suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông
46 deal dealt dealt chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved
disproven
bác bỏ
49 dive dovedived dived lặn
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ
52 dream dreamt
dreamed
dreamt
dreamed
mơ ngủ/mơ ước
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe (bốn bánh)
55 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ (tại đâu)
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã/rơi xuống
58 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh
61 find found found tìm kiếm/tìm thấy
62 fit fit fit (quần áo) vừa với ai
63 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát
64 fling flung flung quăng/tung
65 fly flew flown bay
66 forbid forbade forbidden cấm
67 forecast forecast
forecasted
forecast
forecasted
dự đoán
68 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm
69 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì
70 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì
71 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì
72 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì
73 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh
74 get got gotten
got
có được ai/cái gì
75 gild gilt
gilded
gilt
gilded
mạ vàng
76 gird girt
girded
girt
girded
đeo vào
77 give gave given đưa cho/cho
78 go went gone đi
79 grow grew grown mọc lên/ lớn lên/trồng
80 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
81 handwrite handwrote handwritten viết tay
82 hang hung hung treo lên/máng lên
83 have had had có/ăn cái gì
84 hear heard heard nghe
85 heave hove
heaved
hove
heaved
trục lên
86 hew hewed hewn
hewed
chặt, đốn
87 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
88 hit hit hit đụng
89 hurt hurt hurt làm đau
90 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
91 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
92 input input input đưa vào
93 inset inset inset dát, ghép
94 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
95 interweave interwove
interweaved
interwoven
interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
96 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
97 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
98 keep kept kept giữ
99 kneel knelt
kneeled
knelt
kneeled
quỳ
100 knit knit
knitted
knit
knitted
đan
101 know knew known biết, quen biết
102 lay laid laid đặt, để
103 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
104 lean leaned
leant
leaned
leant
dựa, tựa
105 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
106 learn learnt
learned
learnt
learned
học, được biết
107 leave left left ra đi, để lại
108 lend lent lent cho mượn
109 let let let cho phép, để cho
110 lie lay lain nằm
111 light litlighted litlighted thắp sáng
112 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
113 lose lost lost làm mất, mất
114 make made made chế tạo, sản xuất
115 mean meant meant có nghĩa là
116 meet met met gặp mặt
117 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
118 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
119 misdo misdid misdone phạm lỗi
120 mishear misheard misheard nghe nhầm
121 mislay mislaid mislaid để lạc mất
122 mislead misled misled làm lạc đường
123 mislearn mislearned
mislearnt
mislearned
mislearnt
học nhầm
124 misread misread misread đọc sai
125 misset misset misset đặt sai chỗ
126 misspeak misspoke misspoken nói sai
127 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
128 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
129 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
130 misteach mistaught mistaught dạy sai
131 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
132 miswrite miswrote miswritten viết sai
133 mow mowed mown
mowed
cắt cỏ
134 offset offset offset đền bù
135 outbid outbid outbid trả hơn giá
136 outbreed outbred outbred giao phối xa
137 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
138 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
139 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
140 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
141 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
142 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
143 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
144 outleap outleaped
outleapt
outleaped
outleapt
nhảy cao/xa hơn
145 output output output cho ra (dữ kiện)
146 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
147 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
148 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
149 outshine outshined
outshone
outshined
outshone
sáng hơn, rạng rỡ hơn
150 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
151 outsing outsang outsung hát hay hơn
152 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
153 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
154 outsmell outsmelled
outsmelt
outsmelled
outsmelt
khám phá, đánh hơi, sặc mùi
155 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
156 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
157 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
158 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
159 outswim outswam outswam bơi giỏi hơn
160 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
161 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
162 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
163 overbid overbid overbid bỏ thầu cao hơn
164 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
165 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
166 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
167 overcome overcame overcome khắc phục
168 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
169 overdraw overdraw overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
170 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
171 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
172 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
173 overfly overflew overflown bay qua
174 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
175 overhear overheard overheard nghe trộm
176 overlay overlaid overlaid phủ lên
177 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
178 override overrode overridden lạm quyền
179 overrun overran overrun tràn ngập
180 oversee oversaw overseen trông nom
181 oversell oversold oversold bán quá mức
182 oversew oversewed oversewn
oversewed
may nối vắt
183 overshoot overshot overshot đi quá đích
184 oversleep overslept overslept ngủ quên
185 overspeak overspoke overspoken nói quá nhiều, nói lấn át
186 overspend overspent overspent tiêu quá lố
187 overspill overspilled
overspilt
overspilled
overspilt
đổ, làm tràn
188 overtake overtook overtook đuổi bắt kịp
189 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
190 overthrow overthrew overthrown lật đổ
191 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
192 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
193 partake partook partaken tham gia, dự phần
194 pay paid paid trả (tiền)
195 plead pleaded
pled
pleaded
pled
bào chữa, biện hộ
196 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
197 predo predid predone làm trước
198 premake premade premade làm trước
199 prepay prepaid prepaid trả trước
200 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
201 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
202 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
203 proofread proofread proofread đọc bản thảo trước khi in
204 prove proved proven
proved
chứng minh
205 put put put đặt, để
206 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
207 quit quitquitted quitquitted bỏ
208 read read read đọc
209 reawake reawoke reawake đánh thức 1 lần nữa
210 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
211 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
212 rebroadcast rebroadcast
rebroadcasted
rebroadcast
rebroadcasted
cự tuyệt, khước từ
213 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
214 recast recast recast đúc lại
215 recut recut recut cắt lại, băm)
216 redeal redealt redealt phát bài lại
217 redo redid redone làm lại
218 redraw redrew redrawn kéo ngược lại
219 refit refitted
refit
refitted
refit
luồn, xỏ
220 regrind reground reground mài sắc lại
221 regrow regrew regrown trồng lại
222 rehang rehung rehung treo lại
223 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
224 reknit reknitted
reknit
reknitted
reknit
dệt lại
225 relay relaid relaid relaid
226 relay relayed relayed truyền âm lại
227 relearn relearned
relearnt
relearned
relearnt
học lại
228 relight relit
relighted
relit
relighted
thắp sáng lại
229 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
230 rend rent rent toạc ra, xé
231 repay repaid repaid hoàn tiền lại
232 reread reread reread đọc lại
233 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
234 resell resold resold bán lại
235 resend resent resent gửi lại
236 reset reset reset đặt lại, lắp lại
237 resew resewed resewn
resewed
may/khâu lại
238 retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
239 reteach retaught retaught dạy lại
240 retear retore retorn khóc lại
241 retell retold retold kể lại
242 rethink rethought rethought suy tính lại
243 retread retread retread lại giẫm/đạp lên
244 retrofit retrofitted
retrofit
retrofitted
retrofit
trang bị thêm những bộ phận mới
245 rewake rewoke
rewaked
rewaken
rewaked
đánh thức lại
246 rewear rewore reworn mặc lại
247 reweave rewove
reweaved
rewove
reweaved
dệt lại
248 rewed rewed
rewedded
rewed
rewedded
kết hôn lại
249 rewet rewet
rewetted
rewet
rewetted
làm ướt lại
250 rewin rewon rewon thắng lại
251 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
252 rewrite rewrote rewritten viết lại
253 rid rid rid giải thoát
254 ride rode ridden cưỡi
255 ring rang rung rung chuông
256 rise rose risen đứng dậy, mọc
257 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
258 run ran run chạy
259 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
260 saw sawed sawn cưa
261 say said said nói
262 see saw seen nhìn thấy
263 seek sought sought tìm kiếm
264 sell sold sold bán
265 send sent sent gửi
266 set set set đặt, thiết lập
267 sew sewed sewn
sewed
may
268 shake shook shaken lay, lắc
269 shave shaved shaved
shaven
cạo (râu, mặt)
270 shear sheared shorn xén lông (cừu)
271 shed shed shed rơi, rụng
272 shine shone shone chiếu sáng
273 shit shit
shat
shitted
shit
shat
shitted
đi đại tiện
274 shoot shot shot bắn
275 show showed shown
showed
cho xem
276 shrink shrank shrunk co rút
277 shut shut shut đóng lại
278 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
279 sing sang sung ca hát
280 sink sank sunk chìm, lặn
281 sit sat sat ngồi
282 slay slew slain sát hại, giết hại
283 sleep slept slept ngủ
284 slide slid slid trượt, lướt
285 sling slung slung ném mạnh
286 slink slunk slunk lẻn đi
287 slit slit slit rạch, khứa
288 smell smelt smelt ngửi
289 smite smote smitten đập mạnh
290 sow sowed sownsewed gieo; rải
291 sneak sneaked
snuck
sneaked
snuck
trốn, lén
292 speak spoke spoken nói
293 speed sped
speeded
sped
speeded
chạy vụt
294 spell spelt
spelled
spelt
spelled
đánh vần
295 spend spent spent tiêu xài
296 spill spilt
spilled
spilt
spilled
tràn, đổ ra
297 spin spunspan spun quay sợi
298 spoil spoilt
spoiled
spoilt
spoiled
làm hỏng
299 spread spread spread lan truyền
300 stand stood stood đứng
301 steal stole stolen đánh cắp
302 stick stuck stuck ghim vào, đính
303 sting stung stung châm, chích, đốt
304 stink stunk
stank
stunk bốc mùi hôi
305 stride strode stridden bước sải
306 strike struck struck đánh đập
307 string strung strung gắn dây vào
308 sunburn sunburned
sunburnt
sunburned
sunburnt
cháy nắng
309 swear swore sworn tuyên thệ
310 sweat sweat
sweated
sweat
sweated
đổ mồ hôi
311 sweep swept swept quét
312 swell swelled swollen
swelled
phồng, sưng
313 swim swam swum bơi lội
314 swing swung swung đong đưa
315 take took taken cầm, lấy
316 teach taught taught dạy, giảng dạy
317 tear tore torn xé, rách
318 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
319 tell told told kể, bảo
320 think thought thought suy nghĩ
321 throw threw thrown ném, liệng
322 thrust thrust thrust thọc, nhấn
323 tread trod trodden
trod
giẫm, đạp
324 typewrite typewrote typewritten đánh máy
325 unbend unbent unbent làm thẳng lại
326 unbind unbound unbound mở, tháo ra
327 unclothe unclothed
unclad
unclothed
unclad
cởi áo, lột trần
328 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
329 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
330 undergo underwent undergone trải qua
331 underlie underlay underlain nằm dưới
332 underpay underpaid underpaid trả lương thấp
333 undersell undersold undersold bán rẻ hơn
334 understand understood understood hiểu
335 undertake undertook undertook đảm nhận
336 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
337 undo undid undid tháo ra
338 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
339 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
340 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
341 unlearn unlearned
unlearnt
unlearned
unlearnt
gạt bỏ, quên
342 unspin unspun unspun quay ngược
343 unwind unwound unwound tháo ra
344 uphold upheld upheld ủng hộ
345 upset upset upset đánh đổ, lật đổ
346 wake woke
wake
woken
waked
thức giấc
347 waylay waylaid waylaid  
348 wear wore worn mặc
349 weave wove
weaved
woven
weaved
dệt
350 wed wed
wedded
wed
wedded
kết hôn
351 weep wept wept khóc
352 wet wet
wetted
wet
wetted
làm ướt
353 win won won thắng, chiến thắng
354 wind wound wound quấn
355 withdraw withdrew withdrawn rút lui
356 withhold withheld withheld từ khước
357 withstand withstood withstood cầm cự
358 work worked worked rèn, nhào nặn đất
359 wring wrung wrung vặn, siết chặt
360 write wrote written viết

Các nguyên tắc cơ bản cần nhớ để học động từ bất quy tắc hiệu quả

Chúng ta sẽ chia động từ thành 5 nhóm chính theo nguyên tắc:

Nhóm 1: Không thay đổi

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
beset beset beset bao quanh, bao vây
bet bet bet đánh cược, cá cược
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau

Nhóm 2: Quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau

1. V2, V3 kết thúc bằng “ought” hoặc “aught”

……⇒ _ought ⇒ _ought

…… ⇒ _aught ⇒ _aught

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
bring brought brought mang
buy bought bought mua
catch caught caught đuổi, bắt
teach taught taught dạy

2. V1 kết thúc bằng -ay chuyển sang V2, V3 kết thúc với -aid

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
lay laid laid đặt, để
say said said nói
pay paid paid thanh toán
repay repaid repaid hoàn lại tiền

3. V2, V3 thay đổi số lượng nguyên âm ‘ee’ thành ‘e’ và thêm hoặc biến đổi _t hoặc _d ở cuối

Ex:

Hiện tại (V1)

Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
creep crept crept rùng mình, ghê rợn
feel felt felt cảm thấy
feed fed fed ăn, cho ăn
meet met met gặp

4. Động từ V1 kết thúc bằng _d được đổi sang V2, V3 kết thúc bởi _t

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
rend rent rent toạc ra; xé
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
spend spent spent tiêu sài
lend lent lent cho vay, cho mượn

5. Động từ V1 có tận cùng là _m hoặc _n thì V2, V3 kết thúc bằng _t

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
burn burnt burnt cháy
learn learnt learnt học
mean meant meant ý nghĩa, ý muốn nói
dream dreamt dreamt mơ, ước mơ

Nhóm 3: V1 chứa _i_ chuyển sang V2 là _a_ và V3 là _u_

Trường hợp này cũng khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh, vậy nên hãy ghi nhớ thật kỹ nguyên tắc này để không lúng túng trong việc sử dụng từ quá khứ bạn nhé!

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
ring rang rung rung chuông
begin began begun bắt đầu
drink drank drunk uống
sink sank sunk chìm, đắm

Nhóm 4: V1 kết thúc bằng _ow, chuyển sang V2 kết thúc _ew và V3 là _own

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
blow blew blown thổi
know knew known biết
grow grew grown lớn, phát triển
throw threw thrown vứt, ném, quăng

Nhóm 5: Động từ ở dạng V1 tận cùng là _ear thì khi chuyển sang V2 là _ore và V3 là _orn

*Ngoại trừ: Động từ Hear ⇒ heard ⇒ heard không tuân theo nguyên tắc này.

Ex:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
bear bore born sinh đẻ
tear tore torn xé rách
swear swore sworn thề thối
forbear forbore forborn kiêng cữ

 

Lưu ý:

Trong 360 động từ bất quy tắc, vẫn có những từ được tạo nên từ một động từ gốc và một tiền tố đứng trước nó. Khi chuyển những động từ đó từ thì hiện tại sang quá khứ đơn hay quá khứ phân từ, ta chỉ cần biến đổi động từ gốc và giữ nguyên tiền tố.

Do đó, khi học các động từ bất quy tắc, chỉ cần ghi nhớ quy tắc của các động từ gốc là bạn đã hoàn toàn có thể biến đổi được các động từ được cấu tạo nên từ nó.

Cách học 360 động từ bất quy tắc

1. Học qua flashcard

Học qua flashcard giúp các bạn có thể nhớ một cách chủ động vì flashcard sẽ giúp các bạn sắp xếp từ một cách ngẫu nhiên nhất thay vì nhớ một cách máy móc. Hơn nữa, bạn có thể cùng với bạn bè của mình thi đua nhau khi sử dụng flashcard như một trò chơi để buổi học trở nên thú vị hơn.

2. Luyện tập đặt câu

Đặt câu vẫn luôn là cách học được khuyến khích nhiều nhất trong quá trình học tập một ngôn ngữ bởi tính chủ động. Việc đặt câu sẽ giúp các bạn hoàn toàn hiểu được một từ vựng sẽ được sử dụng trong hoàn cảnh như thế nào với cách dùng như thế nào là phù hợp và chính xác.

3. Làm các bài tập chia động từ

Cuối cùng là luyện tập và kiểm tra mức độ ghi nhớ của mình bằng cách làm bài tập. Các bài tập về các động từ bất quy tắc tiếng Anh sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ nhanh hơn và rèn khả năng phản xạ khi gặp một từ vựng.

4. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát

Học tiếng Anh qua bài hát vốn không phải điều gì xa lạ. Và cũng có rất nhiều các bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh tự nhiên và nhớ lâu hơn.

So với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Các bài hát sẽ giúp liên kết giai điệu dễ nhớ với những từ, nội dung cần học. Bạn sẽ bất ngờ về khả năng học tập của bản thân khi học với âm nhạc đấy!

5. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online

Hiện nay có rất nhiều các phần mềm học từ vựng tiếng Anh và được đánh giá cao. English Irregular Verbs là ứng dụng mình đã sử dụng để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Ứng dụng cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh và những bài kiểm tra tăng phản xạ. Bên cạnh đó các game học từ cũng là một cách ôn luyện hiệu quả.

Bài tập về động từ bất quy tắc

Bài 1. Hoàn thành các câu sau với những động từ cho sẵn

1. Her table ……….(steal) last week.

2. My little sister’s crying, she ……….(cut) her finger.

3. We ……….(choose) a new dentist near our house.

4. Sheila ……….(go) for a walk as she ……….(have) a headache.

Đáp án

1. was stolen

2. has just cut

3. have chosen

4. went/ had

Bài 2. Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền dạng đúng của động từ

Yesterday, I 1………. (come) to Hung’s house. I 2………. (see) a new TV on the shelf. Hung 3………. (tell) me about the TV a lot. He 4………. (buy) it in Thailand. Hung 5………. (bring) it home two days ago. He 6………. (keep) it carefully and 7………. (forbid) everyone to touch it. But Hung 8………. (break) the TV because it 9………. (be) a second hand tivi.

Đáp án

1. came

2. saw

3. told

4. bought

5. brought

6. kept

7. forbad

8. broke

9. was

Bài 3. Hoàn thành câu sau bằng các từ cho trước

1. We _____ (buy) a guidebook when we were in the museum.

2. That man _____ (get) on the train ten minutes ago.

3. We _____ (be) on the coach for six hours now.

4. How _____ (you/feel) when you were at the top of the mountain?

5. Mike _____ (live) in the US for three years..

6. She _____ (work) in Australia since 2015.

Đáp án

1. We bought a guidebook when we were in the museum.

2. That man got on the train ten minutes ago.

3. We have been on the coach for six hours now.

4. How did you feel when you were at the top of the mountain?

5. Mike has lived in the US for three years.

6. She has worked in Australia since 2015.

Bài 4. Điền vào ô trống với dạng đúng của từ trong ngoặc

1. Mary _____ (go) swimming after she _____ (come) home. After she _____ (swim), she _____ (call) her friend Judy.

2. I _____ (go) to the theatre with my friends yesterday. I _____ (not/go) to the theatre for a year. We _____ (have) a very good time.

3. After they _____ (finish) their breakfast, they (leave) for school.

4. Linda _____ (play) tennis after she (do) her homework.

5. My father _____ (water) the flowers after he _____ (clean) the car. After he _____ (have) dinner.

Đáp án

1. Mary went swimming after she had come home. After she had swum, she called her friend Judy.

2, I went to the theatre with my friends yesterday. I hadn’t gone to the theatre for a year. We had a very good time.

3. After they had finished their breakfast, they left for school.

4. Linda played tennis after she had done her homework.

5. My father watered the flowers after he had cleaned the car. After he had dinner.

Bài 5. Hoàn thành câu với thì quá khứ của từ cho sẵn

be not be swim have call
decide fall hurt invite not stay


Yesterday it (1) _____ my friend ́s birthday. He (2) _____ a lot of friends from school. It (3) _____ very hot so we (4) _____ to go to the swimming pool. There (5) _____ many people so we (6) _____ a lot. Suddenly, Joe (7) _____ and (8) _____ himself. We (9) _____ an ambulance. He (10) _____ in hospital but he (11) _____ a broken arm. That (12) _____ a memorable birthday!

Đáp án

Yesterday it was my friend ́s birthday. He invited a lot of friends from school. It was very hot so we decided to go to the swimming pool. There weren’t many people so we swam a lot. Suddenly, Joe fell and hurt himself. We called an ambulance. He didn’t stay in hospital but he had a broken arm. That was a memorable birthday!

Bài 6. Hoàn thành các câu sau

1. My mum/not study/Russian/at university.

=> ___________________________________ .

2. Last night/Marga and Alice/plan/their holiday.

=> ___________________________________ .

3. Tom/not invite/us/to his birthday party.

=> ___________________________________ .

4. the children/carry/the books/to the classroom?

=> ___________________________________ .

5. I/chat/to Jane/about the films and fashion.

=> ___________________________________ .

6. they/go/to the swimming pool/yesterday?

=> ___________________________________ .

Đáp án

1. My mum didn’t study Russian at university.

2. Last night, Marga and Alice planned their holiday.

3. Tom didn’t invite us to his birthday party.

4. Did the children carry the books to the classroom?

5. I chatted to Jane about films and fashion.

6. Did they go to the swimming pool yesterday?

Bài 7. Điền vào ô trống với dạng quá khứ đúng của từ

1. Emma tried on a green dress and a blue dress in the clothes shop, and _____________ (choose) the blue one.

2. Our team _____________ (not win) the last match of the season.

3. We _____________ (go) bowling yesterday evening.

4. It was a long film, but I _____________ (not feel) bored.

5. The film _____________ (begin) at seven and finished at ten.

Đáp án

1. chose

2. didn’t win

3. went

4. didn’t feel

5. began

Bài 8. Hoàn thành các câu sau với những động từ cho sẵn

1. My parents ……….(give) me these sunglasses for my birthday.

2. Sarah ……….(wear) a beautiful dress yesterday.

3. Tweets ……….(speak), they are ……….(send) from a mobile phone or laptop.

4. My watch is very special because it ……….(make) of gold.

Đáp án

1. have just given

2. wore

3. aren’t spoken/ sent

4. made

Bài 9. Điền vào ô trống với dạng quá khứ đúng của từ

1. They _____________ (not spend) all their money on holiday.

2. Hannah _____________ (feel) relieved when she got her exam results.

3. My aunt _____________ (not be) at the family wedding last weekend.

4. We _____________ (get) home at eight o’clock on Sunday.

5. I enjoyed the film, but I _____________ (not / can) understand all of the dialogue.

Đáp án

1. didn’t spend

2. felt

3. wasn’t

4. got

5. couldn't

Bài 10. Đoạn văn sau có 5 lỗi sai. Hãy tìm và sửa chúng.

I’m going to tell you about someone who has influence my life in an important way. This person is actually my father. I am 20 years old so of course I have known him for 20 years as he’s my father. We still live together, along with my mother, my older brother and younger sister.

One of his best qualities is that he’s get a lot of drive and is ambitious, which means that he’s achieved a lot in his life. He started out working for a building company but he took it on himself to get professionally qualified. In the evening he started take classes to qualify as a surveyor. This took him many years but eventually he got there and started working for the same company as one of their surveyors. But he did really well as he eventually became a senior partner in the business, and then just a few years ago he sets up his own business with one of the other partners. So now he has his own company and they employ about fifteen other people. So I’m really proud of what he did with this. But he’s also very humble, another great quality. Even though he’s achieved so much he doesn’t brag or boasts about anything. He’s also quite laid back and doesn’t stress too much about life.

Đáp án

1. influence => influenced

2. get => got

3. take => taking

4. sets => set

5. boasts => boast

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!